I. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây rồi ghi vào phần bài làm.
Câu1.Hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học
A. Sự quang hợp của cây xanh. B. Cho vôi sống vào nước có tỏa nhiệt.
C. Thổi nước xà phòng thành những bong bóng có màu đẹp . D. Đun quá lửa mỡ bị khét
5 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1522 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 2 – Môn hoá học8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra số 2 – Môn hoá học8
A Trắc nghiệm : (4 điểm)
I. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây rồi ghi vào phần bài làm.
Câu1.Hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học
A. Sự quang hợp của cây xanh. B. Cho vôi sống vào nước có tỏa nhiệt.
C. Thổi nước xà phòng thành những bong bóng có màu đẹp . D. Đun quá lửa mỡ bị khét.
Câu2. Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng
A. số nguyên tử trong mỗi chất. B. số nguyên tố tạo ra chất.
C. số nguyên tử của mỗi nguyên tố. D. số phân tử của mỗi chất .
Câu3. Dấu hiêïu để nhận biết phản ứng hóa học xảy ra.
A. Có hiện tượng tỏa nhiệt và phát sáng. B. Có kết tủa hoặc sủi bọt khí.
C. Có sự thay đổi màu sắc và mùi . D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 4 Có phương trình hóa học sau 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Câu Phát biểu nào sai.
Cứ 2 nguyên tử natri phản ứng với tạo ra 1 phân tử hiđro.
B Cứ 2 nguyên tử Natri phản ứng sẽ tạo ra 1 nguyên tử hiđro.
C. Cứ 2 nguyên tử natri phản ứng sẽtạo ra 2 phân tử natrihiđroxít (NaOH).
D Cứ 2 nguyên tử natri phản ứng vừa đủ với 2 phân tử nước
Câu5. Cho 2,8 gam khí N2 tác dụng với khí H2 tạo ra 3,4 gam khí amoniac (NH3).Vậy khối lượng
khí hidro tham gia phản ứng là.
A. 6,2 gam B. 0,6 gam. C. 6 gam. D. 1,6 gam.
Câu 6 Đốt cháy m1 gam kim loại magiê trong không khí thu được m2 gam magiê oxít . Kết quả so sánh
m1 với m2 là :
A. m1 m2 C. m1 = m2 D Tất cả đều sai.
Câu7. Cho PTHH sau chon công thức hóa học đúng để điền vào chổ dấu ?
2Fe(OH)3 ? + 3H2O
A. Fe2O B. 2Fe. C. Fe2O3 D. Fe(OH)2
Câu 8 Cho 160 gam Fe2O3 đi qua 6 gam khí H2 đun nóng thu được 112 gam sắt và m gam nước .
Khối lượng hơi nước thoát ra là.
A. 51 gam B. 53 gam. C 44 gam. D. 54 gam.
II. Tự luận : (6 điểm )
Câu1. (2đ)- Phản ứng hóa học là gì ?
Vì sao nói được khi chất phản ứng chính là phân tử phản ứng ( Nêùu là đơn chất kim loại
thì nguyên tử phản ứng )
Trong một phản ứng chỉ xảy ra sự thay đổi gì ? Kết quả là gì?
Câu2.(2,0đ) Phân hủy 43,4 gam HgO thu được 40,2 gam thủy ngân và m gam khí oxi.
Viết công thức khối lượng của phản ứng .
Tính khối lượng m gam khí oxi sinh ra.
Viết phương trình hóa học cho phản ứng trên.
Câu3: (1,0đ) Lập phương trình hoá học cho các sơ đồ sau.
C2H2 + O2 CO2 + H2O
KOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + K2SO4
Câu4 (1,0đ). Cho kim loại nhôm vào dung dịch Bacnitrat ( AgNO3) Phản ứng tạo ra kết tủa bạc và
hợp chất nhôm nitrat( Hợp chất nầy tạo bởi Al (III) và NO3 (I) )
Lập phương trình hóa học
Viết tỉ lệ giữa kim loại nhôm và bạc nitrat trong phản ứng.Em hiểu tỉ lệ nầy như thế nào?
BÀI LÀM
A , Trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B Tự luận :
Câu
Bài kiểm tra số 2 – Môn hoá học8
A Trắc nghiệm : (4 điểm)
I. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây rồi ghi vào phần bài làm.
.Câu1. Dấu hiêïu để nhận biết phản ứng hóa học xảy ra.
A. Có hiện tượng tỏa nhiệt và phát sáng. B. Có kết tủa hoặc sủi bọt khí.
C. Có sự thay đổi màu sắc và mùi . D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu2.Hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học
A.Bóng đèn điện sáng khi có dòng điêïn đi qua B. Cho vôi sống vào nước có tỏa nhiệt.
C. Sự quang hợp của cây xanh D. Đun quá lửa mỡ bị khét
.Câu2. Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và sản phẩm phải chứa cùng
A. số nguyên tử trong mỗi chất. B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C. số nguyên tố tạo ra chất. D. số phân tử của mỗi chất
Câu 4 Có phương trình hóa học sau 2K + 2H2O 2KOH + H2
Câu Phát biểu nào sai.
A. Cứ 2 nguyên tử kali phản ứng với tạo ra 1 nguyên tử hiđro.
B . Cứ 2 nguyên tử kali phản ứng sẽ tạo ra 1 phân tử hiđro.
C. Cứ 2 nguyên tử kali phản ứng sẽtạo ra 2 phân tử Kalihiđroxít (KOH).
D. Cứ 2 nguyên tử kali phản ứng vừa đủ với 2 phân tử nước
Câu5. Cho 5,6gam khí N2 tác dụng với khí H2 tạo ra 6,8 gam khí amoniac (NH3).Vậy khối lượng
khí hidro tham gia phản ứng là.
A. 6,2 gam B. 0,6 gam. C. 1,2 gam. D. 1,6 gam.
Câu 6 Đốt cháy m1 gam kim loại magiê trong không khí thu được m2 gam magiêoxít . Kết quả so sánh
m1 với m2 là :
A. m1 > m2 B. m2 > m1 C. m1 = m2 D Tất cả đều sai.
Câu 7 Cho 160 gam Fe2O3 đi qua 6 gam khí H2 đun nóng thu được 112 gam sắt và m gam nước .
Khối lượng hơi nước thoát ra là.
A. 51 gam B. 53 gam. C 44 gam. D. 54 gam.
Câu8. Cho PTHH sau chon công thức hóa học đúng để điền vào chổ dấu ?
2Al(OH)3 ? + 3H2O
A. Al2O3 B. 2Al. C. Al2O D. Al(OH)2
II. Tự luận : (6 điểm )
Câu1. (2đ)- Phản ứng hóa học là gì ?
Vì sao nói được khi chất phản ứng chính là phân tử phản ứng ( Nêùu là đơn chất kim loại
thì nguyên tử phản ứng )
Trong một phản ứng chỉ xảy ra sự thay đổi gì ? Kết quả là gì?
Câu2.(2,0đ) Phân hủy 3,6 gam H2O được 0,4 gam khí hiđro và m gam khí oxi.
A Viết công thức khối lượng của phản ứng .
B. Tính khối lượng m gam khí oxi sinh ra.
C .Viết phương trình hóa học cho phản ứng trên.
Câu3: (1,0đ) Lập phương trình hoá học cho các sơ đồ sau.
C2H4 + O2 ---- > CO2 + H2O
Fe2(SO4)3 + NaOH ----- > Fe(OH)3 + Na2SO4
Câu4 (1,0đ). Cho kim loại đồng vào dung dịch Bacnitrat ( AgNO3) Phản ứng tạo ra kết tủa bạc và
hợp chất đồng nitrat( Hợp chất nầy tạo bởi Cu(II) và NO3 (I) )
Lập phương trình hóa học
Viết tỉ lệ giữa kim loại đồng và bạc nitrat trong phản ứng. Em hiểu tỉ lệ nầy như thế nào?
BÀI LÀM
A , Trắc nghiệm :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B Tự luận :
Câu
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA SỐ
MÔN HÓA HỌC 8
I.Mục tiêu .
1. Kiêùn thức:
- Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học.
- Nắm được phản ứng hóa học là gì ? Diễn biến xảy ra trong phản ứng hóa học.
- Nhận biết dấu hiệu phản ứng hóa học xảy ra.
- Hiểu được định luâït bảo toàn khối lượng , viết công thức khối lượng của phản ứng.
- Hiểu cách viết sơ đồ phản ứng hóa học, PTHH, tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của các chất trong phản ứng
2. Kĩ năng
- Lập sơ đồ phản ứng
-Lập PHH theo sơ đồ.
Tinh khối lượng của một chất trong phản ứng theo ĐLBTKL
Mức độ
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hiện tượng và PỦHH
2
(1,0)
1
(2,0)
1
(0,5)
3,5
ĐLBTKL
1
(0,5)
1
(0,5)
1(a,b)
(1,5)
1
( 0,5)
3,0
PTHH
1
( 0,5)
1(c)
(0,5)
1
( 0,5)
2
(2,0)
3,5
Tổng
3,5
3,5
3,0
10,0
Tỉ lệ: 4/ 6
File đính kèm:
- Bai viet 45p so 2.doc