Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 2)
Câu 1: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sai?
A: Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
B: Hai đoạn thẳng AB và AC bằng nhau.
C: Điểm A cách đều B và C.
D: Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BC
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 3: Môn hình học lớp 6 (45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề chẵn
Bài kiểm tra số 3: môn hình học lớp 6 (45 phút)
Họ và tên:…………………………………...Ngày sinh:……………………
Lớp: ...... Ngày kiểm tra: ...................
Điểm Lời phê
I. Phần trắc nghiệm khách quan( 3 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 2)
B
A
C
D
Câu 1: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sai?
A: Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
B: Hai đoạn thẳng AB và AC bằng nhau.
C: Điểm A cách đều B và C.
D: Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BC.
Câu 2: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A: IA =IB B: AI+ IB = AB C: AI =IB và AI+ IB = AB
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
a/ Trong ba điểm thẳng hàng,……………………. …………….. điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
b/ Có một và chỉ một đường thẳng đi qua …………………………………………………………..
c/ Mỗi điểm trên đường thẳng là ………………… của hai tia đối nhau.
d/ Nếu …………………………………………. thì AC + CD = AD.
Câu 4: Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B.
b/ Hai tia đối nhau có chung gốc.
c/ Hai tia chung gốc thì đối nhau.
d/Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
II. Phần tự luận(7 điểm)
Câu 5( 5 điểm): Cho đoạn thẳng MN dài 6 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA= 3 cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b) So sánh MA và AN.
c) A có là trung điểm của MN không?
Câu 6(2 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 4cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN.
Đề lẻ
Bài kiểm tra số 3: môn hình học lớp 6 (45 phút)
Họ và tên:…………………………………...Ngày sinh:……………………
Lớp: ...... Ngày kiểm tra: ...................
Điểm Lời phê
I. Phần trắc nghiệm khách quan( 3 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 2)
B
A
C
D
Câu 1: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sai?
A: Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng BC.
B: Hai đoạn thẳng AB và AC bằng nhau.
C: Điểm A cách đều B và C.
D: Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
Câu 2: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A: AI+ IB = AB B: IA =IB và AI+ IB = AB C: AI =IB
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
a/ Trong ba điểm thẳng hàng,……………………. …………….. điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
b/ Có một và chỉ một đường thẳng đi qua …………………………………………………………..
c/ Mỗi điểm trên đường thẳng là ………………… của hai tia đối nhau.
d/ Nếu …………………………………………. thì AC + CD = AD.
Câu 4: Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B.
b/ Hai tia chung gốc thì đối nhau.
c/ Hai tia đối nhau có chung gốc.
d/Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song.
II. Phần tự luận(7 điểm)
Câu 5( 5 điểm): Cho đoạn thẳng MN dài 6 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA= 3 cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
b) So sánh MA và AN.
c) A có là trung điểm của MN không?
Câu 6(2 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 4cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN.
Hướng dẫn chấm
I/Trắc nghiệm khách quan (3 điểm):
Đề lẻ
Câu
1
2
4a
4b
4c
4d
Đáp án
A
B
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Đề chẵn
Câu
1
2
9a
9b
9c
9d
Đáp án
D
C
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Câu3: a/ …., có một và chỉ một….
b/… hai điểm A và B.
c/…. gốc chung.
d/ …. điểm C nằm giữa hai điểm A và D ….
Câu 1, 2 mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu 3,4 mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
II/Tự luận:
Câu 5:
-Vẽ đúng hình: 1 điểm.
a/ Khẳng định có nằm giữa: 1 điểm.
Giải thích đúng: 1 điểm.
b/So sánh đúng, rõ ràng: 1 điểm
c/Kết luận đúng, có giải thích: 1 điểm
Câu 6:
-Vẽ đúng hình: 0,5 điểm.
- Lập luận chặt chẽ, tìm được MN= 2 cm: 1,5 điểm. (Trả lời được MN= 2 cm nhưng không giải thích được: 0,5 điểm)
File đính kèm:
- Toan 6-3-t14-Hinh-0708.doc