a/Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại cũng chia hết cho 4 x
b/Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3 x
c/Nếu một thừa số chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6 x
d/Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng chia hết cho 2 x
e/Một số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải lá 5 x
f/Một số chia hết cho 2 thì phải là hợp số x
Bài 2 (2đ)
1 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1311 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra toán 6 (số 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra toán 6 (số 2)
Người ra đề: Nguyễn Xuân Lâm
Người duyệt đề:
Bài 1(3đ): Đánh dấu “x” vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a/Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại cũng chia hết cho 4
x
b/Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3
x
c/Nếu một thừa số chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6
x
d/Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng chia hết cho 2
x
e/Một số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải lá 5
x
f/Một số chia hết cho 2 thì phải là hợp số
x
Bài 2 (2đ)
Điền chữ số thích hợp vào dấu “ * ” để các số sau chia hết cho 9
a/ 198 * b/ 25 * c/ * 3 d/ 2 * 5
Bài 3 (2đ)
Tìm x biết
2x - 138 = 23 . 22
Bài 4 (2 - 3đ)
Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan. Biết rằng nếu xếp 40 người hoặc 45 người vào một xe thì vừa đủ. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 5 (1đ- Chỉ dành cho học sinh lớp chọn)
Chứng tỏ rằng
( n + 4).( n + 7)
Là một số chẵn với mọi n là số tự nhiên.
Đáp án
Bài 2
a/ 1988 b/ 252 c/ 63 d/ 225
Bài 3
2x - 138 = 8 . 4
2x =32 + 138
x =170 : 2
x = 85
Bài 4
Số HS = BC( 40,45)
BCNN(40,45) = 23 . 32 . 5 = 360
Số HS= 720
Bài 5
(n + 4)( n + 7)
-Nếu n là số chẵn thì (n + 4) chẵn => (n +4) .(n +7) chẵn
-Nếu n là số lẻ thì (n + 7) là số chẵn => ( n +4).( n + 7) chẵn
Vậy (n + 4),(n + 7) là số chẵn với mọi n là số tự nhiên.
Bảng tổng hợp kết quả
Lớp
0 - 4
5 - 6
7
8 - 10
Ghi chú
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
6A
6B
6C
6D
File đính kèm:
- bai KT toan62 dap an.doc