Bài kiểm tra Toán lớp 6

Bài 1 (2 điểm) Tìm ƯCLN của các số sau bằng thuật toán Ơclit :

a) 61704 và 41544 b) 22296 và 11784

Bài 2 (2 điểm) Cho a, b N. Chứng minh các số sau là nguyên tố cùng nhau :

a) 17a + 16 và a + 1 b) 3a + 2 và 5a + 3

Bài 3 (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho :

a) 2n - 18 chia hết cho 7 b) 2n + 49 chia hết cho 11

Bài 4 (2 điểm) Với mọi x, y Z.

a) Cho biết 5x + 9y chia hết cho 13. Chứng minh rằng x - 4y cũng chia hết cho 13

b) Cho biết 3x + 15y chia hết cho 6 có thể suy ra x + 3y chia hết cho 6 không? Tại sao?

Bài 5 (1 điểm) Tìm ƯCLN của 5n + 7 và 3n - 2 (n N*)

Bài 6 (2 điểm) Năm nay. Tích số tuổi của bác Hai và số tuổi của chú Bảy bằng 3996, một nửa số

tuổi của mỗi người lại là hai số nguyên tố cùng nhau. Biết năm nay là một số nhỏ nhất cùng

chia hết cho số tuổi của cả hai ng−ời. Em hãy cho biết :

a) Năm nay là năm nào ?

b) Năm sinh của mỗi người ?

 

pdf1 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Toán lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra Bài 1 (2 điểm) Tìm ƯCLN của các số sau bằng thuật toán Ơclit : a) 61704 và 41544 b) 22296 và 11784 Bài 2 (2 điểm) Cho a, b ∈ N. Chứng minh các số sau là nguyên tố cùng nhau : a) 17a + 16 và a + 1 b) 3a + 2 và 5a + 3 Bài 3 (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho : a) 2n - 18 chia hết cho 7 b) 2n + 49 chia hết cho 11 Bài 4 (2 điểm) Với mọi x, y ∈ Z. a) Cho biết 5x + 9y chia hết cho 13. Chứng minh rằng x - 4y cũng chia hết cho 13 b) Cho biết 3x + 15y chia hết cho 6 có thể suy ra x + 3y chia hết cho 6 không? Tại sao? Bài 5 (1 điểm) Tìm ƯCLN của 5n + 7 và 3n - 2 (n ∈ N*) Bài 6 (2 điểm) Năm nay. Tích số tuổi của bác Hai và số tuổi của chú Bảy bằng 3996, một nửa số tuổi của mỗi ng−ời lại là hai số nguyên tố cùng nhau. Biết năm nay là một số nhỏ nhất cùng chia hết cho số tuổi của cả hai ng−ời. Em hãy cho biết : a) Năm nay là năm nào ? b) Năm sinh của mỗi ng−ời ? Bài kiểm tra Bài 1 (2 điểm) Tìm ƯCLN của các số sau bằng thuật toán Ơclit : a) 61704 và 41544 b) 22296 và 11784 Bài 2 (2 điểm) Cho a, b ∈ N. Chứng minh các số sau là nguyên tố cùng nhau : a) 17a + 16 và a + 1 b) 3a + 2 và 5a + 3 Bài 3 (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho : a) 2n - 18 chia hết cho 7 b) 2n + 49 chia hết cho 11 Bài 4 (2 điểm) Với mọi x, y ∈ Z. a) Cho biết 5x + 9y chia hết cho 13. Chứng minh rằng x - 4y cũng chia hết cho 13 b) Cho biết 3x + 15y chia hết cho 6 có thể suy ra x + 3y chia hết cho 6 không? Tại sao? Bài 5 (1 điểm) Tìm ƯCLN của 5n + 7 và 3n - 2 (n ∈ N*) Bài 6 (2 điểm) Năm nay. Tích số tuổi của bác Hai và số tuổi của chú Bảy bằng 3996, một nửa số tuổi của mỗi ng−ời lại là hai số nguyên tố cùng nhau. Biết năm nay là một số nhỏ nhất cùng chia hết cho số tuổi của cả hai ng−ời. Em hãy cho biết : a) Năm nay là năm nào ? b) Năm sinh của mỗi ng−ời ? Bài kiểm tra Bài 1 (2 điểm) Tìm ƯCLN của các số sau bằng thuật toán Ơclit : a) 61704 và 41544 b) 22296 và 11784 Bài 2 (2 điểm) Cho a, b ∈ N. Chứng minh các số sau là nguyên tố cùng nhau : a) 17a + 16 và a + 1 b) 3a + 2 và 5a + 3 Bài 3 (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho : a) 2n - 18 chia hết cho 7 b) 2n + 49 chia hết cho 11 Bài 4 (2 điểm) Với mọi x, y ∈ Z. a) Cho biết 5x + 9y chia hết cho 13. Chứng minh rằng x - 4y cũng chia hết cho 13 b) Cho biết 3x + 15y chia hết cho 6 có thể suy ra x + 3y chia hết cho 6 không? Tại sao? Bài 5 (1 điểm) Tìm ƯCLN của 5n + 7 và 3n - 2 (n ∈ N*) Bài 6 (2 điểm) Năm nay. Tích số tuổi của bác Hai và số tuổi của chú Bảy bằng 3996, một nửa số tuổi của mỗi ng−ời lại là hai số nguyên tố cùng nhau. Biết năm nay là một số nhỏ nhất cùng chia hết cho số tuổi của cả hai ng−ời. Em hãy cho biết : a) Năm nay là năm nào ? b) Năm sinh của mỗi ng−ời ?

File đính kèm:

  • pdfchu de chia het.pdf
Giáo án liên quan