Bài soạn Đại số 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 49 Luyện tập

I - MỤC TIÊU :

+ Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.

+Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình

II - CHUẨN BỊ :

 GV : – Bảng phụ,phấn màu.

 HS : – Ôn tập các kiến thức liên quan : ĐKXĐ của phương trình, hai quy tắc biến đổi phương trình, phương trình tương đương, phiếu học tập.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Đại số 8 năm học 2008 – 2009 Tiết 49 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn Đại số 8 – Năm học 2008 – 2009 Ngày soạn: 14 tháng 2 năm 2009 Ngày dạy : 16 tháng 2 năm 2009 Tuần 24-Tiết 49 Luyện tập I - Mục tiêu : + Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này. +Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình II - Chuẩn bị : GV : – Bảng phụ,phấn màu. HS : – Ôn tập các kiến thức liên quan : ĐKXĐ của phương trình, hai quy tắc biến đổi phương trình, phương trình tương đương, phiếu học tập. III - Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút) HS1 : Khi giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu so với giải phương trình không chứa ẩn ở mẫu, ta cần thêm những bước nào ? Tại sao ? – Chữa bài 30(a) tr 23 SGK. HS2. Chữa bài 30(b) tr 23 SGK. Giải phương trình 2x – ? Hãy nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét, cho điểm. HS: Lên bảng trả lời và chữa bài tập Chữa bài 30(a) SGK. Giải phương trình ĐKXĐ : x ạ 2. Kết quả : S = ặ. HS2. Chữa bài 30(b) SGK. ĐKXĐ : x ạ – 3 Kết quả : S = Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) Bài 29 tr 22, 23 SGK. (Đề bài đưa lên bảng phụ) HS trả lời : Cả hai bạn đều giải sai vì ĐKXĐ của phương trình là x ạ 5. Vì vậy giá trị tìm được x = 5 phải loại và kết luận là phương trình vô nghiệm. Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân 33 Bài soạn Đại số 8 – Năm học 2008 – 2009 Bài 31 (a, b) tr 23 SGK Giải các phương trình. a) b) ? Hãy nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét và bổ sung. Bài 37 tr 9 SBT. Các khẳng định sau đây đúng hay sai : a) Phương trình = 0 có nghiệm x = 2 b) Phương trình = 0 có tập nghiệm S = {– 2 ; 1} Hai HS lên bảng làm a) ĐKXĐ : x ạ 1 Û Suy ra – 2x2 + x + 1 = 2x2 – 2x Û – 4x2 + 3x + 1 = 0 Û – 4x2 + 4x – x + 1 = 0 Û (1 – x) (4x + 1) = 0 Û x = 1 hoặc x = – . x = 1 (loại, không thoả mãn ĐKXĐ) x = – thoả mãn ĐKXĐ. Vậy tập nghiệm của phương trìnhS = b) KXĐ : x ạ 1 ; x ạ 2 ; x ạ 3. Û Suy ra : 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1 Û 4x = 12 Û x = 3 x = 3 không thoả mãn ĐKXĐ. Vậy phương trình vô nghiệm. HS trả lời. a) Đúng vì ĐKXĐ của phương trình là với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình :4x – 8 + 4 – 2x = 0 Û 2x = 4Û x = 2 Vậy khẳng định đúng b) Vì x2 – x + 1 > 0 với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình 2x2 – x + 4x – 2 – x – 2 = 0 Û 2x2 + 2x – 4 = 0 Û x2 + x – 2 = 0 Û (x + 2) (x – 1) = 0 Û x + 2 = 0 hoặc x – 1 = 0 Û x = – 2 hoặc x = 1 Tập nghiệm của PT là S = {– 2; 1} Vậy khẳng định đúng. Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân 34 Bài soạn Đại số 8 – Năm học 2008 – 2009 c) Phương trình = 0 có nghiệm là x = – 1 d) Phương trình = 0 có tập nghiệm : S = {0 ; 3} Sau đó GV yêu cầu HS làm bài vào “Phiếu học tập”. Đề bài : Giải phương trình 1 + c) Sai vì ĐKXĐ của phương trình là x ạ – 1 d) Sai vì ĐKXĐ của phương trình là x ạ 0 nên không thể có x = 0 là nghiệm của phương trình. HS cả lớp làm bài trên “Phiếu học tập”. ĐKXĐ : Phương trình đã cho tương đương với phương trình => 3x – x2 + 6 – 2x + x2 + 2x = 5x + 6 – 2x Û 3x + 6 = 3x + 6 Û 3x – 3x = 6 – 6 Û 0x = 0 Phương trình thoả mãn với mọi x ạ 3 và x ạ – 2 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 phút) Bài tập về nhà số 33 tr 23 SGK.và bài số 38, 39, 40 tr 9, 10 SBT. Hướng dẫnbài 33 : lập phương trình Xem trước bài Đ6 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Người thực hiện:Nguyễn Thị Kim Nhung–THCSTiên Yên–NghiXuân 35

File đính kèm:

  • doctiet 49.doc