Bài soạn Đại số 9 Tiết 12 - Vũ Mạnh Tiến

 - Kiến thức: Củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.

 - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức dựa vào các phép biến đổi trên.

 - Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, trung thực.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Đại số 9 Tiết 12 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:11/10/2007 NG: 15/10/2007: Tiết 12 luyện tập A. Mục tiêu - Kiến thức: Củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức dựa vào các phép biến đổi trên. - Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, trung thực. B. Phương tiện dạy học - Đồ dùng: bảng phụ, bảng nhóm - Tài liệu: SGK, SBT, SGV C. Cách thức tiến hành GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân. D. Tiến trình dạy học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra 15’ Đề bài Khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn các biểu thức sau: a) với b) với x < 0 c) d) Đáp án và biểu điểm a) ( vì ) b) ( vì c < 0 ) c) d) ( 2,5 đ ) ( 2,5 đ ) ( 2,5 đ ) ( 2,5 đ ) III. Luyện tập Dạng 1: Rút gọn biểu thức ( giả thiết các biểu thức đều có nghĩa ) ? Với bài này phải sử dụng những kiến thức nào để rút gọn biểu thức ? HS: Sử dụng hằng đẳng thức và phép biến đổ đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV gọi một HS lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở. Rút gọn biểu thức sau: HS làm bài tập, hai HS lên bảng trình bày ? Điều kiện của a để biểu thức có nghĩa? HS: Bài 53 ( 30-SGK) a) Bài 54 (30-SGK) * Hoặc * Hoặc nhân cả tử và mẫu với rồi rút gọn. Dạng 2: Phân tích thành nhân tử GV yêu cầu HS hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm, sau khoảng 3 phút đại diện một nhóm lên trình bày. Bài 53 (30-SGK) a) b) Dạng 3: So sánh ? Làm thế nào để sắp xếp được các căn thức theo thứ tự tăng dần? HS: Ta đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh GV gọi hai HS lên bảng làm bài. HS: hai HS đồng thời lên bảng, mỗi HS trình bày một câu. Bài 56 (30-SGK) a) b) Dạng 4: Tìm x GV đưa lên bảng phụ bài 57 tr30 SGK HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích câu trả lời của mình. GV lưu ý HS: có thể chọn nhầm: (A) do biến đổi vế trái (B) do biến đổi vế trái để có (C) do biến đổi vế trái có Bài 57 (30-SGK) Chọn (D) vì: V. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các dạng bài đã chữa - Làm bài tập 53, 54, 57 (30-SGK) 75, 76, 77 (14,15-SBT) - Đọc trước Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. E. Rút kinh nghiệm ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doct12.doc