Bài soạn Đại số 9 Tiết 33 - Vũ Mạnh Tiến

 1.1. Kiến thức: Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.

 1.2. Kĩ năng: Luyện tập kĩ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, xác định phương trình đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.

1.3. Thái độ: rèn luyện cho hs khả năng suy luận logic, tổng hợp kiến thức có hệ thống. Yêu thích bộ môn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 889 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Đại số 9 Tiết 33 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: NG: Tiết 33 ôn tập học kì i 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau. 1.2. Kĩ năng: Luyện tập kĩ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, xác định phương trình đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. 1.3. Thái độ: rèn luyện cho hs khả năng suy luận logic, tổng hợp kiến thức có hệ thống. Yêu thích bộ môn. 2.Chuẩn bị của GV và HS GV: - Đồ dùng: bảng phụ ghi câu hỏi và các bài tập, thước thẳng - Tài liệu: SGK, SBT, SGV HS: Ôn tập các câu hỏi và bài tập sgk. 3. Phương pháp: - Vấn đáp, phân tích, tổng hợp - GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho học sinh tự ôn tập lại kiến thức đã học trong học kì I. 4. Tiến trình dạy học 4.1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 4.2. Kiển tra bài cũ: kết hợp trong giờ ôn tập 4.2. Bài mới: Tổ chức ôn tập * Hoạt động 1: Lí thuyết ? Xét xem các câu sau đây đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng. 1) Căn bậc hai của là 2) (điều kiện ) 3) 4) 5) 6) 7) 8) xác định khi ? Thế nào là hàm số bậc nhất? Hàm số bậc nhất đồng biến khi nào? ? Cho hàm số y = (m+6)x - 7 a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất? b) Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến? nghịch biến? 1) Đúng vì 2) Sai. Sửa: 3) Đúng vì 4)Sai;sửa lại là 5) Sai; Sửa là 6) Đúngvì 7) Đúng vì 8) Sai vì với x = 0 phân thức có mẫu bằng 0, không xác định. a) y là hàm số bậc nhất m + 6 # 0 m # -6 b) Hàm số y đồng biến nếu m + 6 > 0 m > -6 Hàm số nghịch biến nếu m + 6 < 0 m < -6 * Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Cho hai đường thẳng y = kx + (m - 2) (d1) y = (5 - k)x + (4 - m) (d2) Với điều kiện nào của k và m thì (d1) và (d2) a) Cắt nhau b) Song song với nhau c) Trùng nhau Trước khi giải GV yêu cầu HS nhắc lại điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. Bài 2: a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và điểm B(3;4) b) Vẽ đường thẳng AB, xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng đó với hai trục tọa độ. c) Xác định độ lớn góc của đường thẳng AB với trục Ox. d) Cho các điểm: M(2;4) ; N(-2;-1) ; P(5;8) điểm nào thuộc đường thẳng AB? Bài 1: y = kx + (m - 2) là hàm số bậc nhất k # 0 y = (5 - k)x + (4 - m) là hàm số bậc nhất 5 - k # 0 k # 5 a) (d1) cắt (d2) k # 5 - k k # 2,5 b) (d1) song song (d2) c) Bài 2: a) Phương trình đường thẳng có dạng y = ax + b. A(1;2) => thay x = 1; y = 2 vào phương trình ta có 2 = a + b B(3;4) => thay x = 3; y = 4 vào phương trình ta có 4 = 3a + b Ta có hệ phương trình: Phương trình đường thẳng là y = x + 1 b) y 4 2 C 1 A B D -1 O x Tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với trục Oy là C(0;1), với trục Ox là D(-1;0) c) d) Điểm N(-2;-1) thuộc đường thẳng AB. V. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập kĩ lí thuyết và các dạng bài tập - Làm lại các bài tập E. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • doct33 on tap 2.doc