1.1. Kiến thức: HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 (a # 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a # 0).
1.2. Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a # 0), kĩ năng ước lượng các giá trị hay ước lượng vị trí của 1 số điểm biểu diễn số vô tỉ.
4 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Đại số 9 Tiết 50 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 07/03/2008
NG:10(9C)-12(9B)/02/2008
Tiết 50
luyện tập
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức: HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 (a # 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a # 0).
1.2. Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a # 0), kĩ năng ước lượng các giá trị hay ước lượng vị trí của 1 số điểm biểu diễn số vô tỉ.
1.3. Thái độ:
2. Chuẩn bị của GV và HS:
- Đồ dùng: bảng phụ, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
- Tài liệu: SGK, SBT, SGV.
3. Phương pháp:
GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
4. Tiến trình dạy học
4.1. ổn định tổ chức
4.2. Kiểm tra bài cũ
HS1: Nêu nhận xét đồ thị hàm số y = ax2 (a # 0)
y
9
7
4
3
1
-3
-2
-1
2
-1,5
1
O
3
2,5
0,5
HS2: Làm bài tập 6(a,b) (38-SGK)
a) Vẽ đồ thị hàm số y = x2
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = x2
9
4
1
0
1
4
9
b) f(-8) = 64 ; f(-1,8) = 1,69
f(-0,75) =
f(1,5) = 2,25
4.2. Luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài 6(c,d)
HS dùng thước lấy điểm 0,5 trên trục Ox, dóng vuông góc với Oy cắt Oy tại điểm khoảng 0,25. HS dưới lớp làm bài vào vở.
GV gọi HS dưới lớp nhận xét bài của bạn trên bảng
GV dùng đồ thị để ước lượng các điểm trên trục hoành biểu diễn các số
? Các số thuộc trục hoành cho ta biết gì?
HS: giá trị của
? Giá trị y tương ứng là bao nhiêu?
HS:
? Làm câu d như thế nào?
HS: Từ điểm 3 trên trục Oy, dóng đường vuông góc với Oy, cắt đồ thị y = x2 tại N, từ N dóng đường vuông góc với Ox cắt Ox tại .
GV: Hãy làm tương tự với
HS thực hiện vào vở
GV đưa lên bảng phụ bài tập sau:
Trên mặt phẳng tọa độ (hình vẽ bên) có một điểm M thuộc đồ thị hàm số y = ax2.
a) Hãy tìm hệ số a.
b) Điểm A(4;4) có thuộc đồ thị không?
c) Hãy tìm thêm 2 điểm nữa (không kể điểm O) để vẽ đồ thị.
d) Tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ x = -3.
e) Tìm các điểm thuộc Parabol có tung độ y = 6,25.
f) Qua đồ thị của hàm số trên hãy cho biết khi x tăng từ -2 đến 4 thì giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là bao nhiêu?
HS hoạt động nhóm làm các câu a, b, c
Sau 6 phút thì đại diện nhóm trình bày câu a, b.
Một HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số
GV cho HS làm lần lượt câu d, e, f bằng cách gọi HS làm từng câu.
? Tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ x = -3 như thế nào?
? Muốn tìm các điểm thuộc Parabol có tung độ y = 6,25 ta làm như thế nào?
? Khi x tăng từ -2 đến 4 qua đồ thị hàm số đã vẽ, giá trị nhỏ nhất và lớn nhất là bao nhiêu?
HS: nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy: khi x tăng từ -2 đến 4 giá trị nhỏ nhất là y = 0 khi x = 0, còn giá trị lớn nhất là y = 4 khi x = 4.
GV gọi HS nhận xét kết quả và cho điểm.
HS nhận xét kết quả.
Bài 6 (38-SGK)
(hình vẽ phía trên)
Bài tập:
y
1
O
2
x
M
a) M(2;1) => x = 2 ; y = 1.
Thay x = 2, y = 1 vào y = ax2 ta có:
1 = a.x2
b) Từ câu a, ta có:
A(4;4) => x = 4 ; y = 4
Với x = 4 thì
=> A(4;4) thuộc đồ thị hàm số
c) Lấy 2 điểm nữa (không kể điểm O) thuộc đồ thị là: M’(-2;1) và A’(-4;4)
Điểm M’ đối xứng với M qua Oy
Điểm A’ đối xứng với A qua Oy
y
6,25
B’
4
A’
N
M’
-5
B
1
M
2,25
5
-4
A
4
-2
-3
O
2
x
d) Cách 1: dùng đồ thị
Cách 2: tính toán
e) Cách 1: dùng đồ thị: Trên Oy ta lấy điểm 6,25 qua đó kẻ 1 đường thẳng song song Ox cắt Parabol
Cách 2: tính toán
Thay y = 6,25 vào biểu thức , ta có:
=> B(5;6,25) ; B’(-5;6,25) là 2 điểm cần tìm.
4.5. Hướng dẫn về nhà
- Làm bài 8, 9, 10 (38, 39-SGK)
- Đọc phần “Có thể em chưa biết”
5. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- t50.doc