1.1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
1.2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh. Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của một điểm để có một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, nêu cao tinh thần đoàn kết hợp tác trong nhóm. Yêu thích bộ môn.
5 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Hình học 9 Tiết 33 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:30/12/2007
NG:03/01/2008
Tiết 33
ôn tập chương ii
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
1.2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh. Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của một điểm để có một đoạn thẳng có độ dài lớn nhất.
1.3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, nêu cao tinh thần đoàn kết hợp tác trong nhóm. Yêu thích bộ môn.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: - Đồ dùng: bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hệ thống kiến thức, bài giải mẫu, thước thẳng, compa, êke.
- Tài liệu: SGK, SBT, SGV
HS: - Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương và làm các bài tập.
- Đồ dùng học tập
3. Phương pháp:
- Dạy học giải quyết vấn đề; tích cực hóa hoạt động học tập của HS; vấn đáp, thuyết trình
- GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
4. Tiến trình dạy học
4.1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:
4.2. Ôn tập lí thuyết kết hợp kiểm tra.
HS1: Điền vào chỗ (....) để được các định lí.
1) Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là....
2) Trong một đường tròn:
a. Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua....
b. Đường kính đi qua trung điểm của một dây.... thì .....
c. Hai dây bằng nhau thì....
Hai dây.... thì bằng nhau.
d. Dây lớn hơn thì ..... tâm hơn
Dây..... tâm hơn thì .... hơn.
- Đường kính
- Trung điểm của dây ấy
- Không đi qua tâm
- cách đều tâm
- cách đều tâm
- gần
- gần, lớn
HS2: Nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được một khẳng định đúng.
1. Đường tròn ngoại tiếp một tam giác
7. là giao của các đường phân giác trong của tam giác
1 - 8
2. Đường tròn nội tiếp một tam giác
8. là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác
2 - 12
3. Tâm đối xứng của đường tròn
9. là giao điểm của các đường trung trực các cạnh của tam giác
3 - 10
4. Trục đối xứng của đường tròn
10. chính là tâm của đường tròn
4 - 11
5. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
11. là bất kì đường kính nào của đường tròn
5 - 7
6. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
12. là đường tròn tiếp xúc với
6 - 9
HS3: - Nêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn, đường tròn và đường tròn.
- Điền vào bảng sau:
Vị trí tương đối của hai đường tròn
Hệ thức
Hai đường tròn cắt nhau.
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài .
Hai đường tròn tiếp xúc trong.
Hai đường tròn ở ngoài nhau.
Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ.
Hai đường tròn đồng tâm.
4.3. Bài mới: Tổ chức ông tập
Bài 41 ( 128- SGK)
GV hướng dẫn HS vẽ hình
HS vẽ hình vào vở.
? Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HBE có tâm ở đâu?
? Tương tự với đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HCF.
? Hãy xác định vị trí tương đối của (I) và (O), của (K) và (O), của (I) và (K).
GV gợi ý cách chứng minh khác
AE.AB = AF.AC
~
GV: Để chứng minh 1 đẳng thức tích ta thường dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc chứng minh 2 tam giác đồng dạng.
? Muốn chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn ta cần chứng minh điều gì ?
Đã có E (I) hãy chứng minh EFEI
Gọi giao điểm của AH và EF là G
Bài 41 ( 128- SGK)
A
E
O
2
1
1
2
I
B
K
H
A
A
C
F
G
a) Có BI + IO = BO
nên (I) tiếp xúc với (O)
. Có OK + KC = OC
nên (K) tiếp xúc ngoài với (K)
b) có OA = OB =
vuông và có trung tuyến AO =
Vậy Là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông.
c) Tam giác vuông AHB có HE AB (gt)
(hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Tương tự với tam giác vuông AHC có HFAC (gt)
Vậy AE.AB = AF.AC (=AH2)
d) có GE = GH ( theo tính chất HCN)
cân
có IE = IH = R ( I )
cân
Vậy
hay là tiếp tuyến của (I)
Chứng minh tương tự EF cũng là tiếp tuyến của (K).
e) Ta có EF = AH ( tính chất HCN)
mà BC (gt)
Vậy AH lớn nhất AD lớn nhất AD là đường kính HO
4.4. Củng cố: GV hệ thống lại toàn bài và các dạng bài tập.
4.5.Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lí thuyết chương II
- Chứng minh định lí: trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
- Làm bài tập 42,43 (128- SGK)
84, 85, 86 (141- SBT)
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chương II hình học
5. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- t33.doc