Bài soạn Hình học 9 Tiết 35 - Vũ Mạnh Tiến

 1.1. Kiến thức: Ôn tập cho HS công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác. Ôn tập cho HS các hệ thức lượng trong tam giác vuông và kí năng tính đoạn thẳng, góc trong tam giác. Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức đã học về đường tròn ở chương II.

 1.2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức, trình bày bài.

1.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy logic,Yêu thích bộ môn

 

doc6 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Hình học 9 Tiết 35 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 07/01/2008 NG:10/01/2008 Tiết 35 ôn tập học kì i (tiếp) 1. Mục tiêu 1.1. Kiến thức: Ôn tập cho HS công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lượng giác. Ôn tập cho HS các hệ thức lượng trong tam giác vuông và kí năng tính đoạn thẳng, góc trong tam giác. Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức đã học về đường tròn ở chương II. 1.2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức, trình bày bài. 1.3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy logic,Yêu thích bộ môn 2.Chuẩn bị của GV và HS GV: - Đồ dùng: bảng phụ, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi. - Tài liệu: SGK, SBT, SGV HS: Ôn tập lí thuyết đã học và làm tốt các bài tập về nhà. 3. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, phân tích, tổng hợp. - GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân. 4. Tiến trình dạy học 4.1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 4.2. Bài mới: Tổ chức ôn tập *Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ số lượng giác của góc nhọn. ? Hãy nêu công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn? HS: trả lời miệng Bài 1: (Khoanh tròn trước kết quả đúng) Cho có , kẻ đường cao AH a) sinB bằng b) tg30o bằng c) cosC bằng A C H B 30o Bài 2: (HS trả lời miệng) Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? Hệ thức nào sai (Với góc nhọn) g) Khi giảm thì tg tăng Đúng Sai Sai Đúng Sai *Hoạt động 2: Ôn tập các hệ thức trong tam giác vuông GV: Cho tam giác vuông ABC bất kì, đường cao AH. A c B c’ a h b’ b C Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác. HS tự viết vào vở một HS lên bảng viết Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn BH, CH có độ dài lần lượt là 4cm, 2cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của HS trên AB và AC. a) Tính độ dài AB, AC b) Tính độ dài DE, số đo HS: một HS đọc to đề bài. Một HS lên bảng vẽ hình, HS nêu chứng minh. 1) b2 = a.b’ ; c2 = a.c’ 2) h2 = b’.c’ 3) a.h = b.c 4) 5) Bài 3: A D B 4 H 9 C E a) BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 (cm) AB2 = BA.BH = 13.4 (cm) AC2 = BC.HC = 13.9 (cm) b) AH2 = BH.HC = 4.9 = 36 (cm) (cm) Xét tứ giác ADHE có Tứ giác ADHE là hình chữ nhật DE = AH = 6 (cm) *Hoạt động 3: Ôn tập lí thuyết về đường tròn ? Định nghĩa đường tròn? GV vẽ đường tròn ? Nêu các cách xác định đường tròn? ? Chỉ rõ tâm đối xứng và trục đối xứng? ? Phát biểu định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây? GV đưa hình vẽ và giả thiết, kết luận của định lí để minh họa. HS vẽ hình, ghi vào vở. ? Phát biểu các định lí liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây? GV đưa hình và tóm tắt định lí minh họa HS vẽ hình, ghi vào vở ? Giữa đường thẳng và đường tròn có những vị trí tương đối nào? Nêu hệ thức tương ứng giữa d và R? ? Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn? ? Tiếp tuyến của đường tròn có những tính chất gì? ? Phát biểu định lí hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn? GV đưa hình vẽ và giả thiết, kết luận của định lí để minh họa. HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận vào vở. ? Nêu dâu hiệu nhận biết tiếp tuyến? ? Giữa hai đường tròn có những vị trí tương đối nào? Nêu hệ thức tương ứng giữa r, R, d? HS: một HS lên bảng viết. C D B O A R GT (O) AB:đường kính CD: dây tại H C A D H O KL HC = HD GT (O); AB: đường kính CD: dây không đi qua O HC=HD KL GT (O) AB, CD, EF: dây KL E A B C D F K H O I GT (O) AB, AC là 2 tiếp tuyến của (O) KL AB = AC B A O C 1 2 1 2 4.4. Củng cố: GV hệ thống lại toàn bài 4.4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập kĩ lí thuyết đã học - Làm bài tập 85, 86, 87 (141, 142-SGK) 5. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • doct35.doc
Giáo án liên quan