1.1. Kiến thức: Củng cố cho HS k/n góc có đỉnh bên trong đường tròng; góc có đỉnh bên ngoài đường tròn và các định lý của chúng
1.2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong , bên ngoài đường tròn .
- Rèn kỹ năng áp dụng các định lý về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn , ở bên ngoài đường tròn vào giải một số bài tập .
1.3. Thái độ: Rèn kỹ năng trình bày bài giải , kỹ năng vẽ hình , tư duy hợp lý .
2. Chuẩn bị của GV và HS :
5 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Hình học 9 Tiết 45 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:19/2
NG:22/2 (9A);27/2 (9D)
Tiết :45
Luyện tập
A1.Mục tiêu :
1.1. Kiến thức: Củng cố cho HS k/n góc có đỉnh bên trong đường tròng; góc có đỉnh bên ngoài đường tròn và các định lý của chúng +
1.2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong , bên ngoài đường tròn .
+ - Rèn kỹ năng áp dụng các định lý về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn , ở bên ngoài đường tròn vào giải một số bài tập .
1.3. Thái độ: + Rèn kỹ năng trình bày bài giải , kỹ năng vẽ hình , tư duy hợp lý .
B2. Chuẩn bị của GV và HS :
GV:
- Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án . Thước kẻ , com pa .
- Giải bài tập trong SGK , lựa chọn bài tập để chữa .
HS :
- Học thuộc định lý về góc có đỉnh ở bên trong , bên ngoài đường tròn .
- Giải các bài tập trong SGK .
C3. Phương pháp:
- Phương pháp phân tích.
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
- GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
D4. Tiến trình dạy học :
I4.1.Tổ chức : ổn định tổ chức –: kiểm tra sĩ số . (1’)
II4.2.Kiểm tra bài cũ : (8’)
- Phát biểu định lý về góc có đỉnh ở bên trong , bên ngoài đường tròn .
- Giải bài tập 37 ( sgk – 82 ) .
III4.3. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Giải bài tập 41 ( SGK - 83 )(10’)
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Hãy nêu phương án chứng minh bài toán .
- GV cho HS suy nghĩ tìm cách chứng minh sau đó nêu phương án của mình , GV nhận xét và hướng dẫn lại .
- Góc A là góc có quan hệ gì với (O) đ hãy tính góc A theo số đo của cung bị chắn .
- Góc BSM có quan hệ như thế nào với (O) đ hãy tính góc BSM theo số đo cuả cung bị chắn .
- Hãy tính tổng của góc A và góc BSM theo số đo của các cung bị chắn .
- Vậy ?
- Tính góc CMN ?
- Vậy ta suy ra điều gì ?
Bài tập 41/SGK - 83
GT : Cho (O) , cát tuyến ABC , AMN
KL :
Chứng minh :
Có
( định lý về góc có đỉnh nằm
ngoài đường tròn )
Lại có : ( định lý về góc có đỉnh ở bên trong đường tròn )
đ+ =
đ sđ
Mà ( định lý về góc nội tiếp )
đ 2. ( đcpcm)
* Hoạt động 2 : Giải bài tập 42 ( sgk - 83 ) (10’)
- GV ra bài tập sau đó yêu cầu HS vẽ hình , ghi GT , KL của bài toán .
- Hãy nêu phương án chứng minh bài toán trên .
- HS nêu sau đó GV hướng dẫn lại cách chứng minh bài toán .
- Hãy tính số đo của góc AKR theo số đo của cung bị chắn và theo số đo của đường tròn (O) .
- Góc AKR là góc có quan hệ gì với (O) ?
đ Hãy tính góc AKR ?
- GV cho HS tính góc AKR theo tính chất góc có đỉnh ở bên trong đường tròn .
- Vậy = ?
- Để chứng minh D CPI cân ta chứng minh gì ?
- Hãy tính góc CPI và góc PCI rồi so sánh , từ đó kết luận về tam giác CPI .
- HS lên bảng chứng minh phần (b)
Giải bài tập 42 /sgk - 83
GT : Cho D ABC nội tiếp (O)
KL : a) AP ^ QR
b) AP x CR º I . Cm D CPI cân
Chứng minh :
Gọi giao điểm của AP và QR là K
đ Ta có :
( góc có đỉnh bên trong đường tròn )
đ
Vậy = 900 hay AP ^ QR
b) Có ( góc có đỉnh bên trong đường tròn )
Lại có : ( góc góc nội tiếp )
mà . Từ đó suy ra :
đ D CPI cân
* Hoạt động 3 : Giải bài tập 43 ( Sgk – 83 ) ( 8’)
C
A
D
B
I
O
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- GV treo bảng phụ vẽ hình và gợi ý HS chứng minh .
- Tính góc AIC và góc AOC theo số đo của cung bị chắn .
- Theo gt ta có các cung nào bằng nhau đ ta có kết luận gì về hai góc AIC và AOC ?
- GV cho HS chứng minh sau đó treo đáp án để HS đối chiếu .
- Gọi HS đọc lại lời chứng minh trên bảng phụ .
Bài tập 43/ Sgk
GT : Cho (O) ; AB // CD
AD x BC º I
KL : Cm
Chứng minh :
Theo gt ta có AB // CD
đ ( hai cung chắn giữa hai
dây song song thì bằng nhau )
đ Có : ( góc có đỉnh bên trong đường tròn )
đ đ ( 1)
Lại có : (2) ( góc ở tâm ) .
Từ (1) và (2) ta suy ra : ( Đcpcm)
IV4.4. Củng cố : (8’)
Nêu tính chất của góc có đỉnh bên trong đường tròn , góc có đỉnh bên ngoài đường tròn .
- Vẽ hình ghi GT , KL của bài tập 40 ( sgk ) sau đó nêu cách chứng minh .
GT : Cho (O) và S ẽ (O) ( S ở ngoài (O)
SA ^ OA , cát tuyến SBC .
KL : SA = SD
V.4.5. Hướng dẫn :
Xem lại các bài tập đã chữa .
Học thuộc các định lý về góc nội tiếp , góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , góc có đỉnh ở bên trong , bên ngoài đường tròn .
Giải bài tập 40 ( sgk – 83 ) .
HD : chứng minh D SAD cân vì có
E5. Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- t45.doc