- Kiến thức: Củng cố công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
- Kĩ năng: Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 30o, 45o, 60o. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Biết dựng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết vận dụng vào giải các bài tập đơn giản có liên quan.
5 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Hình học 9 Tiết 6 - Vũ Mạnh Tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:21/09/2007
NG:24/09/2007
Tiết 6
Bài 2
tỉ số lượng giác của góc nhọn (tiếp)
A. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
- Kĩ năng: Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 30o, 45o, 60o. Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Biết dựng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết vận dụng vào giải các bài tập đơn giản có liên quan.
B. Phương tiện dạy học
- Đồ dùng: thước thẳng , compa, êke,thước đo độ, phấn màu.
- Tài liệu: SGK, SBT, SGV
C. Cách thức tiến hành
GV hướng dẫn, tổ chức các hoạt động cho HS tham gia theo nhóm hoặc theo từng cá nhân.
D. Tiến trình dạy học
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
HS1 Cho tam giác vuông. Xác định vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc . Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
HS2:Chữa bài tập 11(76- SBT)
Đáp án:
Bài 11:
( Định lí Pitago)
= 1,5 (m)
C
1,5 cm
A
B
III. Bài mới
*Hoạt động 1:
Yêu cầu HS mở SGK tr73 và đặt vấn đề: Qua VD1 và VD2 ta thấy, cho góc nhọn , ta tính được tỉ số lượng giác của nó.Ngược lại, cho một trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn , ta có thể dựng được các góc đó.
GV đưa hình 17 (73-SGK) lên bảng phụ nói: giả sử ta đã dựng được góc sao cho tg=. Vậy ta phải tiến hành như thế nào?
HS: nêu cách dựng
+ Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị.
+ Trên tia Ox lấy OA = 2
+ Trên tia Oy lấy OB = 3
+ là góc cần dựng.
? Tại sao với cách dựng trên tg bằng ?
HS: nêu chứng minh
GV yêu cầu HS làm ?3
HS nêu cách dựng góc
GV yêu cầu HS đọc Chú ý (74-SGK)
HS: một HS đọc to chú ý.
y
B
3
O
2
A
x
1
VD3:
?3
y
M
1
O
N
x
1
2
+ Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị
+ Trên tia Oy lấy Om = 1
+ Vẽ cung tròn (M;2), cung này cắt Ox tại N
+ Nối MN, góc OMN là góc cần dựng.
Cm:
*Chú ý:
SGK
*Hoạt động 2:
GV yêu cầu HS làm ?4
HS trả lời miệng
? Cho biết các tỉ số lượng giác bằng nhau.
GV chỉ cho HS kết quả bài 11 ( đã kiểm tra bài cũ) để minh họa cho nhận xét trên.
? Vậy khi hai góc phụ nhau, các tỉ số lượng giác của chúng có mối liên hệ gì ?
HS nêu nội dung định lí (SGK)
GV nhấn mạnh lại định lí
? Góc 45o phụ với góc nào?
HS: Góc 45o phụ với góc 45o
Vậy ta có :
? Góc 30o phụ với góc nào ?
HS : Góc 30o phụ với góc 60o
? Từ ví dụ 2, biết tỉ số lượng giác của góc 60o, hãy suy ra tỉ số lượng giác của góc 30o.HS:
GV: Các bài tập trên chính là nội dung của VD 5 và VD 6. Từ đó ta có bảng tính tỉ số lượng của các góc đặc biệt 30o, 45o, 60o.
GV yêu cầu HS đọc lại bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt và cần ghi nhớ để sử dụng.
HS: Một HS đọc to lại bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt.
? Hãy tính cạnh y ?
? cos30o bằng tỉ số lượng giác nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
GV: Nêu chú ý tr55 SGK
2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
* Định lí:
SGK
A
B
C
VD 5:
VD 7
* Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt:
SGK
VD 7
17
y
30o
* Chú ý: SGK
IV. Củng cố
Cho HS làm bài tập trắc nghiệm (đúng, sai) sau:
b) (Đ)
c)
d) (Đ)
e) (Đ)
V. Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững công thức tính định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, ghi nhớ tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt 30o, 45o, 60o.
- Làm bài tập 12, 13, 14 (76, 77 - SBT)
25, 26, 27 (93- SBT)
- Đọc “có thể em chưa biết”
E. Rút kinh nghiệm
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- T6.doc