Học vần (T.93+94):
BÀI 42: ƯU - ƯƠU
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc được: ưu, ươu; trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng trong bài. Viết được: ưu, ươu; trái lựu; hươu sao.
2. Kĩ năng: Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ưu, ươu; trái lựu, hươu sao. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
- Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
26 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2013
Học vần (T.93+94):
Bài 42: ưu - ươu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc được: ưu, ươu; trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng trong bài. Viết được: ưu, ươu; trái lựu; hươu sao.
2. Kĩ năng: Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ưu, ươu; trái lựu, hươu sao. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
- Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ôn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc, viết: iờu, yờu,…
- Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: Hoạt động 1: Dạy vần.
Dạy vần ưu.
- Nhận diện vần:
+ Vần ưu gồm mấy õm ghộp lại?
- Cho HS so sỏnh ưu với ưi?
- Ghộp tiếng lựu
- Theo dừi, sửa sai.
- Nhận xột, khen.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
Dạy vần ươu ( Dạy tương tự vần ưu).
- Cho HS so sỏnh vần ưu, ươu.
- Nhận xột, khen
Hoạt động 3: HD viết bảng con.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
- Nhận xột, khen.
Hoạt động2 : Đọc từ ứng dụng.
- Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
- Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
- Nhận xột, khen, kết luận.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm ưu cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột,
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
TIẾT 2
Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1.
- Cho HS đọc bài tiết 1
- Nhận xột, khen
+ Đọc cõu ứng dụng.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
- Nhận xột, khen.
- Cho HS đọc cõu ứng dụng.
+ Đọc bài trong SGK
- Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
- Theo dừi uốn nắn.
- Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động 5: Hướng dẫn viết VTV
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Theo dừi, sửa sai.
- Chấm 5 bài, nhận xột, khen.
Hoạt động 5: Luyện núi:
- Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
- Nờu 1 số cõu hỏi gợi ý.
- Nhận xột, khen, kết luận.
- Cho HS liờn hệ
4. Củng cố: Cho HS tỡm tiếng mới cú vần ưu, ươu ngoài bài học.
5. Dặn dũ: Hướng dẫn học ở nhà
- 2 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
+ Tranh vẽ hổ, bỏo, gấu…
+Cỏc con vật đú sống trờn rừng.
+ Con nai hiền lành, con hổ hung dữ
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ưu, ươu.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau.
---------------------------------------------------------
Toán (T. 41):
Luyện tập
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và tính trừ trong phạm vi đã học. So sánh các số trong phạm vi 5. Quan sát tranh, nêu bài toán và biểu thị tình huống trong thanh bằng phép tính thích hợp .
2. Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng day học: HS : bảng con, SGK .
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập:
Tính:
5 - 1 = 4 + 1 =
5 - 2 = 3 + 2 =
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính.
- Mời HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 2: Tính. ( cột 2 HS giỏi thực hiện)
- HS nêu y/c của bài và cách thực hiện.
- Kết luận: Thực hiện từ trái qua phải.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài, y/c HS cả lớp làm bài vào SGK
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 3: ( Cột 2 dành cho HS khá giỏi)
- Gọi HS nêu y/c của bài.
- Mời HS nêu cách làm.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào SGK.
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK), tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó.
3 + 1
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng:
Bài 5: HS khá, giỏi thực hiện.
- Hướng dẫn HS làm miệng.
4. Củng cố: GV cho chơi trò chơi nối phép tính với số thích hợp. Chia lớp thành 2 đội, phổ biến cách chơi, tổ chức trò chơi.
5. Dặn dò:3
Hướng dẫn học ở nhà (VBT Toán).
- HS hát 1 bài
- 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào nháp.
- Nhận xét bài của bạn.
- 1 HS nêu.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
5 4 5 3
- 2 - 1 - 4 - 2
3 3 1 1…
- Nhận xét, bổ sung.
- 2 HS trả lời.
- Thực hiện theo y/c của GV.
5 –1- 1= 3 4 -1 -1 = 2 3 -1 -1 =1
5 –1- 2 = 2 5 -2 -1 = 2 5 -2 -2 =1
- 1 HS thực hiện, cả lớp theo dõi SGK.
- Thực hiện theo y/c của GV.
5 - 3 = 2 5 – 3 < 2
5 - 3 < 3 5 – 4 = 1…
- Quan sát tranh, HS khá nêu bài toán, cả lớp thực hiện phép tính trên bảng cài.
5 - 2 = 3 5 - 1= 4
5 - 2
5 -1= 4 + 1
5
- Thực hiện trò chơi.
----------------------------------------------------
Thứ ba ngày 03 tháng 11 năm 2013
Học vần (T. 95+96):
Bài 43: Ôn tập
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Đọc, viết đúng các vần có kết thúc bằng u/o. Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài.
2. Kỹ năng: Biết đọc, viết các vần, từ ngữ đã học. Biết kể một đoạn truyện theo tranh: Sói và Cừu.
3. Thái độ: Có ý thức học tập bộ môn.
II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng ôn trang 88 - SGK.
HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc, viết: ưu, ưou,…..
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức:
Hoạt động 1: ễn tập.
- Treo bảng phụ.
- Cho HS so sỏnh cỏc vần từ bài 38 – bài 43.
- Cho HS ghộp tiếng.
- Theo dừi, sửa sai.
- Nhận xột, khen.
Hoạt động 2: HD viết bảng con.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
- Nhận xột, khen.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
- Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, khen, kết luận
- 1 HS lờn bảng đọc, viết
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm lớp.
- So sỏnh.
- Ghộp tiếng vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm lớp.
- Nhận xột,
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con. - Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- K, G giải nghĩa 1 số từ.
TIẾT 2
Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1:
- Cho HS đọc bài tiết 1.
- Nhận xột, khen.
+ Đọc cõu ứng dụng.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK, đọc cõu ứng dụng.
+ Đọc bài trong SGK.
- Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
- Theo dừi uốn nắn.
- Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động 5: Kể chuyện:
- Kể 1 – 2 lần theo nội dung tranh SGK.
- Theo dừi.
- Nhận xột, khen, kết luận.
+ Cõu chuyện khuyờn em điều gỡ?...
- Kết luận.
Hoạt động 8: Hướng dẫn viết VTV.
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Theo dừi, sửa sai.
- Chấm 4 bài, nhận xột, khen.
4. Củng cố: Cho HS tỡm tiếng mới cú cỏc vần vừa ụn ngoài bài học.
5.Dặn dũ: Hướng dẫn học ở nhà.
- 3 HS đọc.
- Quan sỏt, đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Quan sỏt, tỡm tiếng chứa vần mới.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Lắng nghe.
- Kể trong nhúm 2.
- Đại diện cỏc nhúm kể.
+ Tranh 1: Súi dọa cừu định ăn thịt, Cừu bảo anh là bậc anh hựng…
+ Tranh 2: Súi nghĩ con mồi này khụng thể chạy thoỏt…
+ Tranh 3: Tận cuối bói người chăn cừu nghe thấy…
+ Tranh 4: Được cứu thoỏt.
- Nhận xột, bổ sung.
- Cõu chuyện khuyờn ta chớ đừng kiờu căng…
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú cỏc vần vừa ụn.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau.
----------------------------------------------------------
Toán (T. 42):
Số 0 trong phép trừ
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức: Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.
2. Kĩ năng: Biết thực hiện phép trừ có số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
3. Thái độ: Giáo dục HS có tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: GV : 1 bông hoa, 3 que tính.
HS : Bộ thực hành Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS thực hiện vào bảng con:
5 - 2 - 1 = …
4 + 1 - 4 =…
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau:
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0
- Tay cầm 1 bông hoa hỏi: Cô có 1 bông hoa, cô tặng bạn Hóa 1 bông hoa. Hỏi cô còn lại mấy bông hoa?
- Gợi ý HS đọc: Một bông hoa tặng một bông hoa còn 0 bông hoa.
- Để biết còn mấy bông hoa, chúng ta làm phép tính gì?
- Ghi bảng: 1 - 1 = 0 và cho HS đọc.
+ Giới thiệu phép trừ : 3 - 3 = 0
( Tiến hành tương tự với 3 que tính).
* KL : Một số trừ đi một số thì bằng 0.
Hoạt động 2: GT phép trừ (Một số trừ đi 0 )
- Giới thiệu phép trừ: 4 - 0 = 4
- Dán 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán.
- Để biết còn mấy chấm tròn, chúng ta làm phép tính gì?
- Ghi bảng: 4 - 0 = 4 và cho HS đọc.
GT phép trừ 5 - 0 = 5 tương tự như với phép trừ 4 - 0 = 4
- GV đưa thêm 3 - 0, 1 - 0 để HS tính .
*KL: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
Hoạt động 3: Thực hành:
Bài tập: Tính (61).
- Mời HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài vào SGK, sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Nhận xét.
Bài tập 2: Tính (cột 3 HS giỏi)
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào nháp.
- Mời HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài tập 3: Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK), tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng:
4. Củng cố: Nêu ra một số phép tính, y/c HS nói nhanh kết quả.
5. Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm và làm thêm bài tập trong VBT Toán.
- Thực hiện theo y/c của GV.
- Quan sát, trả lời.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Trả lời.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Quan sát, trả lời.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Thực hiện theo y/c của GV.
1- 0 =1 1 -1= 0
2- 0 =2 2 -2= 0
3- 0 =3 3 -0= 3
…… ……
- Thực hiện theo y/c của GV.
4+ 1= 5 3+ 0= 3
4+ 0= 4 2- 2= 0
4 - 0= 4 2- 0= 2…
- Nhận xét, bổ sung.
- Quan sát tranh, HS khá nêu bài toán, cả lớp thực hiện phép tính trên bảng con.
3 - 3 = 0….
- Thực hiện theo y/c của GV.
---------------------------------------------------------
Đao đức( T.11):
thực hàng kỹ năng giữa kỳ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập và thực hành các nội dung đã học từ bài 1 đến bài 5.
2. Kĩ năng: Thực hành các nội dung đã học từ bài 1 đến bài 5. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
3. Thái độ: Có ý thức học tập, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học: GV: 1số thẻ, bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kết hợp trong quá trình hướng dẫn HS ôn tập.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài:
Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập:
- Yêu cầu HS nêu các bài đạo đức em đã học?
- Nêu từ bài 1 đến bài 5.
- Trẻ em có những quyền gì?
+ Trẻ em có quyền có họ tên có quyền được đi học.
- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ ?
+ Quần áo phẳng phiu, sạch sẽ, không nhàu nát.
- Em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ?
+ Để gọn gàng, ngăn nắp.
- Nêu lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
+ Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ gỳp cơ thể khỏe mạnh.
- Khi ông, bà, cha, mẹ dạy bảo các em cần làm gì?
+ Phải võng lời.
Hoạt động 2. Thực hành:
- Yêu cầu học sinh đóng vai với tình huống sau:
Hai chị em chơi trò chơi khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mượn.
Người chị( người anh) cần phải làm gì cho đúng?
- HS đóng vai theo cách mà nhóm mình đã chọn.
- các nhóm lên đóng vai.
- Nhận xét đánh giá điểm cho các nhóm.
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
- Yêu cầu học sinh kể những việc mình đã làm để giữ gìn đồ dùng, sách vở.
- HS thảo luận nhóm 4( từng học sinh kể trước nhóm )
- Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét
- Mỗi nhóm cử 1 bạn kể trước lớp.
Hoạt động 3: Bài tập:
- Gắn bảng bài tập xử lý tình huống.( nhất trí giơ thẻ đỏ, không nhất trí giơ thẻ xanh, lưỡng lự giơ thẻ vàng).
+ Bạn An dùng kẹo cao su bôi vào quần bạn Lan.
- Thẻ xanh
+ Bạn Long xé vở để gấp máy bay?
- Thẻ xanh
+ Bạn Yến dùng giấy bìa để bọc vở.
- Thẻ đỏ
+ Bạn Hà đang giằng đồ chơi với em của bạn.
- Thẻ xanh
- Đọc lần lượt từng tình huống.
4. Củng cố: Hệ thống lại nội dung bài. Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Ôn lại các bài đã học và chuẩn bị bài sau.
- Nghe, suy nghĩ và nêu ý kiến của mình bằng cách giơ thẻ.
-------------------------------------------------------------- 4 - 2
Thứ tư ngày 04 tháng 11 năm 2013
Học vần (T.97 + 98):
Bài 44: on - an
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Đọc được: on, an; mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng trong bài. Viết được: on, an; mẹ con, nhà sàn.
2. Kĩ năng: Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: on, an; mẹ con, nhà sàn. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bé cùng bạn bè.
3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
- Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc, viết: cỏ sấu, kỡ diệu,…
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức:
Hoạt động 1: Dạy vần.
Dạy vần on.
- Nhận diện vần:
+ Vần on gồm mấy õm ghộp lại?
- Cho HS so sỏnh on với oi?
- Ghộp tiếng con.
- Theo dừi, sửa sai.
- Nhận xột, khen.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
Dạy vần an ( Dạy tương tự vần on).
- Cho HS so sỏnh vần on, an.
- Nhận xột, khen
Hoạt động 2: HD viết bảng con.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
- Nhận xột, khen.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
- Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
- Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
- Nhận xột, khen, kết luận
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm on cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết trờn khụng, vào bảng con.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
TIẾT 2
Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1.
- Cho HS đọc bài tiết 1
- Nhận xột, khen
+ Đọc cõu ứng dụng.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
- Nhận xột, khen.
- Cho HS đọc cõu ứng dụng.
+ Đọc bài trong SGK
- Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
- Theo dừi uốn nắn.
- Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động 6:Hướng dẫn viết VTV
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Theo dừi, sửa sai.
- Chấm 4 bài, nhận xột, khen.
Hoạt động5: Luyện núi:
- Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
- Nờu 1 số cõu hỏi gợi ý.
- Nhận xột, khen, kết luận.
- Cho HS liờn hệ
4. Củng cố: Cho HS tỡm tiếng mới cú vần on, an. ngoài bài học.
5. Dặn dũ: Hướng dẫn học ở nhà
- 2 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
+ Cỏc bạn là những người trong lớp.
+ Em rất quý cỏc bạn.
+ Em và cỏc bạn giỳp đỡ nhau học tập.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần on, an.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau.
-----------------------------------------------------------
Toán (T. 43):
Luyện tập
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Củng cố về phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ một số đi 0; bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
2. Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học :
HS : SGK Toán 1, bảng con .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả
4 + 1 = … 4 - 1 = ...
4 - 0 = … 4 - 4 = …
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính ( Cột 4 + 5 HS khá, giỏi)
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét kết quả.
Bài 2: Tính
- Mời 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét kết quả đúng.
Bài 3: Tính ( Cột 3 HS khá, giỏi)
- Gọi HS nêu y/c của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét.
Bài 4: ( Cột 3 dành cho HS khá, giỏi)
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào SGK, HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài, cho điểm.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK), tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng:
( ý b dành cho HS khá, giỏi)
4. Củng cố: GV cùng HS hệ thống lại nội dung bài.
5. Dặn dò: Làm bài tập trong VBT Toán và chuẩn bị bài sau.4
- 2 HS đứng tại chỗ thực hiện.
- HS khác nhận xét.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
5- 4= 1 4- 0= 4
5- 5= 0 4- 4= 0...
- HS khác nhận xét.
- Thực hiện theo yêu cầu.
5 5 1
-1 - 0 -1
4 5 0 .....
- Nhận xét.
- 1 HS nêu y/c.
- Làm bài, nêu kết quả.
2- 1- 1= 0 5 - 3 - 0 = 2
4- 2- 2= 0 ... 5 - 2 - 3 = 0
- 1 HS nêu.
- Thực hiện theo y/c của GV.
5 – 3 = 2 3 – 3 < 0
5 – 1 > 3 3 – 2 = 1....
- Quan sát tranh, HS khá nêu bài toán, cả lớp thực hiện phép tính trên bảng con.
4 – 4 = 0 3 - 3 = 0
-------------------------------------------------------
Tự nhiờn và xó hội ( Tiết 11)
GIA ĐèNH.
I.Mục tiờu:
1. Kiến thức: Kể được với cỏc bạn về ụng, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đỡnh của mỡnh và biết yờu quý gia đỡnh.
2. Kỹ năng: Biết ụng, bà, bố, mẹ, anh, chị, em…là những người thân yêu nhất của em.
3. Thỏi độ: Giỏo dục HS biết yờu quý gia đỡnh.
II.Đồ dựng dạy học
1. GV: Tranh SGK.
2. HS: VBT.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoat động của thầy
Hoạt động của trũ
1.Kiểm tra bài cũ.
- Vệ sinh hàng ngày có lợi gì cho sức khoẻ?..
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
2.Bài mới.
2.1.Giới thiệu bài.
2.2.Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức.
Hoạt động 1: Quan sỏt tranh.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK và nờu 1 số cõu hỏi.
Nhận xột, kết luận : Mỗi người khi sinh ra đều cú bố, mẹ, ụng, bà và anh hoặc chị em là ngững người thõn yờu nhất của em.
- Cho HS liờn hệ.
Hoạt động 2: Kể về những người thõn trong gia đỡnh.
- Cho HS kể.
- Nhận xột, khen, kết luận.
- Cho HS liờn hệ.
Hoạt động 3: Vẽ tranh.
- Hướng dẫn HS vẽ tranh về gia đỡnh mỡnh.
- Theo dừi.
- Nhận xột, kết luận.
- Cho HS liờn hệ.
3. Củng cố: Gia đỡnh là nơi như thế nào?..
4. Dặn dũ: Hướng dẫn học ở nhà
- Trả lời
- Lắng nghe.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm 3.
- Đại diện cỏc nhúm kể trước lớp.
+ Gia đỡnh Lan cú bố ,mẹ, Lan và em của Lan.
+ Lan và những người trong gia đỡnh đang ăn cơm.
+ Gia đỡnh Minh cú ụng, bà, bố mẹ và 2 con.
- Nhận xột, bổ sung.
- Liờn hệ
- Kể trong nhúm đụi.
- Một số nhúm nờu.
- Nhận xột, bổ sung.
- Liờn hệ.
- Quan sỏt.
- K, G nờu cỏch vẽ.
- Thực hành vẽ.
- Trưng bày bài đẹp.
- Nhận xột, bổ sung.
- Liờn hệ.
+ Gia đỡnh là nơi em được yờu thương chăm súc và che chở…
- Về làm bài trong VBT.
5
4
---------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 05 tháng 11 năm 2013
Học vần (T.99+100):
Bài 45: ân - ă, ăn
I.Mục tiờu:
1. Kiến thức: Nhận biết được: õn, ă, ăn, cỏi cõn, con trăn; từ và cõu ứng dụng. Luyện núi từ 2- 4 cõu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
2. Kỹ năng: Đọc, viết được: õn, ă, ăn, cỏi cõn, con trăn; từ và cõu ứng dụng. Núi được từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
3.Thỏi độ: Giỏo dục HS Yờu thớch mụn học.
II.Đồ dựng dạy học: GV: Tranh SGK.
HS: Bộ đồ dựng học Tiếng Việt.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc, viết: on, an,…
- Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức:
Hoạt động 1: Dạy vần.
Dạy vần õn.
- Nhận diện vần:
+ Vần õn gồm mấy õm ghộp lại?
- Cho HS so sỏnh õn với an?
- Ghộp tiếng cõn.
- Theo dừi, sửa sai.
- Nhận xột, khen.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
Dạy vần ă, ăn ( Dạy như vần õn).
- Cho HS so sỏnh vần õn, ăn.
- Nhận xột, khen
Hoạt động 2: HD viết bảng con.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
- Nhận xột, khen.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
- Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
- Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
- Nhận xột, khen, kết luận
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm õn cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột,
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
TIẾT 2
Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1.
- Cho HS đọc bài tiết 1
- Nhận xột, khen
Đọc cõu ứng dụng.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
- Nhận xột, khen.
- Cho HS đọc cõu ứng dụng.
+ Đọc bài trong SGK
- Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
- Theo dừi uốn nắn.
- Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động 5: Hướng dẫn viết VTV
- Cho HS viết bài vào VTV.
- Theo dừi, sửa sai.
- Chấm 5- 6 bài, nhận xột, khen.
Hoạt động 6: Luyện núi:
- Cho HS đọc chủ đề
- Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
- Nờu 1 số cõu hỏi gợi ý.
- Nhận xột, khen, kết luận.
- Cho HS liờn hệ
4. Củng cố: Cho HS tỡm tiếng mới cú vần õn, ăn. ngoài bài học.
5. Dặn dũ: Hướng dẫn học ở nhà
- 2 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
+ Cỏc bạn nhỏ đang nặn đồ chơi.
+Được nặn đồ chơi em rất thớch.
+ Đỏt bột gạo nếp, bột dẻo..
+ Thu dọn laị ngăn nắp..
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần õn, ăn.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau.
-----------------------------------------------------------
Toán (T. 44):
Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0. Phép trừ một số với 0, phép trừ hai số bằng nhau.
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học để làm các bài tập có liên quan.
3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập.
II. Đồ dùng dạy học : HS : bảng con, vở .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
Kết hợp trong quá trình hướng dẫn HS làm bài.
3. Bài mới :
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1: ( dòng1 HS khá giỏi)
- HS Thực hiện SGK .
- Nhận xét và kết luận.
Bài tập 2 ( cột 3,4,5 HS khá giỏi)
- Yêu cầu HS tự làm, thực hiện vào vở.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài tập 3:( cột 3 HS khá giỏi)
- Gọi HS nêu cách làm.
- Mời 3HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài tập 4: Viết phộp tớnh thớch hợp
- Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK), tập nêu bài toán rồi viết phép tính phù hợp với bài toán đó.
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng:
4. Củng cố: Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Hướng dẫn học ở nhà.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
a) 5 4 b) 4 3
-3 + 1 + 0 - 3
2 5 ... 4 0...
- Nêu kết quả- nhận xét
-3 em lên bảng thực hiện.
2+ 3= 5 1+ 2= 3
3+ 2= 5... 2+ 1= 3...
- Nhận xét bài.
- 1 HS trả lời.
- Thực hiện theo y/c của GV.
4= 1> 4 3+ 2= 3
4+ 1= 5 ... 3- 0= 3
- Quan sát tranh, HS khá nêu bài toán, cả lớp thực hiện phép tính trên bảng con.
Thực hiện theo y/c của GV.
3 + 2 = 5
---------------------------------------------------------------
Thủ công( T. 11):
Xẫ, DÁN HèNH CON GÀ CON
I - Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết cách xé, dán hình con gà con.
2. Kĩ năng: Xé, dán được hình con gà con.
3. Thái độ: Hứng thú, tích cực, tự giác học tập.
II - Chuẩn bị: GV: Bài mẫu
HS: Giấy thủ công.
III - Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học thủ cụng của HS.
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2.Cỏc hoạt động tỡm kiến thức: Hoạt động 1: Thực hành .
- Treo quy trỡnh cho HS nhắc lại cỏc bước.
- Theo dừi.
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
- Cho HS thực hành.
Hoạt động 2: Đỏnh giỏ sản phẩn.
- Cho HS trưng bày sản phẩm.
- Nh
File đính kèm:
- Bai soan lop 1 tuan 11.doc