Bài: im, um
I. Mục tiêu
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tich cực: Thực hành, đàm thoại, trực quan,
III. Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh minh họa các từ ngữ khóa, các câu ứng dụng phần luyện nói.
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/11/2013
Ngày dạy: 02/12/2013
Môn: Học vần
Bài: im, um
I. Mục tiêu
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tich cực: Thực hành, đàm thoại, trực quan, …
III. Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh minh họa các từ ngữ khóa, các câu ứng dụng phần luyện nói.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
12’
12’
6’
10’
10’
10’
4’
1’
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: em, êm
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: im, um
* Hoạt động 1: Dạy vần:
im
a) Nhận diện vần: Phân tích vần im?
b) Đánh vần:
* Vần: Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Phân tích tiếng chim?
- Cho HS đánh vần tiếng: chim
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: i-m-im
+Tiếng khóa: chờ-im-chim
+Từ khoá: chim câu
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
- GV viết mẫu: im
- GV lưu ý nét nối giữa i và m
*Tiếng và từ ngữ:
- Cho HS viết vào bảng con: chim
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
um
Tiến hành tương tự vần im
* So sánh im và um?
*Đánh vần:
u-m-um
trờ-um-trum-huyền-trùm
trùm khăn
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
- GV đọc mẫu
Tiết 2
* Hoạt động 2: Luyện tập:
a) Luyện đọc: Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
- GV đọc mẫu
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ gì?
+Em biết những vật gì có màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng, màu đen, màu trắng?
+Em biết những màu gì nữa?
4. Củng cố : Đọc bài
5. Dặn dị: Chuẩn bị bài 65
- Hát
- Đọc, viết
- i và m
- Đánh vần: i-m-im
- Đánh vần: chờ-im-chim
- Đọc: chim câu
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: im
- Viết vào bảng: chim
- HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: um mở đầu bằng u
- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: im, chim, chim câu; um, trùm, trùm khăn
- Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
- 2-3 HS đọc
- Tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát vàtrả lời
-Đọc
-Lắng nghe
Môn: Đạo đức
Bài: Trật tự trong trường học (tiết 1)
I. Mục tiêu
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực: Thực hành, đàm thoại, quan sát, TL,
III. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập đạo đức 1; Phần thưởng
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
10’
20’
10’
10’
10’
4’
1’
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
* HĐ 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận.
- Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học sinh quan sách tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh
- Em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn trong tranh 2?
- Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã
* HĐ 2: Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ.
- Thành lập ban giám khảo gồm giáo viên và các bạn cán bộ lớp.
- GV nêu yêu cầu cuộc thi:
+ Tổ trưởng biết điều khiển các bạn. (1 điểm)
+ Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy. (1 điểm)
+ Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng. (1 điểm)
+ Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây ồn.(1điểm)
- Tiến hành cuộc thi.
- Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng các tổ cao nhất.
Tiết 2
* HĐ 1: Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận.
- Cho HS thảo luận theo câu hỏi sau:
+Các bạn trong tranh ngồi như thế nào?
GV kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói truyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
* Hoạt động 2: Tô màu tranh bài tập 4
- Cho HS thảo luận:
+Vì sao em lại tô màu vào quần áo các bạn đó?
+Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao?
GV kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học.
* Hoạt động 3: HS làm bài tập 5
+Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? Vì sao?
+Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì?
GV kết luận: - Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học.
- Tác hại của mất trật tự trong giờ học
+Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài.
+Làm mất thời gian của cô giáo. làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
- Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài
Kết luận chung:
- Khi ra, vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không chen lấn, xô đẩy, đùa nghịch.
- Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng, không đùa nghịch, không làm việc riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
- Giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học. Giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
4. Củng cố: Đọc câu Ghi nhớ
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài 9
- Hát
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày. Cả lớp trao đổi, tranh luận.
- Bạn làm không đúng
-Khuyên bạn không nên làm
- Nghe phổ biến cách thức tiến hành
- Học sinh quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận:
- Đại diện các nhóm HS trình bày.
- Cả lớp trao đổi thảo luận. .
+Vì các bạn đó biết giữ trật tự trong giờ học.
+Nên. Vì các bạn đó biết giữ trật tự trong giờ học.
- Cả lớp thảo luận các CH
+Sai. Vì ……
+Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài. Làm mất thời gian của cô giáo. Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
HS đọc theo GV:
“Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng,
Trật tự nghe giảng, em càng ngoan hơn”.
- Đọc
-Lắng nghe
Mơn: Tự nhin v x hội
Ngày soạn: 27/11/2013
Ngày dạy: 03/12/2013
Bài: Hoạt động ở lớp
I. Mục tiêu
- Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.
- Nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn, …
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực: Thực hành, đàm thoại,…
III. Đồ dùng dạy học: Cc hình vẽ trong bi 16 SGK
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
10’
15’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Quan sát tranh.
- Mục tiêu: Biết các hoạt động học tập ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập.
- Cách tiến hành:
* Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nói với bạn về các hoạt động được thể hiện ở từng hình trong bài 16 SGK.
*Bước 2: GV gọi một số HS trả lời trước lớp.
*Bước 3: GV nêu câu hỏi:
+ Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào được tổ chức trong lớp? Hoạt động nào được tổ chức ở ngoài sân trường?
+Trong từng hoạt động trên, GV làm gì? HS làm gì?
KL: Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau. Trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học và có những hoạt động được tổ chức ở sân trường.
* Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
- Mục tiêu: Gthiệu các hoạt động ở lớp học của mình.
- Cách tiến hành:
* Bước 1: Cho HS thảo luận trong lớp
* Bước 2: GV gọi một số HS lên nói trước lớp.
Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp.
4. Củng cố
- Cho HS hát một bài
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dị: Chuẩn bị bài 17 “Giữ gìn lớp học sạch đẹp”
- Hát
- HS (theo cặp ) làm việc theo hướng dẫn của GV.
- HS thảo luận
- HS nói với bạn bè về:
+ Các hoạt động ở lớp học của mình.
+Những hoạt động có trong từng hình trong bài 16 SGK mà không có ở lớp học của mình (hoặc ngược lại).
+Hoạt động mình thích nhất
+ Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học tập tốt.
- Cả lớp hát: “ Lớp chúng mình”.
-Lắng nghe
Môn: Học vần
Bài: iêm, yêm
I. Mục tiêu
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Điểm mười
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực: Thực hành, đàm thoại, trực quan, …
III. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa các từ khóa, các câu ứng dụng, phần luyện nói.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
12’
12’
6’
10’
10’
10’
4’
1’
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: im, um
3. Bài mới
* Giới thiệu bài: iêm, yêm
* Hoạt động 1: Dạy vần:
iêm
a) Nhận diện vần: Phân tích vần iêm?
b) Đánh vần:
* Vần: Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Phân tích tiếng xiêm?
- Cho HS đánh vần tiếng: xiêm
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: i-ê-m-iêm
+Tiếng khóa: xờ-iêm-xiêm
+Từ khoá: dừa xiêm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
- GV viết mẫu: iêm
- GV lưu ý nét nối giữa iê và m
*Tiếng và từ ngữ:
- Cho HS viết vào bảng con: xiêm
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
yêm
Tiến hành tương tự vần iêm
* So sánh iêm và yêm?
*Đánh vần:
y-ê-m-yêm
yêm-sắc-yếm
cái yếm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
- GV đọc mẫu
Tiết 2
* Hoạt động 2: Luyện tập:
a) Luyện đọc: Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
- GV đọc mẫu
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Điểm mười
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Em nghĩ bạn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười?
+Khi nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên?
+Học thế nào thì mới được điểm mười?
4. Củng cố :
- Đọc bài
- Nhận xét tiết học
5. Củng cố
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài tiết sau bài 66
- Hát
- Đọc, viết
- ê và m
- Đánh vần: i-ê-m-iêm
- Đánh vần: xờ-iêm-xiêm
- Đọc: dừa xiêm
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: iêm
- Viết vào bảng: xiêm
- HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: yêm mở đầu bằng yê
- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Tập viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát va trả lời
-Đọc
-Lắng nghe
-Lắng nghe
Môn: Toán
Bài: Luyện tập (trang 85)
I. Mục tiêu
- Thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3.
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực: Thực hành, đàm thoại, …
III. Đồ dùng dạy học: Vật mẫu, que tính
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
5’
5’
10’
5’
4’
1’
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
Bài 2: Viết số
- Cho HS nêu cách làm bài
- Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả.
Bài 3:
- Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán
- Rồi viết phép tính thích hợp
* Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau
* Hoạt động 2: Trò chơi:
- Có thể cho HS chơi một trong số trò chơi sau:
+Đoán kết quả
+Xếp các số và dấu đã cho thành phép tính đúng
+Lắp hình.
4. Củng cố: nêu KQ các phép tính trong phạm vi 10
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài 60: Bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
- Hát
- Làm bài tập
- Tính
- Cho HS làm và chữa bài
- Viết số
- Làm cột 1, 2 và chữa bài.
a) 7 + 3 = 10 b) 10 – 2 = 8
- HS nêu
- Lắng nghe
Môn: Học vần
Ngày soạn: 27/11/2013
Ngày dạy: 04/12/2013
Bài: uôm, ươm
I. Mục tiêu
- Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực: Thực hành, đàm thoại, trực quan, …
III. Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh minh họa các từ ngữ khóa, các câu ứng dụng, phần luyện nói.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
12’
12’
6’
10’
10’
10’
4’
1’
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: iêm, yêm
3. Bài mới
* Giới thiệu bài: uôm, ươm
* Hoạt động 1: Dạy vần:
uôm
a) Nhận diện vần: Phân tích vần uôm?
b) Đánh vần:
* Vần: Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Phân tích tiếng buồm?
- Cho HS đánh vần tiếng: buồm
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: u-ô-m-uôm
+Tiếng khóa: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm
+Từ khoá: cánh buồm
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
- GV viết mẫu:uôm
- GV lưu ý nét nối giữa uô và m
*Tiếng và từ ngữ:
- Cho HS viết vào bảng con: buồm
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ươm
Tiến hành tương tự vần uôm
* So sánh uôm và ươm?
* Đánh vần:
ư-ơ-m-ươm
bờ-ươm-bươm-sắc-bướm
đàn bướm
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
- GV đọc mẫu
Tiết 2
* Hoạt động 2: Luyện tập:
a) Luyện đọc: Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
- GV đọc mẫu: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+Bức tranh vẽ những con gì?
+Con ong thường thích gì?
+Con bướm thường thích gì?
4. Củng cố
- Đọc bài
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dị
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài tiết sau bài 67
- Hát
- uô và m
- Đánh vần: u-ô-m-uôm
- Đánh vần:bờ-uôm-buôm- huyền-buồm
- Đọc: cánh buồm
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Viết bảng con: uôm
- Viết vào bảng: buồm
- HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng m
+Khác: ươm mở đầu bằng ươ
- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
- 2-3 HS đọc
- Tập viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát vàtrả lời
+Thích hút mật ở hoa
+Thích hoa
+Hút mật thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ…
- Đọc
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Môn: Toán
Bài: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10, làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 3.
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực: Thực hành, đàm thoại, trực quan, …
III. Đồ dùng dạy học: Vật mẫu, que tính
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
5’
10’
10’
4’
1’
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học
- Cho HS nhắc lại (đọc thuộc lòng) các bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 đã được học ở các tiết trước
- Hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho
- Cho HS tính nhẩm:
* Hoạt động 2: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Cho HS tính và điền kết quả của phép tính vào bảng cài để lập nên bảng cộng trừ trong phạm vi 10 (GV ghi lên bảng)
1 + 9 = 10 10 – 1 = 9
9 + 1 = 10 10 – 9 = 1
2 + 8 = 10 10 – 2 = 8
8 + 2 = 10 10 – 8 = 2
3 + 7 = 10 10 – 3 = 7
7 + 3 = 10 10 – 7 = 3
4 + 6 = 10 10 – 4 = 6
6 + 4 = 10 10 – 6 = 4
5 + 5 = 10 10 – 5 = 5
- Hướng dẫn HS nhận biết:
+Cách sắp xếp các công thức trên bảng như thế nào?
+Mối quan hệ giữa các phép tính cộng và trừ?
- Cho HS đọc bảng
* Hoạt động 3: Thực hành:
Bài 1: Hướng dẫn HS vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính trong bài
Bài 3:a)Yêu cầu HS xem tranh nêu bài toán
b)Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán rồi nêu bài toán bằng lời
4. Củng cố: thi đọc thuộc lịng bảng cộng, trừ
5. Dặn dị: Chuẩn bị bài tiết sau
- 4 + 5 ;2 + 8 ;10 – 1; 9 – 2
- Thực hành tính trên bảng cài
- Thực hành tính trên bảng con
- Làm bài và chữa bài
-Thi đọc TL
- Lắng nghe
Môn: Toán
Ngày soạn: 27/11/2013
Ngày dạy: 05/12/2013
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với bài toán.
- Bài tập cần làm: bài 1(cột 1, 2, 3), bi 2 (phần 1); bi 3 (dịng 1), bi 4.
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực: Thực hành, đàm thoại, …
III. Đồ dùng dạy học
Vật mẫu, que tính.
Bộ đồ dùng học học toán 1.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
20’
5’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS lần lượt làm bài tập
Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả (nhắc HS vận dụng công thức bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả phép tính)
Bài 2: Viết số
- Cho HS nêu cách làm bài
*Yêu cầu HS:
Nhắc: trước hết phải thực hiện phép trừ: 10 – 7 = 3 rồi lấy 3 + 2 = 5 tương tự đến hết. Như vậy: Bông hoa xuất phát là 10 và ngôi sao kết thúc là 10
*Gợi ý: 10 trừ mấy bằng 5?
2 cộng mấy bằng 5?
Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu bài toán
- Làm vào vở
Bài 4: Viết phép tính
- Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán
- Hình thành bài toán
* Hoạt động 2: Trò chơi:
- Có thể cho HS chơi một trong số trò chơi sau:
+Đoán kết quả
+Xếp các số và dấu đã cho thành phép tính đúng
+Lắp hình
4. Củng cố: Đọc bảng cộng, trừ trong phạn vi 10
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài 62: Luyện tập chung
- Hát
- Làm bài
- Tính
- Cho HS làm cột 1, 2, 3 và chữa bài.
- Viết số
- Tự làm phần 1 và chữa bài
- 10 trừ 5 bằng 5, viết 5 vào bảng cài
- Thực hiện phép tính rồi so sánh số và điền dấu thích hợp vào ô trống
- Làm dịng 1 và chữa bài
Tổ 1 : 6 bạn
Tổ 2 : 4 bạn
Cả hai tổ: … bạn?
- Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn?
- Tự giải bài toán bằng lời và điền phép tính vào bảng cài
-Đọc
-Lắng nghe
Môn: Học vần
Bài: Ôn tập
I. Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng ôn (tr 136 SGK)
Tranh, ảnh minh họa cho các câu ứng dụng
Tranh, ảnh minh họa cho truyện kể: Đi tìm bạn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
5’
10’
5’
10’
10’
10’
10’
4’
1’
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: uôm, ươm
3. Bài mới
* Giới thiệu bài: Ôn tập
* Hoạt động 1: Ôn tập:
a) Các vần vừa học:
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành vần:
- Cho HS đọc bảng
- GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm của HS
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- GV đọc cho HS viết bảng
- Cho HS viết vào vở Tập viết
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết
Tiết 2
* Hoạt động 2: Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
- Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu thơ ứng dụng:
- GV giới thiệu câu ứng dụng
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn
b) Luyện viết và làm bài tập:
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Kể chuyện: Đi tìm bạn
- GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa
-Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Chúng thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau.
-Tranh 2: Nhưng có một ngày gíó lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau rút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, Sóc chạy tìm Nhím. Thế nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm, Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm.
-Tranh 3: Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím đâu không? Nhưng Thỏ lắc đầu bảo không, khiến Sóc càng buồn thêm. Đôi lúc nó lại nghĩ dại: hay Nhím đã bị Sói bắt mất rồi. Rồi Sóc lại chạy đi tìm Nhím ở khắp nơi.
Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân đưa ấm áp đến từng nhà. Cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp được Nhím. Gặp lại nhau, chúng vui lắm. Chúng lại chơi đùa như những ngày nào. Hỏi chuyện mãi rồi Sóc mới biết: cứ mùa đông đến, họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét, nên cả mùa đông, chúng bặt tin nhau
* Ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau
4. Củng cố :
- Đọc bài
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dị:
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài tiết sau bài 68
- Hát
- Đọc, viết
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ
+HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn
- Nhóm, cá nhân, cả lớp (lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa)
- Viết bảng: xâu kim
- Tập viết: xâu kim
- Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa
- Đọc:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
- Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân
- HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
- HS lắng nghe
- HS nêu
- Đọc
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Môn: Thủ công
Bài: Gấp cái quạt (tiết 2)
(Đ soạn ở tiết 1 tuần 15)
Môn: Học vần
Ngày soạn: 27/11/2013
Ngày dạy: 06/12/2013
Bài: ot, at
I. Mục tiêu
- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- BVMT: Học sinh thấy được việc trồng cây thật vui và có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn mơi trường xanh, sạch, đẹp.
II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực: Thực hành, đàm thoại, trực quan, …
III. Đồ dùng dạy học
Bảng ghi âm tiếng chim hót
Tranh minh họa từ khóa; từ ngữ bài ứng dụng; luyện nói
IV. Các hoạt động
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
1’
12’
12’
6’
10’
10’
10’
4’
1’
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập
3.Dạy học bài mới
* Giới thiệu bài: ot, at
* Hoạt động 1: Dạy vần:
ot
- GV giới thiệu vần: ot
- Cho HS đánh vần. Đọc trơn
- Cho HS viết bảng
- Cho HS viết thêm chữ h vào vần ot và dấu
File đính kèm:
- giao an lop 1 tuan 16.doc