Bài soạn lớp 1 tuần 3

Tiết: HỌC VẦN

BÀI 8: l - h

I. Mục tiêu:

- HS đọc và viết được : l, h, lê, hè

- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Chữ mẫu, vật mẫu.

- HS : Bộ đồ dùng, bảng con.

 

doc14 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 3 Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013 Tiết: học vần Bài 8: l - h I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : l, h, lê, hè - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le II. Đồ dùng dạy học: - GV: Chữ mẫu, vật mẫu. - HS : Bộ đồ dùng, bảng con. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB. 2, Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc tiếng, câu. - Viết : T1: ê, v ; T2: bê ; T3: ve - GV nhận xét. Ghi bảng. * Âm và chữ cái l a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : l - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy l ghép với ê -> Ghi : lê - GV đưa quả lê H: Cô có quả gì? -> Cô có từ lê . - GV đọc mẫu * Âm và chữ cái h ( TT) - HD HS so sánh âm l và h. * GV đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc tiếng ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các tiếng ứng dụng . - GV ghi : lê lề lễ he hè hẹ - Luyện đọc tiếng ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ gì ? -> Đưa dòng ứng dụng : ve ve ve, hè về . - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : le le. - HD QST . H: Tranh vẽ gì? Hai con đang bơi trông giống con gì? - GV nêu: Ngan, Vịt được con người chăn nuôi nhưng có loài vịt sống tự do gọi là vịt trời. Le le hình dạng giống vịt trời nhưng nhỏ và chỉ có ở một số nơi. c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV yêu cầu HS nêu bài học. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nhắc lại bài học. - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu: quả lê. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS nêu. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS nêu. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013 Tiết: học vần Bài 9: o - c I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : o,c, bò, cỏ. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : vó, bè. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Chữ mẫu. - HS : Bộ đồ dùng, bảng con. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB. 2, Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc tiếng, câu. - Viết : T1: l, h ; T2: lê ; T3: hè - GV nhận xét. Ghi bảng. * Âm và chữ cái o a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : o - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy b ghép với o và dấu (\) trên đầu o. -> Ghi : bò - HD QST. H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: bò. - GV đọc mẫu * Âm và chữ cái c ( TT) * GV đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc tiếng ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các tiếng ứng dụng . - GV ghi : bo bò bó co cò cọ - Luyện đọc tiếng ưng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vè gì ? -> Đưa dòng ứng dụng : bò bê có cỏ. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : vó, bè. - HD QST . H: Trong tranh em thấy những gì? - Vó bè dùng để làm gì ? - Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê em có không? - Em còn biết những loại vó nào khác? c, đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV yêu cầu học nêu bài học. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại bài học. - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu: Con bò. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS nêu. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013 Tiết: học vần Bài 10: ô - ơ I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : ô, ơ, cô, cờ - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bờ hồ. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Chữ mẫu. - HS : Bộ đồ dùng, bảng con. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB. 2. Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc tiếng, câu. - Viết : T1: o, c ; T2: bò ; T3: cỏ - GV nhận xét. Ghi bảng. * Âm và chữ cái ô a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : ô - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy c ghép với ô -> Ghi : cô - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ cô . - GV đọc mẫu: ô - cô - cô. * Âm và chữ cái ơ ( TT) - So sánh ơ với ô. * GV đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc tiếng ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các tiếng ứng dụng . - GV ghi : hô hồ hô bơ bờ bở - Luyện đọc tiếng ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vè hình gì ? -> Cô có câu : bé có vở vẽ. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : bờ hồ. - HD QST . H: Tranh vẽ gì? - Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết. - Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì? c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV yêu cầu học sinh nêu bài học. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nhắc lại. - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS nêu. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS nêu. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013 Tiết: học vần Bài 11: ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc thành thạo các âm và các tiếng vừa học. - Đọc đúng các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại câu chuyện “hổ" II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng ôn. - HS : Bộ đồ dùng, bảng con. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB. 2. Hướng dẫn ôn tập. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc tiếng, câu. - Viết : ô, ơ, cô, cờ. - GV nhận xét. Ghi bảng. a. Các âm vừa học. - GV đưa bảng ôn. b. Ghép âm thành tiếng. * Bảng 1 : ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang. - GV ghi bảng. - Đọc lại bảng ôn 1. * Bảng 2 ( TT ). * Đọc toàn bài. * Giải lao. c. Đọc tiếng ứng dụng. - GV gợi ý HS để đưa ra các từ : - GV ghi bảng: lò cò vơ cỏ. - Luyện đọc từ. * Đọc toàn bài. d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ gì ? -> Đưa dòng ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - GV đọc mẫu + giải thích - Đọc mẫu + hướng dẫn đọc: khi đọc gặp dấu phẩy ta phải ngắt hơi. - Đọc dòng ứng dụng. b, Kể chuyện. -> GV ghi :Hổ - GV kể chuyện 2 lần. Lần 1 : Kể toàn chuyện. Lần 2 : Kết hợp với tranh. => ý nghĩa : Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV yêu cầu HS nêu bài học. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại. - CN, lớp đọc. - HS ghép + đọc. - PT, ĐV: CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc + PT. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS QS -Viết bảng con. - CN, lớp đọc. - HS QS -Nhận xét. - HS đọc. - HS đọc. - HS mở SGK. - HS lắng nghe. - Tập kể trong nhóm. - Đại diện thi kể. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS QS. - Nêu tư thế ngồi viết, viết bài. - HS nêu. Bổ sung: Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013 Tiết: học vần Bài 12: i - a I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : i, a, bi, cá - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lá cờ. II. Đồ dùng dạy học: - GV : Chữ mẫu. - HS : Bộ đồ dùng, bảng con. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2. Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc tiếng, câu. - Viết : lò cò, vơ cỏ - GV nhận xét. Ghi bảng. * Âm và chữ cái i a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : i - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy b ghép với i -> Ghi : bi - HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ: bi. - GV đọc mẫu: i - bi - bi. * Âm và chữ cái a (TT) - So sánh i với a. * GV đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc tiếng ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các tiếng, từ ứng dụng . - GV ghi : bi vi li ba va la bi ve ba lô - Luyện đọc tiếng ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ hình gì ? -> Cô có câu : bé hà có vở ô li. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : lá cờ. - HD QST . H: Tranh vẽ gì? - Cờ Tổ quốc nằm ở vị trí nào trong tranh? Hãy nói những điều em biết về cờ Tổ quốc - Hai lá cờ còn lại là cờ gì ? Em thường thấy ở đâu ? c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - GV yêu cầu HS nêu lại bài học. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS nêu. - HS lắng nghe. Bổ sung: Tiết: toán (T5) Lớn hơn, dấu > I. Mục tiêu. - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ lớn hơn, dấu >” khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. II. Đồ dùng dạy học. - GV : Bộ đồ dùng, bảng phụ. - HS : Bộ đồ dùng, bảng con. III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra. B.Bài mới. 1. GTB. 2. Nhận biết quan hệ lớn hơn. 3. Luyện tập. C. CC - DD. - GV đưa dấu <. - Điền dấu < vào chỗ trống. 3… 5 ; 2 … 4 - GV nhận xét. Ghi bảng. * GV đưa mô hình H: Bên trái có mấy con bướm? Bên phải có mấy con bướm? H: 2 con bướm so với 1 con bướm thì như thế nào? * 2 hình tròn với 1 hình tròn ( TT ) => 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm… Ta nói 2 lớn hơn 1 và viết : 2 > 1. Dấu lớn ( >) đọc là dấu lớn. GV chỉ : 2 > 1 * Tranh bên : (TT). * GV viết : 3 > 1 ; 3 > 2 ; 4 > 2 ; H: Dấu > và dấu < có gì khác nhau? * Lưu ý : Khi đặt dấu > , < giữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. Bài 1: Viết dấu > : - GV nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn học sinh. Bài 2: Viết ( Theo mẫu ). - GV nêu yêu cầu, - GV hướng dẫn mẫu. - HD HS làm bài. 5 > 3 4 > 2 3 > 1 => Khắc sâu về so sánh lớn hơn. Bài 3: Viết theo mẫu . GV nêu yêu cầu, hướng dẫn mẫu. Đáp án : 4 > 3 ; 5 > 2 ; 5 > 4 ; 3 > 2 . =>Tiếp tục khắc sâu về so sánh lớn hơn. Bài 4: Viết dấu lớn vào ô trống. - GV nêu yêu cầu - HD HS làm bài. 3 > 1 5 > 3 4 > 1 2 > 1. 4 > 2 3 > 2 4 > 3 5 > 2. - GV chốt lại bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - HS đọc. - 2 HS lên bảng. - NX . - HS nêu lại. - HS quan sát. + có 2 con. + có 1 con. + 2 con nhiều hơn 1 con. - HS lấy dấu lớn + đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Khác nhau về tên gọi và cách sử dụng. - HS viết vở. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS làm bài. - Chữa bài - nhận xét. - HS làm bài. - Chữa bài - nhận xét. - HS làm bài. - Đọc bài - nhận xét. Bổ sung: Tiết: toán (t4) bé hơn, dấu < I. Mục tiêu. - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn, dấu < “ khi so sánh các số . - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II. Đồ dùng dạy hoc. - GV : Bộ đồ dùng, bảng phụ. - HS : Bộ đồ dùng. III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định. B. Kiểm tra. C, Bài mới. 1, GTB 2. Nhận biết quan hệ bé hơn. 3. Luyện tập. D. CC - DD. - Đếm từ 1-> 5, từ 5-> 1. - Viết các số từ 1-> 5. - GV nhận xét. Ghi bảng. - GV thao tác. H: Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? So sánh 1 ô tô ở bên trái với 2 ô tô ở bên phải như thế nào ? Vậy: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô . * Tương tự với 1 hình vuông và 2 hình vuông. => 1 ô tô ít hơn 2 ô tô ; 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. Ta nói 1 : bé hơn 2 và viết 1<2 . Dấu < đọc là bé bé hơn. Đọc ( 1< 2). Đọc 1< 2 * Tương tự với tranh bên phải. - GV viết : 1< 3 2< 5 3< 4 4< 5 * Lưu ý: Dấu < đầu nhọn bao giờ cũng chỉ vào số bé hơn. Bài 1: Viết dấu bé. - GV nêu yêu cầu + HD viết. Bài 2: Viết ( Theo mẫu ). - GV nêu yêu cầu, HD mẫu HD: 3< 5 2< 4 4< 5 - GV yêu cầu HS làm bài. - Đáp án: 2 < 4 4 < 5 => Củng cố về nhận biết số lượng đồ vật và vận dụng về so sánh bé hơn. Bài 3 : Viết ( theo mẫu ) TT bài 2. Đáp án : 2 < 5 3 < 4 1 < 5 Bài 4 Viết dấu < vào ô trống. - GV nêu yêu cầu. - HD HS làm bài. 1 < 2 2 < 3 3 < 4 4 < 5 2 < 4 3 < 5 => Vận dụng về so sánh bé hơn. - GV yêu cầu HS nêu bài học. - Nhận xét giờ học – HD về nhà. - Vài HS đếm - HS viết bảng con. - HS quan sát . + Có 1 ô tô. + Có 2 ô tô. + 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. - HS nêu lại . - HS lấy dấu < , đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS viết 1 dòng. - HS nêu lại yêu cầu. - QST - làm bài SGK. - Chữa bài, NX. - HS nhắc lại yêu cầu. - HS làm bài. - Chữa bài, NX. - HS nêu. Bổ sung:

File đính kèm:

  • docT3L12m.doc
  • docT3L11m.doc