Bài soạn lớp 1 tuần 4

Tiết: HỌC VẦN

BÀI 13: n - m

I. Mục tiêu:

- HS đọc và viết được : n. m, nơ, me.

- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

II. Đồ dùng dạy học:

- Chữ mẫu.

 

doc12 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 4 Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 13: n - m I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : n. m, nơ, me. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1, GTB 2, Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD - Đọc từ, câu. - Viết : T1: i,a ; T2: bi ;T3: cá - GV nhận xét. Ghi bảng. * Âm và chữ cái n a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : n - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy n ghép với ơ -> Ghi : nơ - HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ nơ . - GV đọc mẫu: n - nơ - nơ. * Âm và chữ cái m (TT) - So sánh n với m. * GV đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các tiếng từ ứng dụng . - GV ghi : no, nô, nơ, ca nô mo, mô, mơ, bó mạ - GV gạch chân tiếng có âm mới. - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài mẫu. - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ hình gì ? -> GV đưa dòng ứng dụng. - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : bố mẹ, ba má. - HD QST . H: Tranh vẽ gì? Quê em gọi người sinh ra mình là gì? Nhà em có mấy anh chị em? Em là con thứ mấy ? Bố mẹ em làm nghề gì? Tình cảm của bố mẹ em đối với em như thế nào? Tình cảm của em đối với bố mẹ ra sao? c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại. - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - HS tìm tiếng có âm n, m - PT, ĐV. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ ba ngày 01 tháng 10 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 14: d - đ I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : d, đ, dê, đò. - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : T1: n, m ; T2: nơ ; T3: me - GV nhận xét. Ghi bảng. * Âm và chữ cái d a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : d - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy d ghép với ê -> Ghi : dê - HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ : dê - GV đọc mẫu: d- dê - dê * Âm và chữ cái đ ( TT) - So sánh d với đ. * GV đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các tiếng từ ứng dụng . - GV ghi : da de do, da dê đa đe đo, đi bộ - GV gạch chân tiếng có âm mới. - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài mẫu. - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ hình gì ? -> GV đưa dòng ứng dụng: dì na… - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - HD QST . H: Tranh vẽ gì? - Tại sao trẻ em lại thích những đồ vật và những con vật này? - Em biết những loại bi ve nào? c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại. - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - HS tìm tiếng có âm d, đ - PT, ĐV - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT, ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ tư ngày 02 tháng 10 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 15: t - th I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được : t, th, tổ, thỏ - Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ổ, tổ. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Dạy bài mới. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : T1: d, đ ; T2: dê ; T3: đò - GV nhận xét. Ghi bảng. * Âm và chữ cái t a, Nhận diện . - GV ghi và đọc : t - Nêu cấu tạo b, Phát âm - đánh vần . - GV đọc mẫu - HD phát âm - Lấy t ghép với ô và dấu ? trên ô -> Ghi : tổ - HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì? -> Cô có từ : tổ - GV đọc mẫu: t - tổ - tổ * Âm và chữ cái th (TT) - So sánh t với th. * GV đọc toàn bài. * Giải lao . c, Đọc từ ứng dụng . - GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các tiếng từ ứng dụng. - GV ghi : to tơ ta, ti vi tho thơ tha, thợ mỏ - GV gạch chân tiếng có âm mới. - Luyện đọc từ ứng dụng. * Đọc cả bài d, HD viết bảng con. - GV đưa bài mẫu. - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ hình gì ? -> GV đưa dòng ứng dụng: - GV đọc mẫu + giải thích - Tìm tiếng có âm vừa học. - Đọc dòng ứng dụng. * Đọc toàn bài. b, Luyện nói. -> GV ghi : ổ, tổ. - HD QST . H: Tranh vẽ gì? - Con gì có ổ? Con gì có tổ. - Con vật có ổ, có tổ để làm gì? Con người có gì để ở? - Em có nên phá ổ, tổ của các con vật đó không? - Các con vật này có lợi hay có hại? c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại. - CN, lớp đọc. - HS lấy chữ + đọc. - CN, lớp đọc. - HS gài + đọc. - PT, ĐV : CN, lớp. - HS nêu - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS QST - TLCH. - HS tìm tiếng có âm t, th - PT, ĐV - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS viết bảng con. - NX. - CN, lớp đọc. - HS trả lời. - HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - Mở SGK, đọc chủ đề. - QST + Luyện nói - CN, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi viết. - Viết bài. - HS lắng nghe. Bổ sung: Thứ năm ngày 03 tháng 10 năm 2013 Tiết: Học vần Bài 16: Ôn tập I. Mục tiêu: - HS đọc, viết chắc chắn các âm và chữ cái vừa học trong tuần. - Đọc đúng các từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một số tình tiết quan trọng trong truyện: Cò đi lò dò. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn. III. Các hoạt động day học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B. Kiểm tra C. Bài mới 1. GTB 2, Hướng dẫn ôn tập. Tiết : 3, Luyện tập D. CC - DD. - Đọc từ, câu. - Viết : t, th, tổ, thỏ. - GV nhận xét. Ghi bảng. a. Các âm và chữ cái vừa học. - GV đưa bảng ôn. b. Ghép âm thành tiếng. * Bảng 1 : HD ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang. - GV giúp HS hoàn thiện bảng ôn. - Đọc lại bảng ôn 1. * Bảng 2 (TT). * Đọc toàn bài. * Giải lao. c. Đọc từ ứng dụng. - GV gợi ý HS để đưa ra các từ : - GV ghi bảng: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - GV gạch chân tiếng có âm mới. - Luyện đọc từ. * Đọc toàn bài. d, HD viết bảng con. - GV đưa bài viết - GV HD quy trình viết, viết mẫu - Nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai) * Trò chơi * Nghỉ chuyển tiết. a, Luyện đọc - Đọc bài tiết 1. - GV nhận xét. - HD QST - H: Tranh vẽ gì ? -> Đưa dòng ứng dụng. - GV đọc mẫu + giải thích - Đọc mẫu + hướng dẫn đọc: khi đọc gặp dấu phẩy ta phải ngắt hơi. - Đọc dòng ứng dụng. b, Kể chuyện. -> GV ghi: cò đi lò dò - GV kể chuyện 2 lần. Lần 1: Kể toàn chuyện. Lần 2: Kết hợp với tranh. => ý nghĩa truyện c, Đọc SGK. - GV đọc mẫu + Hướng dẫn. - GV nhận xét. d, Luyện viết. - Đưa bài viết. - Viết mẫu + HD viết. * Giải lao. - HD trình bày bài. - Kiểm tra bài của HS - nhận xét. - GV chốt nội dung bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - CN, lớp đọc. - Lớp viết bảng con. - HS nêu lại. - CN, lớp đọc. - HS ghép + đọc. - PT, ĐV: CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc + PT. - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS QS -Viết bảng con. - CN, lớp đọc. - HS QS -Nhận xét. - HS đọc. - HS đọc. - HS mở SGK. - HS lắng nghe. - Tập kể trong nhóm. - Đại diện thi kể. - CN, lớp đọc. - HS đọc. - HS QS. - Nêu tư thế ngồi viết, viết bài. Bổ sung: Tiết: Toán (t2) Bằng nhau. Dấu = I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. - Biết sử dụng từ “ bằng nhau”, “dấu =” khi so sánh các số. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng. III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra. B.Bài mới. 1. GTB 2. Nhận biết quan hệ bằng nhau. 3. Luyện tập. C. CC - DD. - Điền dấu >, < vào ô trống. 3 c 2 5 c 3 4 c 5 1 c 4 - GV nhận xét. Ghi bảng. * GV thao tác H: Có mấy hình tam giác màu đỏ? - Có mấy hình tam giác màu vàng? H: Số tam giác mầu đỏ và số tam giác mầu vàng như thế nào? ị GV: 3 tam giác mầu đỏ và 3 tam giác mầu vàng: Cứ 1 tam giác mầu đỏ lại có (duy nhất) 1 tam giác mầu vàng (và ngược lại), nên số tam giác mầu đỏ bằng số tam giác mầu vàng. Ta có 3 bằng 3. * Tương tự với: 3 chấm tròn đỏ và chấm xanh => GV: 3 bằng 3, viết như sau: 3 = 3 (dấu = đọc là bằng) * Nhận biết 4 = 4 (TT) * Cho hs so sánh 2 và 2. ị Kết luận: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. * Giải lao. Bài 1: Viết dấu bằng, GV nêu yêu cầu + HD viết Bài 2: Viết ( Theo mẫu ). GV nêu yêu cầu, hướng dẫn mẫu: 5 = 5 Bài 3: >, <, = GV nêu yêu cầu, hướng dẫn làm. 5 > 4 1 < 2 1 = 1 3 = 3 2 > 1 3 < 4 2 2 ị Củng cố về so sánh số. - GV chốt lại bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - 2 HS lên bảng. - Nhận xét. - HS quan sát, nhận xét - 3 hình. - 3 hình - Bằng nhau - CN, lớp đọc. - CN, lớp đọc. - H/s viết vở 1 dòng - Quan sát tranh, làm miệng, nhận xét - H/s nêu lại yêu cầu. H/s làm bài - 3 học sinh lên bảng Bổ sung: Tiết: Toán (t6) Số 6 I. Mục tiêu: - H/s có khái niệm ban đầu về số 6. - Biết đọc, viết số 6 và so sánh các số trong phạm vi 6. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vị trí của số 6. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng. III. Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra. B.Bài mới. 1. GTB 2. Giới thiệu số 6 3. Luyện tập. C. CC - DD. - Điền dấu <, < vào ô trống. 3 ….. 5 3 ….. 3 1 ….. 4 4 ….. 2 - GV nhận xét. Ghi bảng. - Có 5 que tính thêm 1 que tính. ị Có mấy que tính? - Có 5 hình vuông thêm 1 hình vuông ị Có mấy hình vuông? ị 6 que tính, 6 hình vuông….đều chỉ số lượng là 6. Số 6 được biểu diễn bằng chữ số. a. Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết. - GV đưa chữ số 6 in. - Giới thiệu số 6 viết. + GV nêu cấu tạo - viết mẫu + HD viết. b. Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. - GV cầm 6 que tính. H: Số 6 đứng sau số nào? Những số nào đứng trước số 6? c. Cấu tạo số 6. HD tách 6 que tính làm 2 phần. GV ghi: 6 gồm: 5 và 1; 1 và 5. 6 gồm: 4 và 2; 2 và 4. 6 gồm: 3 và 3. Bài 1: Viết số: Bài 2: Viết ( Theo mẫu ). GV nêu yêu cầu, hướng dẫn mẫu. ị Khắc sâu về cấu tạo số 6. Bài 3: Viết số thích hợp. GV nêu yêu cầu, hướng dẫn làm. 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 6 5 4 3 2 1 H: Số 6 đứng sau số nào? - GV chốt lại bài. - Nhận xét giờ học - HDVN. - 2 HS lên bảng. - Nhận xét. - HS nêu lại. - 6 que tính. - 6 hình vuông - CN, lớp đọc - Lấy số 6. - H/s quan sát. - H/s quan sát - viết bảng con - H/s đếm: 1 ị 6. + Số 5 + Số 1, 2, 3, 4, 5. - H/s tách riêng và nêu kết quả. - H/s viết 1 dòng số 6 - H/s làm bài tập, nhận xét - H/s làm, đọc kết quả. - HS nêu: Số 5 - Nêu bài học Bổ sung:

File đính kèm:

  • docT4L12m.doc
  • docT4L11m.doc