Tiết: HỌC VẦN
BÀI 22: p - ph - nh
I- Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.
II- Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu, tranh.
16 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1078 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 6 Thứ hai ngày 14 thỏng 10 năm 2013
Tiết: học vần
Bài 22: p - ph - nh
I- Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.
II- Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu, tranh.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- Viết T1: thợ T2: kẻ T3: khế.
- GV nhận xét.
- Cá nhân, lớp
- Viết bảng con
C. Bài mới
1.Giới thiệu bài
- Ghi bảng
- HS nờu lại.
2.Dạy bài mới
*Âm và chữ cái p, ph.
a, Nhận diện.
- GV: ghi và đọc p.
- Nêu cấu tạo.
- Lấy thêm h ghép với p .
b, Phát âm và đánh vần.
- Cá nhân, lớp đọc
- HS lấy + đọc: p
- HS ghép+ đọc ph.
GV đọc mẫu +hướng dẫn phát âm
- Lấy ph ghép với ô dấu (/)trên ô.
ị ghi: phố.
- Cá nhân, lớp đọc
- HS ghép + đọc
PT + ĐV: Cá nhân, lớp
Giáo viên đưa tranh : tranh vẽ gì?
ị Cô có từ: phố xá
- Giáo viên đọc mẫu: p, ph, phố, phố xá.
HS nêu.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp đọc.
* Âm và chữ cái nh (TT)
- So sánh nh với ph.
- Đọc toàn bài.
* Giải lao
c, Đọc từ ứng dụng.
- Cá nhân, lớp đọc
Giáo viên gợi ý nảy từ mới.
- Cá nhân, lớp
GV ghi: phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
- Đọc mẫu + giải thích
- Tìm tiếng có âm vừa học
GV gạch dưới.
- Luyện đọc từ
* Đọc toàn bài
d. HD viết bảng
- GV đưa bài mẫu.
HS nêu tiếng có âm mới.
PT +ĐV: cá nhân, lớp
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc.
- GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu.
- GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai)
- HS viết bảng con.
*Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết
Tiết:
3, Luyện tập:
a, Luyện đọc.
- Đọc bài T1.
- GV nhận xét.
- Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì?
ị Đưa dòng ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
+ Đọc mẫu, giải thích.
- GV gạch dưới
- Luyện đọc.
- Đọc toàn bài.
- Cá nhân, lớp.
- Quan sát, nhận xét
- Nêu tiếng có âm mới
PT +ĐV: cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- CN, lớp. NX.
b, Luyện nói:
GV ghi: Thủ đô
- HD quan sát tranh, gợi ý.
+ Trong tranh cảnh chợ, phố, thị xã.
* Giải lao
c, Đọc bài sgk.
- Mở sách, đọc chủ đề
- Quan sát tranh+ luyện nói theo cặp, trình bày.
- Đọc mẫu + hướng dẫn
- GV nhận xét
- Cá nhân, lớp đọc
d, Luyện viết:
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu+ HD viết.
- HD trình bày.
- Kiểm tra bài của HS - nhận xét.
HS đọc
- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết bài
D. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học - HD về nhà
- Nêu bài học
Bổ sung:
Thứ ba ngày 15 thỏng 10 năm 2013
Tiết: học vần
Bài 23: g - gh
I- Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Gà ri, gà gô.
II- Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu, tranh.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- Viết T1: p, ph,T2: nh T3: nhà
- GV nhận xét.
- Cá nhân, lớp
- Viết bảng con
C. Bài mới
1,Giới thiệu bài
- Ghi bảng
- HS nờu lại.
2,Dạy bài mới:
* Âm và chữ cái g
a. Nhận diện
- GV: ghi và đọc g
- Nêu cấu tạo
- Cá nhân, lớp đọc
- HS lấy + đọc: g
b. Phát âm + đánh vần tiếng:
GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm
- Lấy g ghép với a thêm dấu thanh (\).Tìm tiếng mới.
GV ghi: gà
HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì?
ị Cô có từ: gà ri
- Cá nhân, lớp đọc
- HS ghép + đọc
PT, ĐV: Cá nhân, lớp
- Quan sát tranh, nhận xét
- Cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu: g, gà, gà ri.
- Cá nhân, lớp.
* Âm và chữ cái gh(TT)
* So sánh : g - gh?
* Đọc toàn bài
* Giải lao
- HS nờu.
- Cá nhân, lớp đọc
c. Đọc từ ứng dụng
Giáo viên gợi ý nảy từ mới.
- Cá nhân, lớp
GV ghi: nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
- Đọc mẫu + giải thích
- Tìm tiếng có âm vừa học
GV gạch dưới.
- Luyện đọc
* Đọc toàn bài
HS nêu tiếng có âm mới .
PT +ĐV: cá nhân, lớp
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
d. HD viết bảng
- GV đưa bài mẫu.
- HS đọc.
- GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu.
- GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai)
- HS viết bảng con.
*Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết
Tiết:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc bài T1.
- GV nhận xét.
- Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì?
ị Đưa dòng ứng dụng + Đọc mẫu,.
- GV gạch dưới
- Luyện đọc.
* Đọc toàn bài
- Cá nhân, lớp.
- Quan sát, nhận xét
- HS nêu tiếng có âm mới.
PT +ĐV: cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- CN, lớp.
b. Luyện nói
GV ghi: Gà ri, gà gô.
- HD quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
Có những con vật nào? gà gô thường sống ở đâu? em hãy kể một số loại gà mà em biết? gà ăn thức ăn gì? nhà em nuôi gà không? thuộc loại gà nào?
* Giải lao
- Mở sách, đọc chủ đề
- Quan sát tranh + luyện nói theo cặp
- Trình bày.
- Nhận xét.
c. Đọc bài sgk
- Đọc mẫu + hướng dẫn đọc
- GV nhận xét
- Cá nhân, lớp đọc
d. Luyện viết
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
- HD trình bày.
- Kiểm tra bài của HS - nhận xét.
-HS đọc
- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết bài
D. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học - HD về nhà
- Nêu bài học
Bổ sung:
Thứ sỏu ngày 18 thỏng 10 năm 2013
Tiết: học vần
Bài 26: y - tr
I- Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được từ, câu ứng dụng có trong bài
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ
- GD h/s biết yêu quí, chăm sóc và nhường nhịn em nhỏ.
II- Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu, tranh.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- Viết T1: ng T2: ngh T3: ngừ
- GV nhận xét.
- Cá nhân, lớp
- Viết bảng con
C. Bài mới
1. GTB
- Ghi bảng
- HS nờu lại.
2. Dạy bài mới :
* Âm và chữ cái y
a. Nhận diện
- GV: ghi và đọc: y
- Nêu cấu tạo
- Cá nhân, lớp đọc
- HS lấy âm y+ đọc
b. Phát âm + đánh vần:
GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm
GV đưa tranh, H: Tranh vẽ gì?
ị Cô có từ: y tá
- Cá nhân, lớp đọc
- HS ghép + đọc
PT +ĐV: Cá nhân, lớp
- Quan sát tranh, nêu
- Cá nhân, lớp.
* Đọc mẫu: y- y- y tá.
- Cá nhân, lớp.
* Âm và chữ cái tr (TT)
* So sánh.
* Đọc toàn bài (xuôi - ngược)
* Giải lao
- Cá nhân, lớp đọc
c. Đọc từ ứng dụng
Giáo viên gợi ý nảy từ mới.
- Cá nhân, lớp
GV ghi: y tá cá trê
chú ý trí nhớ
- Đọc mẫu + giải thích
- Tìm tiếng có âm vừa học
GV gạch dưới.
- Đọc từ ứng dụng
* Đọc toàn bài
HS nêu tiếng có âm mới
PT +ĐV: cá nhân, lớp
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
d. HD viết bảng
- GV đưa bài mẫu.
- HS đọc.
- GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu.
- GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai)
- HS viết bảng con.
*Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết
Tiết:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc bài T1.
- GV nhận xét.
- GV đưa tranh, H: tranh vẽ gì?
ị Đưa dòng ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
+ Đọc mẫu.
ị GV gạch dưới
- Luyện đọc câu.
* Đọc toàn bài
- Cá nhân, lớp đọc.
- HS nêu tiếng có âm mới.
PT +ĐV: cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- CN, lớp.
b. Luyện nói
GV ghi: Nhà trẻ.
Đưa tranh + gợi ý: Tranh vẽ gì?
Các em bé đang làm gì? hồi bé em có đi trẻ không? người lớn trong tranh là ai? nhà trẻ có gì khác lớp 1?
- Quan sát tranh + luyện nói
HS thảo luận nhóm
Đại diện các nhóm lên trình bày. Nhận xét
* Giải lao
c. Đọc bài sgk
- GV đọc mẫu + hướng dẫn đọc
- GV nhận xét.
- Cá nhân, lớp đọc
d. Luyện viết
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu+ HD lại quy trình.
- HD trình bày.
- Kiểm tra bài của HS - nhận xét.
- HS đọc
- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết bài
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học - HD về nhà
- Chuẩn bị bài sau
- Nêu bài học
Bổ sung:
Thứ năm ngày 17 thỏng 10 năm 2013
Tiết: học vần
Bài 25: ng - ngh
I- Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: bê, nghé, bé.
- GD h/s biết yêu quí và chăm sóc con vật.
II- Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- Viết T1: q, qu, T2:gi T3: quê
- GV nhận xét.
- Cá nhân, lớp
- Viết bảng con
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Ghi bảng
- HS nờu lại.
2. Dạy bài mới
* Âm và chữ cái ng
a. Nhận diện
- GV: ghi và đọc ng
- Nêu cấu tạo
- Cá nhân, lớp đọc
- HS lấy + đọc: ng
b. Phát âm + đánh vần tiếng:
GV đọc mẫu + hướng dẫn phát âm
- Lấy ng ghép với ư và dấu (\) trên đầu ư.
ị GV ghi : ngừ
HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì?
ị Cô có từ: cá ngừ
- Cá nhân, lớp đọc
- HS gài + đọc
PT+ĐV: Cá nhân, lớp
- Quan sát tranh, nhận xét
- Cá nhân, lớp đọc.
- Giáo viên đọc mẫu: ng, ngừ cá ngừ.
- Cá nhân, lớp.
* Âm và chữ cái ngh(TT)
* So sánh: ng - ngh?
* Đọc toàn bài
* Giải lao
- Cá nhân, lớp đọc
c. Đọc từ ứng dụng
Giáo viên gợi ý nảy từ mới.
- Cá nhân, lớp
GV ghi: ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ
- Đọc mẫu + giải thích
- Tìm tiếng có âm vừa học
GV gạch dưới.
- Luyện đọc
* Đọc toàn bài
HS nêu tiếng có âm mới.
PT +ĐV: cá nhân, lớp
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
d. HD viết bảng
- GV đưa bài mẫu.
- HS đọc.
- GV hướng dẫn quy trình, viết mẫu.
- GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai)
- HS viết bảng con.
*Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết
Tiết:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc bài T1.
- GV nhận xét.
- Hướng dẫn quan sát tranh, H: tranh vẽ gì?
ị Đưa dòng ứng dụng + Đọc mẫu.
- GV gạch dưới
- Luyện đọc.
* Đọc toàn bài
- Cá nhân, lớp.
- Quan sát, nhận xét
- HS nêu tiếng có âm mới.
PT +ĐV: cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- CN, lớp.
b. Luyện nói
GV ghi: Bê, nghé, bé.
- HD quan sát tranh, H: Tranh vẽ gì?
Bạn nhỏ đang đi đâu? Nhà em có nuôi bê và nghé không? Em có chăm sóc chúng không?
- Mở sách, đọc chủ đề
- Quan sát tranh + luyện nói theo cặp
- Trình bày.
c. Đọc bài sgk
- Đọc mẫu + hướng dẫn đọc
- GV nhận xét.
- Cá nhân, lớp đọc
d. Luyện viết
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
- HD trình bày.
- Kiểm tra bài của HS - nhận xét.
- HS đọc
- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết bài
D. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học - HD về nhà
- Nêu bài học
Bổ sung:
Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013
Tiết: học vần
Bài 24: q - qu - gi
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết đọc: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh.BĐ D
III. Các hoạt động day học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới
Tiết :
3.Luyện tập
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.
- Viết : g,gh,gà.
- GV nhận xét.
- Ghi bảng.
* Âm: q.
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc: qu
- Nêu cấu tạo
b, Đánh vần.
- GV đọc mẫu - HD học sinh.
- Lấy qu ghép với ê.
-> Ghi : quê.
- GV cho học sinh QST.
H: Tranh vẽ gì?
-> Ghi bảng: chợ quê.
- GV đọc mẫu: q, qu,quê, chợ quê.
* Vần gi ( TT)
- So sánh gi với qu.
* GV đọc toàn bài.
* Giải lao.
c, Đọc từ ứng dụng .
Giáo viên gợi ý nảy từ mới.
- GV ghi:
quả thị giỏ cá
qua đò giã giò
- Đọc mẫu + giải thích
- Tìm tiếng có âm vừa học
GV gạch dưới
* Đọc cả bài
d. HD viết bảng
- GV đưa bài mẫu.
- GV HD quy trình viết, viết mẫu
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- GV nhận xét.
- HD QST
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa ra câu ứng dụng:
- GV đọc mẫu + giải thích
- Tìm tiếng có õm vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng.
* Đọc toàn bài.
b, Luyện nói.
-> GV ghi: Quà quê.
- HD QST gợi ý.
H: Trong tranh vẽ gì?
- Quà quê gồm những thứ gì? Em hay được ai mua quà? Khi được mua quà em chia cho ai không? NX.
c, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn đọc.
- GV nhận xét.
d, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
- HD trình bày bài.
- Kiểm tra bài của HS - nhận xét.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- HS nờu lại.
- HS ghép: q
- HS: lấy q với u được qu.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV: CN, lớp.
- HS nêu: chợ quê
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS nêu.
- CN, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp
HS tìm tiếng có âm mới
PT + ĐV: Cá nhân, lớp.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT, ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói.
HS thảo luận nhóm, đại diện các nhóm trình bày. Nhận xét
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
Bổ sung:
Tiết Toán (t2)
Số 10
I- Mục tiêu: Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 10 .
- Biết đọc, viết số 10.
- Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 10
- Biết so sánh số 10 với các số đã học.
II- Đồ dùng:
- GV: SGK, mô hình đồ vật.
- HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK.
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
- Cho 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9
- Y/c HS đếm xuôi, ngược.
- HS đếm .
(?) 9 gồm mấy và mấy?
- HS nờu.
- Nhận xét.
C. Bài mới:
1,Giới thiệu bài
- GV nhận xét.
- Ghi bài:
-HS nờu lại.
2, Hướng dẫn tìm hiểu bài.
a. Lập số 10:
GV: Lấy 9 que tính. Thêm 1 que tính nữa là mấy que tính?
- HS thao tác
+ 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính.
- HS nhắc lại
* Tương tự với các hình còn lại với các chấm tròn, hình vuông,...
- HS thực hành, nêu kết quả , trả lời, N/X.
b. Giới thiệu số 10 in và viết
- Các nhóm này có số lượng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm .
- Giới thiệu số 10 in và viết.
- G/V viết mẫu nêu qui trình.
- HS gài bảng.
- Đọc và viết bảng, N/X.
c. Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ 0 đ 10.
- GV cầm 10 que tính
H: Số 10 đứng sau số nào?
- HS đếm từ 1 đ 10
- Số 9
- Những số nào đứng trước?
- Số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
d. Cấu tạo số 10
- HS lấy 10 que tính, tách 2 phần.
GV ghi:
10 gồm: 9 và 1 ; 1 và 9
8 và 2 ; 2 và 8
7 và 3 ; 3 và 7
4 và 6 ; 6 và 4
5 và 5
Lưu ý: 10 gồm 10 và 0
0 và 10
- HS tách, nêu kết quả
3, Luyện tập:
Bài1: Viết số 10. GV đọc y/c - HDHS
- Viết mẫu và nêu quy trình.
- HS viết vào vở
- GV giúp HS yếu.
=> HS biết viết số 10.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
GV đọc y/c – HDHS làm
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
=> HS nắm được thứ tự cỏc số đó học.
- Làm bài vào SGK .
- HS trả lời. NX.
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu) – GV đọc y/c –HDHS làm
a. 4, 2, 7
b. 8, 10 , 9.
c. 6 , 3, 5.
Bài 5 vận dụng kiến thức nào để làm?
=> Khắc sõu về so sỏnh số.
HS làm vở, đọc kết quả, nhận xét .
- HS nờu.
D. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- B/S: Luyện tập.
- HS nờu cấu tạo số 10.
Bổ sung:
Tiết Tự nhiên và xã hội
Chăm sóc và bảo vệ răng miệng
I. Mục tiêu: + Giúp học sinh
- Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ, đẹp.
- Rèn ý thức tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Một số tranh vẽ về răng miệng tranh vẽ SGK, bàn chải, kem đánh răng
- HS: Bàn chải, kem đánh răng
III. Hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Bài cũ:
- Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể?
- Hãy nêu các việc cần làm khi tắm?
- GV nhận xét.
2 HS trả lời.
C. Bài mới:
1, GTB:
2,Tìm hiểu bài:
- Hướng dẫn trò chơi: “ Ai nhanh ai khéo”
Ghi bảng.
*Họat động 1: Quan sát mô hình răng.
*Mục tiêu: HS biết thế nào là răng khoẻ, răng đẹp và răng sâu
*Cách tiến hành
- Bước 1 : Quan sát răng của bạn
- YC 2 bạn quay mặt vào nhau
+Răng của bạn như thế nào?
- Bước 2: Kiểm tra kết quả
- Khen những học sinh có răng khoẻ đẹp, nhắc nhở những HS có răng bị sâu.
* Đưa mô hình răng
- Giới thiệu:
Răng trẻ em có đầy đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. Khoảng 6 tuổi răng sẽ bị lung lay và rụng. Răng mới mọc lên gọi là răng vĩnh viễn.phải giữ gìn và bảo vệ răng.
* Họat động 2 : Quan sát tranh.
- HS chơi
- HS nờu lại
- QS theo cặp
- Thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp
- Quan sát
- Mục đích: Biết được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng
- Cách tiến hành:
+Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện
- Treo tranh ở trang 14,15
- Việc nào làm đúng, việc nào làm sai?
+Bước 2: Kiểm tra kết quả
- Giáo viên nhận xét.
*Hoạt động 3 :
- Mục đích: HS biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách
- Cách tiến hành:
+ Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện
- Đưa một số tranh về răng( đẹp, xấu)
- Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào là tốt nhất?
- Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt?
- Khi răng đau hoặc lung lay ta phải làm gì?
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
- Nêu câu hỏi
*GV chốt nội dung.
- Quan sát thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Quan sát
- Trả lời.NX.
- Trả lời câu hỏi
D. C C- D D
- Chúng ta phải làm gì để bảo vệ răng?
- NX tiết học.
Về xem lại bài
Bổ sung:
Tiết Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố kiến thức:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc và viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.
II- Đồ dùng:
- GV: SGK, bảng phụ .
- HS: Bộ đồ dùng Toán, SGK.
III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
GV ghi : Điền dấu >,<,= ?
8 * 9 7 * 3
- Đọc các số từ 0 đến 10?
- 2 HS lên bảng làm.
- 2 HS đọc.
- GV nhận xét.
C. Bài mới:
1,Giới thiệu bài
- Ghi bảng.
- HS nờu lại
2, Luyện tập
Bài 1: Nối ( theo mẫu )
- GV đọc y/c- HD HS làm.
- HS làm bài vào SGK
- HS đọc yêu cầu
HS làm bài, đọc kết quả, nhận xét
(?) Số nào liền sau số 9?
H: Bài tập 1 ụn nội dung gỡ ?
=> Củng cố các số trong PV10.
-HS nờu
- HS nờu
Bài 3: Cú mấy hỡnh tam giỏc?
GV đọc y/c - HD HS làm.
(?) Có mấy hình tam giác màu xanh?
(?) Có mấy hình tam giác màu trắng?
- HS làm vào SGK.
- Chữa bài, NX.
- HS trả lời.NX.
(?) Vậy 10 gồm mấy và mấy?
Bài 3 Ôn nội dung gỡ?
- HS nờu.
ị Củng cố cấu tạo số 10
Bài 4:>,< ,= ?.GV HDHS đọc y/c
- HS đọc y/c.
0 c 1 1 c 2 2 c 3
8 c 7 7 c 6 6 c 6 10 c 9
3 c 4 4 c 5 9 c 8
- HS làm bài a .( vở)
- 2 HS lên bảng làm.
+ Phần b - GV hỏi
- HS trả lời:
(?) Các số bé hơn 10 là những số nào?
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
c. (?) Trong các số từ 0 đến 10:
Số bé nhất là:
Số lớn nhất là:
Bài 4 củng cố kiến thức gỡ ?
ị Củng cố so sánh số
Số 0
Số 10
- HS nờu
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Bài sau: Luyện tập chung.
Bổ sung:
File đính kèm:
- T6L1 2m.doc
- T6L11m.doc