Tiết: HỌC VẦN
BÀI 51: ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng âm n.
- Đọc đúng các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một số tình tiết quan trọng trong truyện: Chia phần.
- Giáo dục HS trong cuộc sống biết nhường nhịn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn.
18 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn lớp 1 tuần thứ 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 13 Thứ hai ngày 02 tháng 12 năm 2013
Tiết: Học vần
Bài 51: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS đọc, viết chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng âm n.
- Đọc đúng các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một số tình tiết quan trọng trong truyện: Chia phần.
- Giáo dục HS trong cuộc sống biết nhường nhịn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
1. GTB
2, Hướng dẫn ôn tập.
Tiết :
3, Luyện tập
D. CC - DD.
- Đọc tiếng, câu.
- Viết : uôn, ươn, chuồn, vươn.
- GV nhận xét.
- Ghi bảng.
a. Các vần vừa học.
- GV đưa bảng ôn.
b. Ghép âm thành vần.
- HD ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang.
- GV giúp HS hoàn thiện bảng ôn.
- Đọc lại bảng ôn.
* Giải lao.
c. Đọc từ ứng dụng.
- GV gợi ý học sinh bằng câu hỏi hoặc QST để lần lượt đưa ra các từ ứng dụng.
- GV ghi bảng: cuồn cuộn
con vượn, thôn bản.
- Luyện đọc từ.
* Đọc toàn bài.
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết
- GV HD quy trình viết, viết mẫu
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- GV nhận xét.
- HD QST
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa câu ứng dụng:
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
- GV đọc mẫu + giải thích
- Đọc mẫu + hướng dẫn đọc: khi đọc gặp dấu phẩy ta phải ngắt hơi.
- Đọc câu ứng dụng.
b, Kể chuyện.
-> GV ghi :Chia phần.
- GV kể chuyện 2 lần.
Lần 1 : Kể toàn chuyện.
Lần 2 : Kết hợp với tranh.
=> ý nghĩa : Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau là tốt nhất.
* Giải lao
c, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV nhận xét.
d, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
- HD trình bày bài.
- Kiểm tra bài của HS - nhận xét.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- HS nêu lại
- CN, lớp đọc.
- HS ghép + đọc.
- PT, ĐV: CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT - đánh vần.
- CN, lớp đọc + PT.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS QS -Viết bảng con.
- CN, lớp đọc.
- HS QS -Nhận xét.
- HS đọc.
- HS đọc.
- HS mở SGK.
- HS lắng nghe.
- Tập kể trong nhóm.
- Đại diện thi kể.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS QS.
- Nêu tư thế ngồi viết, viết bài.
Bổ sung:
Thứ ba ngày 03 tháng 12 năm 2013
Tiết: Học vần
Bài 52: ong - ông
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
1. GTB
2, Dạy bài mới.
Tiết :
3, Luyện tập
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.
- Viết : iên, uôn, ươn.
- GV nhận xét.
- Ghi bảng.
* Vần : ong.
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc : ong.
- Nêu cấu tạo
b, Đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD học sinh.
- Lấy v ghép với ong và dấu (~) trên o.
-> Ghi : võng.
- GV cho học sinh QST.
H: Tranh vẽ gì?
-> Ghi bảng: cái võng.
- GV đọc mẫu : ong, võng, cái võng.
* Vần ông ( TT)
- So sánh ong với ông.
* GV đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý bằng câu hỏi hoặc QST để lần lượt đưa ra các từ ứng dụng.
- GV ghi bảng, đọc mẫu - giải thích.
con ong cây thông
vòng tròn công viên
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết.
- GV HD quy trình viết, viết mẫu
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- GV nhận xét
- HD QST
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa đoạn thơ.
- GV đọc mẫu + giải thích
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc câu ứng dụng.
* Đọc toàn bài.
b, Luyện nói.
-> GV ghi : Đá bóng.
- HD QST gợi ý.
H: - Em thường xem đá bóng ở đâu?
- Em thích cầu thủ nào nhất?
- Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bóng?
* Giải lao
c, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV nhận xét.
d, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
- HD trình bày bài.
- Kiểm tra bài của HS - nhận xét.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- HS nêu lại
- CN, lớp đọc.
- HS lấy chữ + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu: cái võng.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói.
- Trình bày trước lớp
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:
Thứ tư ngày 04 tháng 12 năm 2013
Tiết: Học vần
Bài 53: ăng - âng
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Vâng lời cha mẹ.
- Giáo dục học sinh biết vâng lời cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
1. GTB
2, Dạy bài mới.
Tiết :
3, Luyện tập
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.
- Viết : ong, ông, võng, sông.
- GV nhận xét.
- Ghi bảng.
* Vần : ăng.
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc : ăng.
- Nêu cấu tạo
b, Đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD học sinh.
- Lấy m ghép với ăng.
-> Ghi : măng.
- GV cho học sinh QST.
H: Tranh vẽ gì?
-> Ghi bảng: măng tre.
- GV đọc mẫu : ăng, măng, măng tre.
* Vần âng ( TT)
- So sánh ăng với âng.
* GV đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng.
- GV ghi bảng, đọc mẫu - giải thích.
rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết.
- GV HD quy trình viết, viết mẫu
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- GV nhận xét.
- HD QST
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa câu ứng dụng :
Vầng trăng …… rì rào.
- GV đọc mẫu + giải thích
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc câu ứng dụng.
* Đọc toàn bài.
b, Luyện nói.
-> GV ghi : Vâng lời cha mẹ.
- HD QST gợi ý.
H: - Trong tranh vẽ những ai?
- Em bé trong tranh đang làm gì?
- Bố mẹ thường khuyên em điều gì?
- Em có hay làm theo những lời bố mẹ không?
- Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói như thế nào?
- Đứa con biết vầng lời bố mẹ thì được gọi là đứa con gì?
* Giải lao
c, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV nhận xét.
d, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
- HD trình bày bài.
- Kiểm tra bài của HS - nhận xét.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- HS nêu lại
- CN, lớp đọc.
- HS lấy chữ + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu: măng tre.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS nêu.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói.
-Trình bày trước lớp.
- Nhận xét.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:
Thứ năm ngày 05 tháng 12 năm 2013
Tiết: Học vần
Bài 54: ung - ưng
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối, đèo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Kiểm tra
C. Bài mới
1. GTB
2, Dạy bài mới.
Tiết :
3, Luyện tập
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.
- Viết : ăng, âng, măng, tầng.
- GV nhận xét.
- Ghi bảng.
* Vần : ung.
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc : ung.
- Nêu cấu tạo
b, Đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD học sinh.
- Lấy s ghép với ung và dấu (/) trên u.
-> Ghi : súng.
- GV cho học sinh QST.
H: Tranh vẽ gì?
-> Ghi bảng: bông súng.
- GV đọc mẫu : ung, súng, bông súng.
* Vần ưng ( TT)
- So sánh ung với ưng.
* GV đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa ra lần lượt các từ ứng dụng.
- GV ghi bảng, đọc mẫu - giải thích.
cây sung củ gừng
trung thu vui mừng
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết.
- GV HD quy trình viết, viết mẫu
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- GV nhận xét.
- HD QST
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa đoạn thơ.
- GV đọc mẫu + giải thích
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng.
* Đọc toàn bài.
b, Luyện nói.
-> GV ghi : Rừng, thung lũng, suối, đèo.
- HD QST gợi ý.
H: Em hãy chỉ thung lũng, suối, đèo.
Trong rừng thường có những gì?
Em thích những gì ở trong rừng?
=> GV chốt nội dung lại.
* Giải lao
c, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV nhận xét.
d, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
- HD trình bày bài.
- Kiểm tra bài của HS - nhận xét.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- HS nêu lại
- CN, lớp đọc.
- HS lấy chữ + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu: bông súng.
- CN, lớp đọc.
- HS nêu.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói.
- Trình bày trước lớp
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- HS lắng nghe.
Bổ sung:
Tiết toán (t3)
phép cộng trong phạm vi 7
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh:
- Tiếp tục củng cố khỏi niệm phộp cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 7
II. Đồ dựng:
- Bộ đồ dựng.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới
1. GTB
2, Lập bảng cộng.
3, Luyện tập.
D. CC - DD.
GV yêu cầu HS tính
4 + 0 = ... 3 + 3 = …
6 – 5 = … 6 – 2 = …
- GV nhận xột.
- Ghi bảng.
- GV thao tỏc lại, H: 6 thờm 1 là mấy?
Ghi: 6 + 1 = 7
H: 1 thờm 6 là mấy?
Ghi: 1 + 6 = 7
* HD tương tự để cú:
5 + 2 = 7 2 + 5 = 7
4 + 3 = 7 3 + 4 = 7
* HD học thuộc bảng cộng.
GV xúa dần đến hết.
* GV nờu:
H: 7 = mấy + mấy?
3 + mấy = 7 mấy + 1 = 7
- GV ghi bảng cộng.
* Giải lao.
Bài 1: Tớnh.
- GV nờu yờu cầu + HD làm bài.
6
2
4
1
3
5
+
+
+
+
+
+
1
5
3
6
4
2
7
7
7
7
7
7
=> Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 7.
Bài 2. Tớnh.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
7 + 0 = 7 1 + 6 = 7
3 + 4 = 7 2 + 5 = 7
ị Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 7 và cộng với 0.
Bài 3. Tớnh.
- Gv nờu yờu cầu + HD làm.
5 + 1 + 1 = 7 4 + 2 + 1 = 7
2 + 3 + 2 = 7
=> Củng cố về thứ tự tớnh.
Bài 4. Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Gv nờu yờu cầu + HD làm.
6 + 1 = 7 4 + 3 = 7
1 + 6 = 7 3 + 4 = 7
- Nhận xột giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lờn bảng.
- HS nêu lại
- Lấy 6 qt thờm 1 qt.
- Là 7
- CN, lớp đọc.
- Là 7
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS nờu cỏc phộp tớnh.
- CN, lớp đọc.
- HS làm bài, đọc kết quả.
- Nhận xột.
- HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xột.
- HS làm bài.
- Trỡnh bày, NX.
- HS làm bài.
- Viết phộp tớnh, nờu tỡnh huống.
- Nhận xột.
Bổ sung:
Tiết toán (t4)
phép trừ trong phạm vi 7
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh:
- Tiếp tục củng cố khỏi niệm phộp trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
- Biết làm tớnh trừ trong phạm vi 7
II. Đồ dựng:
- Bộ đồ dựng.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới
1. GTB
2, Lập bảng trừ.
3, Luyện tập.
D. CC - DD.
GV yêu cầu HS tính
6 + 1 = … 7 + 0 = …
2 + 5 = … 4 + 3 = …
- GV nhận xột.
- Ghi bảng.
- GV thao tỏc lại, H: 7 bớt 1 cũn mấy?
Ghi: 7 - 1 = 6
H: 7 bớt 6 cũn mấy?
Ghi: 7 - 6 = 1
* HD tương tự để cú:
7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 7 - 4 = 3
* HD học thuộc bảng trừ.
GV xúa dần đến hết.
* GV nờu:
H: 7 - 1 = mấy? 7 - mấy = 1
- GV ghi bảng trừ.
* Giải lao.
Bài 1: Tớnh.
- GV nờu yờu cầu + HD làm bài.
7
7
7
7
7
7
-
-
-
-
-
-
6
4
2
5
1
7
1
3
5
2
6
0
=> Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 7.
Bài 2. Tớnh.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
7 – 6 = 1 7 – 3 = 4 7 – 2 = 5
7 – 4 = 3 7 – 7 = 0 7 – 0 = 7
7 – 5 = 2 7 – 1 = 6
=> Khắc sõu bảng trừ phạm vi 7.
Bài 3. Tớnh.
- Gv nờu yờu cầu + HD làm.
7 - 6 - 1 = 0 7 - 4 - 2 = 1 7 - 3 - 2 = 2
=> Củng cố về thứ tự tớnh.
Bài 4. Viết phộp tớnh thớch hợp.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
7 – 2 = 5 7 – 3 = 4
- Nhận xột giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lờn bảng.
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
- HS nêu lại
- Lấy 7 qt bớt 1 qt .
- Cũn 6.
- CN, lớp đọc.
- Lấy 7 qt bớt 6 qt .
- Cũn 1
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS nờu cỏc phộp tớnh.
- CN, lớp đọc.
- HS làm bài, đọc kết quả.
- Chữa bài, nhận xột.
- HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xột.
- HS làm bài.
- Trỡnh bày, NX.
- HS làm bài.
- Viết phộp tớnh, nờu tỡnh huống.
- HS đọc lại bảng trừ.
Bổ sung:
Tiết: toán (T6)
phép cộng trong phạm vi 8
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
- Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 8.
II. Đồ dựng:
- Bộ đồ dựng.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới
1. GTB
2, Lập bảng cộng.
3, Luyện tập.
D. CC - DD.
GV yêu cầu HS tính
4 + 3 = ... 6 + 1 = …
7 – 3 = … 7 – 7 = …
- GV nhận xột.
- Ghi bảng.
- GV thao tỏc lại, H: 7 thờm 1 là mấy?
Ghi: 7 + 1 = 8
H: 1 thờm 7 là mấy?
Ghi: 1 + 7 = 8
* HD tương tự để cú:
6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
5 + 3 = 8 3 + 5 = 8
* HD học thuộc bảng cộng.
GV xúa dần đến hết.
* GV nờu:
H: 1 + ? = 8...
- GV ghi bảng cộng.
* Giải lao.
Bài 1: Tớnh.
- GV nờu yờu cầu + HD làm bài.
5
1
5
4
2
3
+
+
+
+
+
+
3
7
2
4
6
4
8
8
7
8
8
7
=> Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 8.
Bài 2. Tớnh.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
1 + 7 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 8 + 0 = 8
7 – 3 = 4 6 – 3 = 3 0 + 2 = 0
=> Củng cố về cộng trừ trong PV đó học.
Bài 3. Tớnh.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
=> Củng cố về thứ tự tớnh.
Bài 4. Viết phộp tớnh thớch hợp.
- GV nờu yờu cầu + HD làm.
6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
- Nhận xột giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lờn bảng.
- HS nêu lại
- Lấy 7 qt thờm 1 qt
- Là 8.
- CN, lớp đọc.
- Là 8.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS nờu cỏc phộp tớnh.
- CN, lớp đọc.
- HS làm bài, đọc kết quả.
- Nhận xột, bổ sung.
- HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xột.
- HS làm bài.
- Trỡnh bày, NX.
- HS làm bài.
- Viết phộp tớnh, nờu tỡnh huống.
- Đọc lại bảng cộng.
Bổ sung:
Thứ sáu ngày 06 tháng 12 năm 2013
Tiết: Tập viết
Nền nhà, nhà in, cỏ biển, yờn ngựa, cuộn dõy, ý muốn
I. Mục tiờu:
- HS viết đỳng cỏc từ : Nền nhà, cỏ biển, cuộn dõy…
- Củng cố kỹ năng viết cỏc chữ cỏi, liờn kết cỏc chữ cỏi thành chữ.
- Tập viết nối cỏc chữ cỏi thành chữ, kỹ năng viết dấu thanh theo quy trỡnh viết liền mạch.
II. Đồ dựng:
- Bài mẫu.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định
B. Kiểm tra.
C. Bài mới.
1. GTB
2. Đưa bài
mẫu
3. Hướng
dẫn viết
bảng con.
4. Luyện
viết.
D. CC - DD.
- Viết: chỳ cừu, rau non, thợ hàn.
- GVnhận xột, cho điểm.
- Ghi bảng:
- Đọc mẫu, giải thớch.
+ Cỏ biển: Là loài cỏ sống ở biển.
+ Yờn ngựa: Là vật đặt lờn lưng ngựa để người cũn ngồi.
+ ý muốn: Điều mong muốn sẽ thực hiện được.
- GV HD HS viết lần lượt cỏc từ.
- Nờu cấu tạo – Viết mẫu + Hướng dẫn viết.
- Nhận xột, sửa sai.
* Giải lao.
- HD trỡnh bày.
- Kiểm tra bài của HS - nhận xét.
- Nhận xột giờ học. Chuẩn bị bài sau.
- Viết bảng con.
- 2 HS viết bảng.
- HS nêu lại
- HS đọc lại.
- QS + viết bảng con.
- Đọc lại bài.
- Nờu TT ngồi viết.
- Viết bài.
Bổ sung:
Tiết: Tập viết
Con ong, cõy thụng, vầng trăng, cõy sung, củ gừng, rặng dừa
I. Mục tiờu:
- Củng cố kỹ năng viết cỏc chữ cỏi, liờn kết cỏc chữ cỏi thành chữ.
- Tập viết nối cỏc chữ cỏi thành chữ, kỹ năng viết dấu thanh theo quy
trỡnh viết liền mạch.
- Rốn kĩ năng viết đỳng, viết đẹp cho học sinh.
II. Đồ dựng:
- Bài mẫu.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Ổn định
B. Kiểm tra.
C. Bài mới.
1. GTB
2. Đưa bài mẫu
3. Hướng dẫn
viết bảng con.
4. Viết vở.
D.CC- DD.
- Viết: nền nhà, cỏ biển, yờn ngựa.
- GVnhận xột, cho điểm.
- Ghi bảng:
- Đọc mẫu, giải thớch.
+ Con ong: Loại sõu bọ cỏnh mỏng, cú ngũi đốt ở đuụi thường sống thành đàn.
+ Rặng dừa: Một hàng dừa dài.
- GV HD HS viết lần lượt cỏc từ.
- Nờu cấu tạo - Viết mẫu + Hướng dẫn viết.
- Nhận xột, sửa sai.
* Giải lao.
- HD trỡnh bày.
- Kiểm tra bài của HS - nhận xét.
- Nhận xột giờ học. Chuẩn bị bài sau.
- Viết bảng con.
- 2 HS viết bảng.
- HS nêu lại
- HS đọc lại.
- QS + viết bảng con.
- Đọc lại bài.
- Nờu TT ngồi viết.
- Viết bài.
Bổ sung:
File đính kèm:
- T13L12m.doc
- T13L11m.doc