I. MỤC TIÊU
Sau bài học HS cần:
1. Kiến thức
Hiểu được đặc điểm các hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản và tác động của chúng đến sự phát triển kinh tế.
2. kỹ năng
Kỹ năng vẽ biểu đồ, nhận xét số liệu, tư liệu
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Bảng số liệu trong SGK (phóng to) 9.5 và 9.6
- Vẽ biểu đồ theo bảng số liệu 9.5
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
? CMR: Nhật Bản có nền CN phát triển cao.
? Trình bày những đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản. Tại sao diện tích trồng lúa của Nhật Bản lại giảm?
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Địa lý 11 - Tiết 23: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 9
NHẬT BẢN (tiếp)
Tiết 23
Thực hành: Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại
của Nhật Bản
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. MỤC TIÊU
Sau bài học HS cần:
1. Kiến thức
Hiểu được đặc điểm các hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản và tác động của chúng đến sự phát triển kinh tế.
2. kỹ năng
Kỹ năng vẽ biểu đồ, nhận xét số liệu, tư liệu
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
- Bảng số liệu trong SGK (phóng to) 9.5 và 9.6
- Vẽ biểu đồ theo bảng số liệu 9.5
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
? CMR: Nhật Bản có nền CN phát triển cao.
? Trình bày những đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản. Tại sao diện tích trồng lúa của Nhật Bản lại giảm?
3. Bài mới
* Vẽ biểu đồ
Bảng 9.5: Giá trị xuất - Nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1995
2000
2001
2004
Xuất khẩu
278,6
55%
443,1
56,9%
779,2
55,8%
403,5
53,6%
565,7
55,4%
Nhập khẩu
235,4
45%
335,9
43,1%
379,5
44,2%
349,1
46,4%
454,5
44,6%
Cán cân thương mại
52,2
107,2
99,7
54,4
111,2
Tổng giá trị xuất - nhập khẩu (tỉ USD)
523
779
858,7
752,6
1010,2
Xuất khẩu so với nhập khẩu
122,2 %
131,9 %
126,3 %
115,6 %
124,5 %
Xö lÝ sè liÖu (®¬n vÞ %)
N¨m
1990
1995
2000
2001
2004
XuÊt khÈu
55
57
56
54
55
NhËp khÈu
45
43
44
46
45
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GIÁ TRỊ XUẤT-NK CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
* Nhận xét
- Nhật Bản có tổng giá trị xuất-nhập khẩu rất lớn, cụ thể năm 1990, tổng giá trị xuất-nhập khẩu đạt 523 tỉ USD; năm 2004 đạt 1020 tỉ USD
- Giá trị xuất-nhập khẩu và tổng giá trị xuất-nhập khẩu đều tăng và mức tăng khá đều so với nhau. Cụ thể năm 2004 so với năm 1990:
+ Xuất khẩu đạt 196,7 %
+ Nhập khẩu đạt 193,1 %
+ Tổng giá trị xuất-nhập khẩu đạt 195 %
- Nhật Bản luôn xuất siêu, cán cân thương mại luôn dương
+ Năm 1990 là 52,2 tỉ USD
+ Năm 1995 là 107,2 tỉ USD
+ Năm 2000 là 99,7 tỉ USD
+ Năm 2001 là 54,4 tỉ USD
+ Năm 2004 là 111,2 tỉ USD
HĐ: Cho HS đọc bảng thông tin trong SGK trang 84,85, kết hợp với biểu đồ đã vẽ => Nêu các đặc điểm khái quát của hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.
(Điền thông tin theo bảng)
Hoạt động kinh tế đối ngoại
Đặc điểm khái quát
Xuất khẩu
- SP’ CN chế biến (tàu biển, ô tô, xe găn máy, SP’ tin học) chiếm 99 % giá trị XK
- Vốn tư bản (đầu tư ra nước ngoài)
+ Đứng đầu TG về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI) và viện trợ phát triển chính thức (ODA). Đầu tư nước ngoài tăng nhanh chóng, năm 2004 là 96984 triệu USD.
+ GĐ: 1995-2001, chiếm 15,7 % tổng đầu tư vào ASEAN với 22,1 tỉ USD
+ Chiếm 66 % tổng viện trợ ODA quốc tế dành cho các nước ASEAN
+ Việt Nam, GĐ 1991-2004, Nhật Bản chiếm 40 % nguồn vốn ODA các nước đầu tư vào VN với gần 1 tỉ USD.
Nhập khẩu
- SP’ nông nghiệp: Lúa mì, lúa gạo, đỗ tương, hoa quả, đường, thịt, hải sản
- Năng lượng: Than, dầu mỏ, khí tự nhiên
- Nguyên liệu CN: Quặng mỏ, gỗ, cao su, bông, vải len
Bạn hàng
chủ yếu
- Khoảng 52 % tổng giá trị thương mại thực hiện với các nước phát triển (nhất là với Hoa Kì và EU)
- Trên 45 % tổng giá trị thương mại thực hiện với các nước đang phát triển (trong đó 18 % thực hiện với các nước và vùng lãnh thổ CN mới ở châu Á)
File đính kèm:
- Tiet 23 - Thuc hanh - Tim hieu HD kinh te doi ngoai cua NB.doc