Bài soạn môn Địa lý lớp 10 - Tiết 41, 42

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)

Khoanh vào ý đúng:

1. Quá trình sản xuất công nghiệp thường chia thành:

a. 3 giai đoạn b. 4 giai đoạn

c. 5 giai đoạn d. 2 giai đoạn

2. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sản xuất công nghiệp:

a. Sản xuất gồm 2 giai đoạn

b. Có tính chất tập trung cao độ

c. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên

d. Nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ

3. Nhân tố nào dưới đây không có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

a. Tiến bộ khoa học- Kỹ thuật c. Thị trường

b. Khoáng sản d. Dân cư và lao động

4. Ngành công nghiệp năng lượng hiện tại gồm:

a. Khai thác than, dầu khí

b. Khai thác than, dầu khí và công nghiệp điện lực

c. Khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực

d. Khai thác than và công nghiệp điện lực

5. Dầu mỏ có giá trị:

a. Khả năng sinh nhiệt lớn

b. Thuận lợi cho sử dụng và vận chuyển

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Địa lý lớp 10 - Tiết 41, 42, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 41 ôn tập Ngày soạn: Ngày giảng: I. NỘI DUNG ễN TẬP 1. Đặc điểm của ngành CN 2. Cỏc nhõn tố ảnh hưởng tới phỏt triển và phõn bố CN 3. Cơ cấu ngành CN năng lượng 4. CN cơ khớ: + Vai trũ + Cơ cấu + Phõn bố 5. CN húa chất + Vai trũ + Cơ cấu + Phõn bố 6. CN sx hàng tiờu dựng (đọc qua) 7. CN thực phẩm (đọc qua) Tiết 42 Kiểm tra 45 phút Ngày soạn: Ngày giảng: Đề bài Đề 1 I. phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào ý đúng: 1. Quá trình sản xuất công nghiệp thường chia thành: a. 3 giai đoạn b. 4 giai đoạn c. 5 giai đoạn d. 2 giai đoạn 2. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sản xuất công nghiệp: a. Sản xuất gồm 2 giai đoạn b. Có tính chất tập trung cao độ c. Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên d. Nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ 3. Nhân tố nào dưới đây không có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp? a. Tiến bộ khoa học- Kỹ thuật c. Thị trường b. Khoáng sản d. Dân cư và lao động 4. Ngành công nghiệp năng lượng hiện tại gồm: a. Khai thác than, dầu khí b. Khai thác than, dầu khí và công nghiệp điện lực c. Khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực d. Khai thác than và công nghiệp điện lực 5. Dầu mỏ có giá trị: a. Khả năng sinh nhiệt lớn b. Thuận lợi cho sử dụng và vận chuyển c. Nguyên liệu cho ngành hoá dầu d. Tất cả các ý trên 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức lãnh thổ điểm công nghiệp: a. Đồng nhất với 1 điểm dân cư b. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao c. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp d. Các xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên liệu II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất 1 số sản phẩm công nghiệp của thế giới Năm Sản phẩm 1950 1965 1975 1980 1990 2003 Than(Triệu tấn) 2020 2730 3235 3965 3560 5425 Điện(Tỉ kwh) 965 2500 4956 8545 11987 14523 Vẽ trên cung 1 hệ toạ độ các đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp trên. Cho nhận xét? Câu 2. Nêu vai trò của ngành công nghiệp cơ khí và điện tử - tin học Đề 2 I. phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào ý đúng: 1. Trung tâm công nghiệp có đặc điểm: a. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thận lợi b. Gồm khu CN, điểm CN và nhiều xí nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ c. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ d. Tất cả các ý trên 2. Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm là: a. Sản phẩm thuỷ sản b. Sản phẩm của ngành trồng trọt c. Sản phẩm của ngành trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản d. Sản phẩm của ngành trồng trọt và chăn nuôi 3. Cách phân loại ngành công nghiệp nào sau đây là đúng: a. CN khai thác và CN chế biến b. CN nặng (nhóm A) và CN nhẹ (nhóm B) c. Cả 2 ý trên 4. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không chịu ảnh hưởng lớn của nhân tố nào: a. Nguồn nguyên liệu c. Thị trường tiêu thụ b. Lao động d. Vận tải 5. Công nghiệp cơ khí bao gồm: a. Cơ khí thiết bị toàn bộ, cơ khí máy công cụ, cơ khí hàng tiêu dùng và cơ khí chính xác. b. Cơ khí thiết bị toàn bộ, cơ khí hàng tiêu dùng và cơ khí chính xác. c. Cơ khí thiết bị toàn bộ, cơ khí hàng tiêu dùng d. Cơ khí thiết bị toàn bộ, cơ khí hàng tiêu dùng, cơ khí máy công cụ 6. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là “quả tim của công nghiệp nặng”: a. CN cơ khí c. CN hoá chất b. CN điện tử, tin học d. CN năng lượng II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất 1 số sản phẩm công nghiệp của thế giới Năm Sản phẩm 1950 1965 1975 1980 1990 2003 Dầu mỏ(Triệu tấn) 654 1045 3252 4564 5465 6587 Thép (Triệu tấn) 287 456 654 798 890 982 Vẽ trên cung 1 hệ toạ độ các đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp trên. Cho nhận xét? Câu 2. Nêu rõ vai trò của ngành công nghiệp luyện kim đen và ngành luyện kim màu?

File đính kèm:

  • docTiet 41+42 -On tap + kiem tra 45'.doc