I / MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :Hiểu rõ các vòng tuần hoàn của nước trên trái đất. Những nhân tố ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy, chế độ nước của 1 con sông. Một số kiểu sông.
2/ Kĩ năng :Phân biệt được mối quan hệ giữa các nhân tố tự nhiên với chế độ dòng chảy của 1 con sông.
3/ Thái độ :Có ý thức bảo vệ rừng, các hồ chứa nước.
II / CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên :Các bản đồ tự nhiên, khí hậu Thế giới và các hình, tranh ảnh minh họa.
2/ Học sinh : các dụng cụ cho học nhóm, tìm các hình ảnh minh họa cho các nội dung trong bài học.
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định lớp : trả bài và nhận xét bài kiểm tra 45 phút.
2/ Bài mới :
a/ Mở bài :” Nước rơi xuống lục địa, phần lớn do nước từ các đại dương bốc hơi lên, rồi lại chảy về đại dương” câu nói đó đúng hay sai ? bài học hôm nay giúp
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 940 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn học Địa lý 10 - Bài 15: Thủy quyển, một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. một số sông lớn trên thế giới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :28/10/2007 Tuần :09
Ngày giảng : Tiết :18
Lớp : 10 Ban :A,B
BÀI 15
THỦY QUYỂN. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG. MỘT SỐ SÔNG LỚN TRÊN THẾ GIỚI
I / MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :Hiểu rõ các vòng tuần hoàn của nước trên trái đất. Những nhân tố ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy, chế độ nước của 1 con sông. Một số kiểu sông.
2/ Kĩ năng :Phân biệt được mối quan hệ giữa các nhân tố tự nhiên với chế độ dòng chảy của 1 con sông.
3/ Thái độ :Có ý thức bảo vệ rừng, các hồ chứa nước.
II / CHUẨN BỊ :
1/ Giáo viên :Các bản đồ tự nhiên, khí hậu Thế giới và các hình, tranh ảnh minh họa.
2/ Học sinh : các dụng cụ cho học nhóm, tìm các hình ảnh minh họa cho các nội dung trong bài học.
III / HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ Ổn định lớp : trả bài và nhận xét bài kiểm tra 45 phút.
2/ Bài mới :
a/ Mở bài :” Nước rơi xuống lục địa, phần lớn do nước từ các đại dương bốc hơi lên, rồi lại chảy về đại dương” câu nói đó đúng hay sai ? bài học hôm nay giúp chúng ta giải đáp :
b/ Tiến trình bài mới :
Thời lượng
Hoạt động của Giáo viên & Học sinh
Kiến thức cơ bản
5
phút
5
phút
15
phút
15
phút
HĐ 1 : Cả lớp : Hs nêu khái niệm thuỷ quyển ( Gv lưu ý khái niệm và khối lượng nước ngọt trên trái đất ).
HĐ 2 : Cá nhân :
ơ Bước 1 : Dựa vào hình 15.1 hoàn thành phiếu số 1( các giai đoạn của 2 vòng tuần hoàn )
ơ Bước 2 : Hs trình bày/ Gv chuẩn kiến thức .
HĐ 3 : Nhóm ( 2 dãy bàn 2 bên = 2 nhóm )
ơ Bước 1 :
+ Nhóm 1:thảo luận và nêu ví dụ chứng minh chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm có ảnh hưởng đến chế độ nước sông.
+ Nhóm 2 : giải thích vì sao địa hình, thực vật, hồ đầm lại ảnh hưởng đến sự điều hòa của chế độ nước sông ?
ơ Bước 2 : đại diện 2 nhóm trình bày / Gv chuẩn kiến thức
ơ Bước 3 : đặt câu hỏi cho cả lớp :
+ Tại sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn ?
+ Nêu ví dụ minh họa về Mqh giữa chế độ mưa và chế độ nước sông?
+ Vì sao sông Mêkông có chế độ nước điều hòa hơn sông Hồng ( sông ngòi M.Trung ) nước ta ?
+ Lũ lụt ở vùng đồng bằng và lũ quét ở vùng trùn du- miền núi ?
HĐ 4 : Nhóm ( 3 nhóm hoàn thành 3 phiếu học tập ): quan sát bản đồ, tập bản đồ và sgk -trang 58 và thảo luận sau đó đại diện 3 nhóm trình bày/ Gv chuẩn kiến thức thông qua các bản đồ ( châu Phi, châu Mỹ, châu Á )
I/ Thủy quyển:
1/ Khái niệm : “ Thủy quyển”:là lớp nước trên trái đất, bao gồm nước trong các biển – đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển.
2/ Tuần hoàn của nước trên trái đất :
a. Vòng tuần hoàn nhỏ ( 2 giai đoạn )
b. Vòng tuần hoàn lớn ( 3 hoặc 4 giai đoạn )
II/ Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông :
1/ Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm:
+ Các vùng khí hậu khác nhau quy định chế độ nước sông của các vùng khác nhau.
+ Sông ở vùng các vĩ độ cao hoặc nơi bắt nguồn ở các dãy núi cao được cung cấp nước nhờ băng tuyết tan.
+ Nước ngầm cung cấp nước và điều hòa chế độ dòng chảy của sông.
2/ Địa hình, thực vật, hồ đầm:
+ Miền núi – đồng băng : tốc độ dòng chảy.
+ Thực vật ( rừng ) điều hòa chế độ nước và giảm xói mòn. Lũ lụt(lũ quét)
+ Hồ đầm : điều hòa chế độ nước sông.
III/ Một số sông lớn trên thế giới:
IV / ĐÁNH GÍA : 1/ Trắc nghiệm :
1. Nh©n tè quyÕt ®Þnh ®Õn chÕ ®é nướcs«ng lµ:
a. §Þa thÕ, ®Þa chÊt. b. C©y cá.
c. Hå ®Çm. d. ChÕ ®é ma vµ nhiƯt ®é.
2. S«ng ®ỵc cung cÊp níc bëi c¸c nguån:
a. Níc ma vµ níc b¨ng tan b. Níc ngÇm
c. Níc trong c¸c hå ao d. TÊt c¶ ®Ịu ®ĩng
3. Theo nguån cung cÊp níc, s«ng ®ỵc chia ra:
a. S«ng cã nguån tiÕp níc lµ tuyÕt vµ b¨ng. b. S«ng cã nguån tiÕp níc lµ níc ngÇm vµ níc ma.
c. S«ng tiÕp níc nhê c¶ hai c¸ch. d. TÊt c¶ ®Ịu ®ĩng.
4. Nh©n tè ¶nh hëng ®Õn sù ®iỊu hoµ cđa chÕ ®é níc s«ng lµ:
a. §Þa thÕ, ®Þa chÊt. b. C©y cá.
c. Hå ®Çm. d. TÊt c¶.
2/ Dựa vào kiến thức đã học hoàn thành các bài tập sau :
a/ Sắp xếp ý ở cột A và B sao cho hợp lí :
A/ Các sông
B/ Nguồn cung cấp nước chủ yếu
Sông Amazon
Sông Nil
Sông Hằng
Sông Hoàng Hà
Sông Cửu Long
Sông Hồng
Nước mưa
Nước ngầm
Nước do băng tuyết tan.
b/ Câu nào sau đây sai :
a/ Sông Nil là sông dài nhất ?
b/ Sông Amzon là sông lớn nhất thế giới ?
c/ Nguồn cung cấp nước chủ yếu của sông Iênitxây là nước mưa và nước ngầm?
Vòng
tuần
hoàn
của
nước
Vòng tuần hoàn nhỏ
Vòng tuần hoàn lớn
Các giai đoạn
Các giai đoạn
1
Phân loại 1
Phân loại 2
2
1
1
2
2
3
3
4
Sông
Nơi bắt nguồn
Diện tích lưu vực
Chiều dài
Vị trí
Nguồn cung cấp nước chính
V / HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI : Hsinh hoàn thành các câu hỏi và bài tập: 1, 2 – sgk – trang 59-8 và chuẩn bị bài 16 – sgk – trang 59 .
-------------------------&----------------------------
File đính kèm:
- Word(32).doc