I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa nội năng trong nhiệt động lực học.
- Chứng minh được nội năng của một vật phụ thuộc nhiệt độ và thể tích.
- Nêu được các ví dụ cụ thể về thực hiện công và truyền nhiệt.
- Viết được công thức tính nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra, nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức.
Kĩ năng:
- Giải thích được một cách định tính một số hiện tượng đơn giản về thay đổi nội năng.
- Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng để giải các bài tập ra trong bài và các bài tập tương tự.
5 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 610 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Vật lý lớp 10 - Bài 32, 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương VI: CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC.
Bài 32 (1 tiết)
NỘI NĂNG VÀ SỰ THAY ĐỔI NỘI NĂNG.
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa nội năng trong nhiệt động lực học.
- Chứng minh được nội năng của một vật phụ thuộc nhiệt độ và thể tích.
- Nêu được các ví dụ cụ thể về thực hiện công và truyền nhiệt.
- Viết được công thức tính nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra, nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức.
Kĩ năng:
- Giải thích được một cách định tính một số hiện tượng đơn giản về thay đổi nội năng.
- Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng để giải các bài tập ra trong bài và các bài tập tương tự.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên
- Thí nghiệm ở các Hình 32.1a và 32.1c SGK.
Học sinh
- Ôn lại các bài 22, 23, 24, 25, 26 trong SGK Vật lí 8.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1 (10 phút): Tìm hiểu về nội năng.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Trả lời C1.
- Trả lời C2.
- Giới thiệu khái niệm nội năng của vật.
- HD: Xác định sự phụ thuộc của động năng phân tử và thế năng tương tác phân tử vào nhiệt độ và thể tích.
- Nhắc lại định nghĩa khí lí tưởng.
Hoạt động 2 (13 phút): Tìm hiểu các cách làm thay đổi nội năng.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Thảo luận tìm cách thay đổi nội năng của vật.
- Lấy ví dụ làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công và truyền nhiệt.
- Nhận xét về sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình thực hiện công và truyền nhiệt.
- Đưa ra một vật cụ thể (ví dụ: miếng kim loại), yêu cầu tìm cách thay đổi nội năng của vật.
- Nhận xét các cách do học sinh đề xuất và thống nhất thành hai cách: thực hiện công và truyền nhiệt.
- HD: xác định dạng năng lượng đầu và cuối quá trình.
Hoạt động 3 (10 phút): Tìm hiểu khái niệm và công thức tính nhiệt lượng.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Nhắc lại công thức tính nhiệt lượng do một vật thu vào hay tỏa ra khi nhiệt độ thay đổi.
- Phát biểu định nghĩa và kí hiệu nhiệt lượng.
- Nhắc lại ý nghĩa của các đại lượng trong phương trình 32.2.
Hoạt động 4 (10 phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Trả lời C3.
- Trả lời C4.
- Đọc phần “Em có biết”.
- Nêu tên các hình thức truyền nhiệt và yêu cầu học sinh ghép với hình ảnh tương ứng.
Hoạt động 4 (2 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Sù trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ
- Ghi nh÷ng chuÈn bÞ cho bµi sau
- Nªu c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ.
- Yªu cÇu: HS chuÈn bÞ bµi sau
Bài 33 (2 tiết)
CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC.
I. MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Phát biểu và viết được công thức của nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học (NĐLH); nêu được tên, đơn vị và quy ước về dấu của các đại lượng trong công thức.
- Phát biểu được nguyên lí thứ hai của NĐLH.
Kĩ năng:
- Vận dụng được nguyên lí thứ nhất của NĐLH vào các đẳng quá trình của khí lí tưởng để viết và nêu ý nghĩa vật lí của biểu thức của nguyên lí này cho từng quá trình.
- Vận dụng được nguyên lí thứ nhất của NĐLH để giải các bài tập ra trong bài học và các bài tập tương tự.
- Nêu được ví dụ về quá trình không thuận nghịch.
II. CHUẨN BỊ
Học sinh
- Ôn lại bài “ Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt” (bài 27, Vật lí 8).
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng quá trình chất khí thực hiện công.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
(TiÕt 1)
Hoạt động 1 (15 phút): Tìm hiểu về nguyên lí I của NĐLH.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Viết biểu thức 33.1.
- Trả lời C1, C2.
- Phát biểu nguyên lí I.
- Trình bày quy ước về dấu của A và Q trong biểu thức nguyên lí I.
Hoạt động 2 ( 15 phút): Áp dụng nguyên lí I của NĐLH cho các quá trình biến đổi trạng thái của chất khí.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Làm bài tập ví dụ trang 198 SGK.
- Có thể áp dụng cho đẳng quá trình nào?
- Viết biểu thức nguyên lí I cho quá trình đẳng áp.
- Quan sát hình 33.2 và chứng minh: trong quá trình đẳng tích.
- Nhận xét về ý nghĩa của biểu thức nguyên lí I cho quá trình đẳng tích.
- HD: Lực do chất khí tác dụng có cùng độ lớn nhưng ngược chiều với lực ma sát.
- HD: Có thể áp dụng cho quá trình mà lực do khí tác dụng không đổi.
- HD: thể tích khí không đổi nên khí không thực hiện công hoặc nhận công.
Hoạt động 3 (10 phút): Vận dụng.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Làm bài tập 4, 5 trang 202 SGK.
- HD: Áp dụng biểu thức nguyên lí I và các quy ước về dấu.
Hoạt động 4 (5 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Sù trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ
- Ghi nh÷ng chuÈn bÞ cho bµi sau
- Nªu c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ.
- Yªu cÇu: HS chuÈn bÞ bµi sau
(TiÕt 2)
Hoạt động 1 (15 phút): Nhận biết quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Nhận xét về quá trình chuyển động của con lắc đơn.
- Lấy ví dụ về quá trình thuận nghịch.
- Nhận xét tính thuận nghịch trong quá trình truyền nhiệt và quá trình chuyển hóa giữa cơ năng và nội năng.
- Mô tả thí nghiệm hình 33.3.
- Phát biểu khái niệm quá trình thuận nghịch.
- Mô tả một quá trình truyền nhiệt và quá trình chuyển hóa năng lượng.
- Phát biểu khái niệm quá trình không thuận nghịch.
Hoạt động 2 (15 phút): Tìm hiểu về nguyên lí II của NĐLH.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Tự đọc và trình bày cách phát biểu nguyên lí II của Claudiut.
- Trả lời C3.
- Tự đọc và trình bày cách phát biểu nguyên lí II của Cácnô.
- Trả lời C4.
- Giới thiệu và phân tích cách phát biểu của Claudiut.
- Giới thiệu và phân tích cách phát biểu của Cácnô.
Hoạt động 3 (15 phút): Tìm hiểu về động cơ nhiệt.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
- Tự đọc và trình bày về 3 bộ phận cơ bản của động cơ nhiệt.
- Giải thích vì sao hiệu suất động cơ nhiệt luôn nhỏ hơn 100%.
- Giải thích nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ nhiệt.
- Đưa ra công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt.
- HD: Dựa vào nguyên tắc hoạt động của động cơ nhiệt.
Hoạt động 4 (5 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Sù trî gióp cña gi¸o viªn
- Ghi c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ
- Ghi nh÷ng chuÈn bÞ cho bµi sau
- Nªu c©u hái vµ bµi tËp vÒ nhµ.
- Yªu cÇu: HS chuÈn bÞ bµi sau
----------------------------------------------
File đính kèm:
- GIAO AN 10CB - 32-33.DOC