I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trình bày được các khái niệm:
. Chuyển động cơ
. Quỹ đạo
- Nêu được những ví dụ cụ thể về:
. Chất điểm
. Mốc thời gian
- Phân biệt được:
. Hệ toạ độ và hệ quy chiếu
. Thời điểm và thời gian
2. Kỹ năng:
- Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên một đường cong và trên một mặt phẳng.
- Giải được bài toán đổi mốc thời gian.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
. Xem SGK vật lý 8
. Dụng cụ: Viên bi, thước thẳng, thước dây, đồng hồ điện tử.
III. Tiến trình dạy học:
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Vật lý lớp 10 (cơ bản) - Tiết 1: Chuyển động cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I CƠ HỌC
CHƯƠNG I ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Tiết 1 CHUYỂN ĐỘNG CƠ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trình bày được các khái niệm:
. Chuyển động cơ
. Quỹ đạo
- Nêu được những ví dụ cụ thể về:
. Chất điểm
. Mốc thời gian
- Phân biệt được:
. Hệ toạ độ và hệ quy chiếu
. Thời điểm và thời gian
2. Kỹ năng:
- Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên một đường cong và trên một mặt phẳng.
- Giải được bài toán đổi mốc thời gian.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên:
. Xem SGK vật lý 8
. Dụng cụ: Viên bi, thước thẳng, thước dây, đồng hồ điện tử.
III. Tiến trình dạy học:
T. gian (phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh (HS)
Kiến thức cơ bản
5
(0® 5)
. Hoạt động1: Thả rơi một viên bi.
- CH1: Vị trí của viên bi có thay đổi?
- CH2: Vậy viên bi đứng yên hay chuyển động?
- CH3: Chuyển động là gì?
. Chỉ định HS đọc kết luận ở SGK
. Ghi đề bài và đề mục.
- Quan sát
- Trả lời CH1
- Trả lời CH2
-Trả lời CH3
. Đọc kết luận ở SGK
. Ghi đề bài, mục I và 1
1. ĐN chuyển động cơ:
SGK
5
(5 ® 10)
. Hoạt động 2: Chỉ định một HS đọc VD ở SGK
- CH: Câu hỏi ở SGK: C1b
- Chỉ định HS đọc kết luận ở SGK.
- Ghi đề mục 2
- Xem SGK
- Trả lời CH
- Đọc kết luận
- Ghi đề mục 2 + kết luận
2. Chất điểm: SGK
3
(10 ® 13)
. Hoạt động 3: Cho viên phấn chuyển động trên mặt bảng, nó vạch nên một đường cong.
- CH1: Đường mà viên phấn vạch ra gọi là gì?
- CH2: Quỹ đạo của viên bi?
- Ghi đề mục 3
- Quan sát
- Trả lời CH1
- Trả lời CH2
- Ghi đề mục 3
3. Quỹ đạo
7
(13 ® 20)
. Hoạt động 4: Đề nghị HS xem hình 1.1
- CH1: Cột cây số ở hình 1.1 cách vị trí nào của Phủ Lý 49 km?
- CH2: Cột cây số ở Phủ Lý đóng vai trò là gì?
®Là vật làm mốc
- CH3: C2?
- Ghi các đề mục
- Quan sát
- Trả lời CH1
- Trả lời CH2
- Trả lời CH3
- Ghi đề mục II và 1
II.Cách xác định vị trí của vật trong không gian:
1. Vật làm mốc và thước đo
5
(20 ® 25)
. Hoạt động 5: Vẽ hình 1.2
Vẽ quỹ đạo của 1
Chất điểm (là một đường cong)
- CH: Hãy xác định vị trí của M trên quỹ đạo đó?
- Chỉ định 1 HS đọc phần chữ in nghiêng.
- Quan sát
- Vẽ hình
- Trả lời CH
. Đọc ở SGK
- Hình vẽ 1.2
- Ghi số liệu cụ thể (dùng thước dây)
5
(25 ® 30)
. Hoạt động 6: Đánh dấu 1 điểm M trên bảng đen.
- CH1: Hãy xác định vị trí của M?
- Phân tích ® cần chọn 1 hệ toạ độ ® ghi đề mục 2
- CH2: C3?
- Quan sát
- Trả lời CH1
- Cả lớp nhận xét
- Ghi đề mục 2
- Trả lời CH2
- Vẽ hình 1.3, 1.4 và ghi câu trả lời
2. Hệ toạ độ
- Hình vẽ 1.3,
1.4
7
(30 ® 37)
. Hoạt động 7: Đề nghị HS quan sát bảng 1.1
- Định hướng một vài thông số để học sinh tập trung chú ý kết hợp ví dụ cần thiết ® mốc thời gian.
- CH: Dựa vào bảng 1.1. Hãy xác định thời gian tàu đi từ Vinh đến Đồng Hới?
. Cho thêm một số ví dụ để phân biệt rõ thời điểm và thời gian + trường hợp đặc biệt của việc chọn mốc thời gian...
- CH:( Dựa vào bảng 1.1, chọn mốc thời gian và nêu câu hỏi thích hợp)
- Quan sát
- Ghi đề mụch III và 1
- Trả lời CH
- Chú ý
- Trả lời CH
- Ghi đề mục 2 và các ví dụ cụ thể
III. Cách xác định thời gian trong chuyển động:
1. Mốc thời gian và đồng hồ:
2. Thời điểm và thời gian:
3
(37 ® 40)
. Hoạt động 8: Đề nghị HS đọc mục IV.
. Cho ví dụ®CH? (Cụ thể)
- Xem SGK
- Ghi đề mục IV
- Trả lời
IV. Hệ quy chiếu:
5
(40 ® 45)
. Hoạt động 9: Cũng cố.
- CH: Thêm các điểm N, K vào hình 1,3 rồi đề nghị HS xác định toạ độ.
. Cho viên phấn từ điểm A chuyển động (chậm) trên mặt bảng đen qua các điểm cho trước B, C, D.
® nêu các yêu cầu cụ thể để HS thực hiện.
* Dặn HS về nhà hoàn thành các câu hỏi và bài tập từ 1 ®8
- Vẽ hình
- Trả lời CH
- Ghi kết quả
- Ghi các yêu cầu về nhà.
. Dùng đồng hồ điện tử thực hiện theo trình tự:
1. Chọn mốc thời gian (bấm để đồng hồ bắt đầu hoạt động từ giá trị 0).
2. Xác định thời điểm vật đi qua A, B, C (t1?, t2?, t3?).
3. Tìm khoản thời gian vật (viên phấn) đi từ A®B, B®C.
* Chọn lại mốc thời gian (lúc vật bắt đầu rời A) rồi lặp lại trình tự cũ ® so sánh, nhận xét.
File đính kèm:
- Tiet 1.doc