I>Mục tiêu: HS
1/ Kiến thức:
Viết và hiểu được công thức và định nghĩa về:
+ Vận tốc tức thời, gia tốc.
+ Chuyển động biến đổi đều (NDĐ, CDĐ).
2/ Kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học giải BT về chuyển động thẳng BĐ đều.
II> Chuẩn bị:
GV: Hòn bi và máng nghiêng.
HS: Đọc bài CĐTBĐĐ trước chuẩn bị câu hỏi.
III> Tiến trình dạy học:
( * Tiết 3)
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Vật lý lớp 10 (cơ bản) - Tiết 3, 4: Chuyển động thẳng biến đổi đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 3-4 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
I>Mục tiêu: HS
1/ Kiến thức:
Viết và hiểu được công thức và định nghĩa về:
+ Vận tốc tức thời, gia tốc.
+ Chuyển động biến đổi đều (NDĐ, CDĐ).
2/ Kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học giải BT về chuyển động thẳng BĐ đều.
II> Chuẩn bị:
GV: Hòn bi và máng nghiêng.
HS: Đọc bài CĐTBĐĐ trước à chuẩn bị câu hỏi.
III> Tiến trình dạy học:
( * Tiết 3)
HĐ
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
KT CƠ BẢN
HĐ1
5ph
HĐ2
5ph
HĐ3
5ph
HĐ4
5ph
HĐ5
10ph
HĐ6
10ph
HĐ7
5ph
*Tiết4
HĐ1
5ph
HĐ2
5ph
HĐ3
5ph
HĐ4
5ph
HĐ5
10ph
HĐ6
5ph
HĐ7
10ph
*Kiểm tra bài cũ:
Đ/n cđ thẳng đều?
Viết pt của CĐTĐ?
*Tạo tình huống:
a.Thả hòn bi trên máng nghiêng àhòn bi cđ thế nào?
b.Muốn biết một vật cđ nhanh hay chậm tại 1điểm ta làm thế nào?
Tại sao phải lấy rất nhỏ?
C1 (SGK)
a.Làm thế nào để chỉ hướng cđ của vật đồng thời chỉ độ lớn vận tốc tức thời?
b.C2 (SGK)
a.Nhắc lại đ/n cđ không đều (đã học ở lớp 8)
b.Phân tích – Cho vdụ về cđ NDĐ, CD Đều
a. Làm thế nào để biết CĐNDĐ (1) nhanh hơn CĐNDĐ (2)
b.Thử nêu 1 đơn vị của a?
c. Vectơ gia tốc vẽ như thế nào?
- Gốc?
- Hướng?
- Độ dài?
a. Từ công thức tính a
àv=?
b. Đọc và làm vdụ trang 18 sgk?
c.Vẽ đồ thị v-t của bt
ở trên?
Củng cố, dặn dò,BTVN
a.Cho Hs công thức
vtb = (v0 + v)/2 à
công thức s=?
b. C4 ? (SGK)
c. C5 ? (SGK)
a.Làm thế nào tìm công thức liên hệ s,v,v0,a không chứa t?
b.Từ công thức vận tốc à t?
c.Thế t vào pt s?
a.Viết lại ptrình của
CĐTĐ?
b.Nêu rõ tên của x0,x,s?
a.Phân biệt cđ thẳng NDĐ và CDĐ?
b.Chiều so với chiều ở cdđ?
c.Dấu a so với dấu v?
a.Hướng dẫn hs làm bt ví dụ trang 20:
- Lập ct tính v?
- Tính v?
- Lập bảng giá trị v-t
- Vẽ đồ thị v-t
C7,
C8 (SGK)?
Củng cố
Làm bt 12 trang 22 (sgk)
Chép btvn
TL 1a,1b
(Hs ở dưới theo dõi nhận xét)
TL 2a,2b
Chép kt cơ bản
TL 2c,2d
Chép kt cơ bản
TL 3a,C2
Chép kt cơ bản
Xem SGK
TL 4a,4b
Chép kt cơ bản
Xem SGK
TL 5a
TL 5b
TL 5c
Chép kt cơ bản
Xem SGK
TL 6a
TL 6b
TL 6c
Chép kt cơ bản
Xem SGK
TL 1a,1b,1c
Chép kt cơ bản
TL 2a,2b,2c
TL 3a,3b
TL 4a,b,c
Chép kiến thức cơ bản
Làm bt ví dụ
TL C7,C8
I>Vận tốc tức thời.CĐTBĐĐều:
1/Độ lớn vận tốc tức thời:
v =
:
:
* Ý nghĩa: v có thể cho ta biết tại điểm ta xét vật cđ nhanh hay chậm
2/ Vectơ vận tốc tức thời ()
có - Gốc
- Hướng
- Độ dài
(SGK)
3/ Chuyển động thẳng BĐĐ:
a. Đn chuyển động thẳng BĐĐ:
(sgk)
b. Đn chuyển động thẳng NDĐ:
(sgk)
c. Đn chuyển động thẳng CDĐ:
(sgk)
II>Chuyển động thẳng NDĐ:
1/Gia tốc trong CĐTNDĐ:
Khái niệm gia tốc:
* Công thức:
a =
* Khái niệm:
(SGK)
*Đơn vị:
(SGK)
b.Vectơ gia tốc:
* Công thức:
=
* TCĐNDĐều :
có - Gốc
Hướng
Độ dài
2/Vận tốc của CĐTNDĐ
a. Công thức tính v
Thiết lập à
v=
(SGK)
b. Đồ thị v-t
Đồ thị là 1 đường thẳng (SGK)
3/Công thức tính s
Ta c/minh được:
vtb = (v0 + v)/2
à s = v0t +at2/2
Nhận xét:
S là hàm bậc 2 của t
4/Công thức liên hệ
giữa a,v,s trong CĐTNDĐ:
Từ công thức v và s
à v2 – v02 = 2as
5/Phương trình cđ của CĐTĐ:
Hvẽ trục tọa độ
à x = x0 + s
III>Chuyển động thẳng CDĐ:
1/ Gia tốc:
a. Công thức:
a=
b.Véctơ
c.Chú ý:
2/Vận tốc:
Công thức:
*Chú ý: a khác dấu v
b. Đồ thị:
3/ Công thức đường đi
S=
* Chú ý Ở CĐCDĐ có lúc v=0 (SGK)
4/ Ptrình chuyển động
IV> Tổng hợp:
Ở CĐTNDĐ và CĐTCDĐ đều sử dụng các công thức:
V =
S =
V2 – V20 = 2as
X=
* Ở nd đều a cùng dấu v.
* Ở cd đều a khác dấu v.
File đính kèm:
- tiet 3-4.doc