A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Viết được công thức đnghĩa và vẽ được vectơ biểu diễn vận tốc tức thời , nêu được ý nghĩa các đại lượng trong công thức .
-Nêu được đn của c/đ thẳng b.đ.đ, nhanh dần đều ,chậm dần đều .
-Viết được ptrình vtốc của c/đ thẳng n.d.đ , c.d đ ; nêu được ý nghĩa của các đại lượng trong ptrình đó và trình bày được mối tương quan về dấu và chiều của v và a.
-Viết được công thức tính và nêu được đặc điểm về phương ,chiều và độ lớn của gtốc trong c/đ thẳng n.d.đ , c.d.đ.
-Viết được công thức tính qđường đi được và ptrình c/đ của c/đ thẳng n.d.đ, c.d.đ ; nói đúng dấu của các đại lượng trong công thức .
-Xây dựng được mối liên hệ giữa v , a ,s .
2.Kỹ năng:
Giải được các bài toán về c/đ thẳng biến đổi đều ở các dạng khác nhau.
B.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Chuẩn bị bộ t/n gồm : 1 máng nghiêng 1m , 1 hòn bi dường kính 1cm , đồng hồ bấm giây hoặc đồng hồ hiện số .( hoặc chuẩn bị bộ t/n dùng máy A tut).
Giải trước các bài tập dể lường trước những khó khăn của hs.
-Nội dung ghi bảng
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 613 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Vật lý lớp 10 - Học kì I - Tiết 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26.8.2010
Phần1:CƠ HỌC.
Chương 1:ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM.
Tiết 3: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU.
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Viết được công thức đnghĩa và vẽ được vectơ biểu diễn vận tốc tức thời , nêu được ý nghĩa các đại lượng trong công thức .
-Nêu được đn của c/đ thẳng b.đ.đ, nhanh dần đều ,chậm dần đều .
-Viết được ptrình vtốc của c/đ thẳng n.d.đ , c.d đ ; nêu được ý nghĩa của các đại lượng trong ptrình đó và trình bày được mối tương quan về dấu và chiều của v và a.
-Viết được công thức tính và nêu được đặc điểm về phương ,chiều và độ lớn của gtốc trong c/đ thẳng n.d.đ , c.d.đ.
-Viết được công thức tính qđường đi được và ptrình c/đ của c/đ thẳng n.d.đ, c.d.đ ; nói đúng dấu của các đại lượng trong công thức .
-Xây dựng được mối liên hệ giữa v , a ,s .
2.Kỹ năng:
Giải được các bài toán về c/đ thẳng biến đổi đều ở các dạng khác nhau.
B.Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Chuẩn bị bộ t/n gồm : 1 máng nghiêng 1m , 1 hòn bi dường kính £1cm , đồng hồ bấm giây hoặc đồng hồ hiện số .( hoặc chuẩn bị bộ t/n dùng máy A tut).
Giải trước các bài tập dể lường trước những khó khăn của hs.
-Nội dung ghi bảng
I.Vận tốc tức thời .C/đ thẳng b.đ.đ:
1.Độ lớn của vận tốc tức thời:Trong khoảng t/g rất ngắn Dt kể từ lúc ở M vật dời được đoạn đường Ds .
Đại lượng là độ lớn vận tốc tức thời của vật tại điểm M . Nó cho biết tại M vật c/đ nhanh hay chậm.
2.Vectơ vận tốc tức thời :
-Đặc trưng cho c/đ về sự nhanh chậm và về phương chiều .
- SGK( phần chữ xanh)
3.Chuyển động thẳng b.đ.đ:
- C/đ thẳng b.đ.đ: có độ lớn vận tốc tức thời hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo t/gian
-C/đ nhanh dần đều: có độ lớn vận tốc tức thời tăng đều theo t/gian.
- C/đ chậm dần đều: có độ lớn vận tốc tức thời giảm đều theo t/gian.
II.Chuyển động thẳng nhanh dần đều :
1.Gia tốc trong c/đ thẳng nhanh dần đều :
a.Khái niệm gia tốc :
-Gọi v0 là vận tốc ở t/điểm t0, v là vận tốc ở t/điểm t.Dv = v - v0 là độ biến thiên vận tốc trong t/g Dt.Gia tốc của c/đ:
-Đn: sgk
-Ý nghĩa:cho biết v biến thiên nhanh hay chậm.
-Đơn vị:m/s2
-Trong c/đ thẳng n.d.đ gia tốc không đổi.
b.Vectơ gia tốc: Hình 3.4
-KL:sgk
2.Vận tốc của c/đ thẳng n.d.đ:
a.Công thức vận tốc:
Nếu gốc t/gian ở t/điểm t0 (t0 = 0) thì Dt = t và: v = v0 + at.
b.Đồ thị vận tốc - t/gian: Là 1 đường thẳng. (Hình 3.5)
2.Học sinh: xem lại bài học “Chuyển động thẳng đều “, có đủ SGK 10 CB.
C.Tổ chức hoạt động dạy học:
HĐ1: Tạo tình huống học tập (3p)
HS
GV
-Hs nhận xét các c/đ thực tế đa phần là không đều .
- Hs nghe và chuẩn bị chú ý vào bài.
-Cho hs nhận xét về các c/đ trong thực tế .
-Y/c hs quan sát hình 3.1,gv mô tả ,đặt vđề như sgk.
HĐ2:Tìm hiểu vectơ vtốc tức thời .Chuyển động thẳng biến đổi đều.(10p)
HS
GV
-Hs ghi nhận .
- Hs quan sát , nghe gthích .
-Trả lời C1.( cá nhân tính toán trong giấy nháp , đọc kết quả cho gv).
-Hs nghe và ghi nhớ .
Hs đọc sgk.
-Hs quan sát hình ,trả lời.
-Hs trả lời ,nghe chỉnh sửa của gv.
-Hs đọc sgk , ghi nhận các k/n này.
-Gv diễn giảng để dẫn đến k/n vtốc tức thời.Ý nghĩa của vtốc tức thời .
-Cho hs quan sát hình 3.2,giải thích.
-Hỏi C1.
-Gv diễn giảng dẫn đến k/n vectơ vận tốc tức thời ,ý nghĩa.Cho hs đọc sgk phần chữ xanh.
-Nêu C2.Y/c hs qsát hình 3.3.
-Y/c hs cho biết ý kiến về c/đ thẳng biến đổi.Chú ý chỉnh sửa cho hs.
-Cho hs đọc sgk tìm hiểu c/đ n.d.đ và c.d.đ.
HĐ3:Tìm hiểu gia tốc của c/đ thẳng n.d.đ(15p)
HS
GV
- Hs nghe ,đọc sgk về định nghĩa gia tốc .
- Hs ghi nhận.
- Hs dựa vào biểu thức gia tốc .
-Hs nghe ,ghi vở.
-Hs theo dõi và nhận xét chiều của vận tốc và gia tốc.
-Gv diễn giảng như sgk dẫn đến biểu thức gia tốc , từ đó y/c hs đn.
-Cho hs biết ý nghĩa gia tốc.
- Y/c hs suy ra đvị gia tốc .Gợi ý dựa vào biểu thức gia tốc.
-Phân tích để đi đến đặc điểm gia tốc của c/đ n.d.đ.
-Gv vẽ các vectơ vận tốc , vectơ gia tốc rồi cho hs tự rút kluận.
HĐ4:Tìm hiểu vận tốc của c/đ thẳng n.d.đ (10p)
HS
GV
- Hs biến đổi ở giấy nháp rồi cho gv biết kết quả.
-Hs trả lời , nhận xét hàm số v theo t cũng có dạng như vậy.Vẽ theo gv vào vở.
-Y/c hs từ công thức độ lớn vận tốc suy ra biểu thức vận tốc.
-Hỏi hs đồ thị hsố y = ax + b có dạng ntn? Suy ra đồ thị vận tốc. Gv vẽ dạng của đồ thị.
HĐ5: củng cố + HDVN(7p)
HS
GV
-Hs tính trong giấy nháp , 1hs lên bảng trình bày kết quả ,các hs khác nhận xét ,cả lớp nghe gv chỉnh sửa.
-Ghi công việc về nhà.
-Củng cố bằng ví dụ sgk và câu C3.
-BTVN: câu C4 + Xem phần sau của bài.
D.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- T 3.doc