BI/ MỤC TIÊU
1/Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa công của một lực. Biết cách tính công của lực trong trường hợp đơn giản (lực không đổi, chuyển dời thẳng). Nêu được ý nghĩa của công âm.
- Phát biểu được định nghĩa công suất và đơn vị của công suất. Nêu được ý nghĩa vật lý của công suất
2/Kỹ năng
- Vận dụng các công thức tính công và công suất để giải các bài tập sgk và các bài tập tương tự.
III/Tiến trình:
Ổn định :
Kiểm tra:Định nghĩa động lượng ? phát biểu định luật bảo toàn động lượng?
Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức về công .
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 565 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Vật lý lớp 10 - Tiết 40, 41: Công và công suất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 Tiết 40-41
Ngày soạn:28.01.07 Ngày dạy:30.01.07
Bài 24 : CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
BI/ MỤC TIÊU
1/Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa công của một lực. Biết cách tính công của lực trong trường hợp đơn giản (lực không đổi, chuyển dời thẳng). Nêu được ý nghĩa của công âm.
- Phát biểu được định nghĩa công suất và đơn vị của công suất. Nêu được ý nghĩa vật lý của công suất
2/Kỹ năng
- Vận dụng các công thức tính công và công suất để giải các bài tập sgk và các bài tập tương tự.
III/Tiến trình:
Ổn định :
Kiểm tra:Định nghĩa động lượng ? phát biểu định luật bảo toàn động lượng?
Bài mới :
Tiết 1:
Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức về công ï.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
Nội dung ghi bảng
- nhớ laị khái niệm và công thức tính công đã học ở THCS.
- Lấy ví dụ về lực sinh công
-Nêu câu hỏi và nhận xét câu trả lời .
-Nhắc lại hai trường hợp học sinh đã học : lực cùng hướng và và lực vuông góc với hướng dịch chuyển .
A = F.s
Cùng hướng A= F.s
Vuông góc A = 0
Hoạt động 2:xây dựng biểu thức tính công tổng quát .
- Cho học sinh đọc SGK .
- phân tích lực tác dụng lên vật thành 2 thành phần : cùng hướng và vuông góc với hướng dịch chuyển của vật .
- Nhận xét khả năng thực hiện công của hai lực thành phần.
- Tính công của lực thành phần làm vật dịch chuyển cùng hướng với vật. Viết công thức tính ciông tổng quát.
Tính công theo góc , rút ra các giá trị đặc biệt.
- Nêu và phân tích bài toán tính công tổng quát.
-thành phần nào tạo ra chuyển động không mong muốn?
Hướng dẫn sử dụng công thức đã biết:
A = F.s
Nhận xét công thức tính công tổng quát .
Từ hình vẽ cho nhận xét giá trị của công phụ thuộc góc
Các giá trị đặc biệt của công?
I / Công
1/khái niệm về công
A = F.s
2/ Định nghĩa công trong trường hợp tổng quát:
Ta có :
vuông góc với phương chuyển dời.
cùng hướng phương chuyển dời.
Chỉ có thành phần sinh công
Fs = F. Cos
A= F.s.Cos
Định nghĩa công : SGK
3/ Biện luận công :
- góc nhọn cos>0 A>0 :công động.
- = 90 O , cos= 0 A= 0 .
- tù cos< 0 A<0 :công cản .
Hoạt động3: Vận dụng công thức tính công . Giao nhiệm vụ về nhà.
-Làm bài tập 6 SGK
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho tiết sau
Lưu ý cách sử dụng thuật ngữ về công .
Nêu và phân tích định nghĩa đơn vị của công.
Đơn vị của công là jun (J)
Tiết 2:
Hoạt động 1: Tìm hiểu công thức tính công suất .
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
Nội dung ghi bảng
Cá nhân tiếp thu thông báo, hiểu được ý nghĩa công suất.
Phát biểu chung:
Từ định nghĩa suy ra được đơn vị của công suất.
Tìm hiểu thêm các đơn vị khác của công suất
Hoàn thành C3
Cá nhân tiếp thi ghi nhớ và lấy được các ví dụ.
Để so sánh khả năng thực hiện công của các máy khác nhau trong cùng một thời gian người ta dùng đại lượng công suất.
Từ định nghĩa công suất lập công thức tính công suất.
Tìm đơn vị do của công suất
Giáo viên giới thiệu các đơn vị khác của công suất.
Yêu cầu hoàn thành câu C3
Đối với các nguồn phát năng lượng không phải dưới dạng sinh công cơ học. Mà có thể dưới các dạng khác.
Yêu cầu tham khảo bảng 24.1
II. Công suất
1) Khái niệm công suất
Sgk
2) Đơn vị công suất
Hoạt động 2: Vận dụng công thức tính công suất.
Hoạt động của học sinh
Trợ giúp của giáo viên
Nội dung ghi bảng
Yêu cầu HS giải bài tập: Một gầu nước nặng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1phút 40 giây. Tính công suất trung bình của lực kéo. Lấy g=10m/s2.
Cá nhân giải hoặc thảo luận nhóm.
Hoạt động 4:Vận dụng củng cố.
-Làm bài 7 SGK.
- Đọc phần em có biết .
độ lớn tối thiểu để nâng vật lên có độ lớn bằng trọng lượng
Hoạt động 4: Giao nhiệm vụ về nhà.
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
- Bài tập 3,4,5,6 SGK.
- Bài mới:Động Năng.
File đính kèm:
- TIET 40-41.doc