Bài soạn môn Vật lý lớp 9 - Học kì I - Nguyễn Hoàng Hoanh - Tuần 11 - Tiết 21: Kiểm tra chương I (1 tiêt)

I/ MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS từ đầu năm đến giờ

- Kỹ năng: Rèn luyện năng lực tư duy và kỹ năng làm bài của HS

- Thái độ: Có thái độ cẩn thận, trung thực và nghiêm túc khi làm bài

II. CHUẨN BI:

 GV: : Đề kiểm tra : đáp án ; Ma trận đề .

 HS : Giấy bút , máy tính , giấy nháp

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 711 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Vật lý lớp 9 - Học kì I - Nguyễn Hoàng Hoanh - Tuần 11 - Tiết 21: Kiểm tra chương I (1 tiêt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/10/2013 TUẦN 11 Tiết 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I (1 tiêt ) I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS từ đầu năm đến giờ - Kỹ năng: Rèn luyện năng lực tư duy và kỹ năng làm bài của HS - Thái độ: Có thái độ cẩn thận, trung thực và nghiêm túc khi làm bài II. CHUẨN BI: GV: : Đề kiểm tra : đáp án ; Ma trận đề . HS : Giấy bút , máy tính , giấy nháp * MA TRẬN: Nội dung KT Cấp độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL ĐL Ôm. Điện trở. Đoạn mạch song song, nối tiếp. Sự phụ thuôc của R vào l , S . r , biến trở. C1(0,5) C2(0,5) C5(0,5) C6 (0,5) C3(0,5) B2(2 đ) 1 đ 10 % 1,0 đ 10 % 2,5 đ 25 % Công và công suất điện; ĐL Jun - Len-xơ. An toàn tiết kiệm điện C4(0,5) B1(2,0đ) B3(3 đ) 0,5 đ 5,0 % 5 đ 50 % Cộng. 1,5 đ 15% 1,0 đ 10 % 2 đ 20 % 0,5đ 5% 5 đ 50 % 10 đ 100 % III. ĐỀ BÀI: A/ TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Mã đề 01 * Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Công thức định luật Ôm : a) R = b) I = c) U = d) U = I. R Câu 2: Đơn vị đo điện trở: a) mA , A b) mV,V, kV c) , K, MW d) Wm Câu 3: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp: R1 = 5 , R2 =10 là a) 2 b) 5 c) 15 d) 50 Câu 4: Công thức không dùng để tính công suất điện là: a) P = R.I2 b) P = U.I c) P = d) P = U.I2 * Chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau: Câu 5. Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc ............................., hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế thành phần: U = U1 + U2 Câu 6. Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc ............................., cường độ dòng điện của đoạn mạch bằng tổng cường độ dòng điện qua mỗi điện trở: I = I1 + I2 B/ TỰ LUẬN (7 đ) Bài 1 ( 2 điểm ) Phát biểu và viết biểu thức của định luật Jun – Len-Xơ. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong biểu thức ? Bài 2 ( 2 điểm) Một cuộn dây bằng dây nikêlin, dài 2,5 mét, tiết diện S = 0,1 mm2 và có điện trở suất là 0,4 .10-6 m. Tính điện trở của dây dẫn này? Bài 3 ( 3 điểm ) Một bóng đèn có ghi ( 220V – 100W ) được dùng ở hiệu điện thế 220V Tính điện trở của đèn ( 1,5 đ ) Tính điện năng tiêu thụ của đèn trong 1,5 giờ . (1,5 điểm ) A/ TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Mã đề 02 * Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Công thức định luật Ôm : a) R = b) U = I. R c) U = d) I = Câu 2: Đơn vị đo điện trở: a) Wm b) , K, MW c) mV,V, kV d) mA , A Câu 3: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp: R1 = 8 , R2 = 5 là a) 13 b) 6,5 c) 3 d) 40 Câu 4: Công thức không dùng để tính công suất điện là: a) P = R.I2 b) P = U.I c) P = U.I2 d) P = * Chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau: Câu 5. Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc ............................., cường độ đòng điện tại mọi điểm đều như nhau: I = I1 = I2 Câu 6. Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc ............................., hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng các hiệu điện thế thành phần: U = U1 = U2 B/ TỰ LUẬN (7 đ) Bài 1 ( 2 điểm ) Phát biểu và viết biểu thức của định luật Jun – Len-xơ. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong biểu thức ? Bài 2 ( 2 điểm) Một cuộn dây bằng dây nikêlin, dài 2,5 mét, tiết diện S = 0,1 mm2 và có điện trở suất là 0,4 .10-6 m. Tính điện trở của dây dẫn này? Bài 3 ( 3 điểm ) Một bóng đèn có ghi ( 220V – 100W ) được dùng ở hiệu điện thế 220V Tính điện trở của đèn ( 1,5 đ ) Tính điện năng tiêu thụ của đèn trong 1,5 giờ . (1,5 điểm ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A/ Phần trắc nghiệm ( 3 đ) (Mỗi câu được 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn và điền từ Mã đề 01 b c c d Nối tiếp Song song Mã đề 02 d b a c Nối tiếp Song song B/ Tự Luận ( 7 đ) Bài Nội dung Điểm Bài 1(2đ) Phát biểu đúng nôi dung định luật 1,0 Ghi đúng công thức 0,5 Chú thich đầy đủ các đơn vi và nêu đúng đơn vị 0,5 Bài 2(2đ) Tóm tắt 0,5 Áp dụng đúng công thức R=l/s 0,5 Thay số 0,5 Tính đúng kết quả R = 10 0,5 Bài 3 (3đ) Tóm tắt 0,5 a. Tính đúng điện trở của đèn là : P = 0,5 P = 0,5 Thay số : 0,5 b. Tính đúng điện năng : A= P. t 0,5 Thay số: A= 0,1 KW. 1,5 h = 0,15 KWh 0,5 IV/ Rút kinh nghiệm: Kết quả: Lớp SS Giỏi Khá Tb Yếu Kém 9A 45 9B 44 9C 42 Cộng 131

File đính kèm:

  • docTUẦN 11- Tiết 21-- KT.doc
Giáo án liên quan