Bài soạn Vật lý khối 8 tiết 10: Kiểm tra

Tiết 10: Kiểm tra

 A.Yêu cầu

- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng

- Rèn tính tư duy lô gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra

- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phương pháp dạy và học

 B.Mục tiêu

- Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng và vận dụng về: chuyển động, đứng yên, chuyển động đều, chuyển động không đều, vận tốc của chuyển động đều và chuyển động không đều, biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát, áp suất gây ra bởi chất rắn, chất lỏng và áp suất khí quyển

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Vật lý khối 8 tiết 10: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 10: Kiểm tra A.Yêu cầu - Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng - Rèn tính tư duy lô gíc, thái độ nghiệm túc trong học tập và kiểm tra - Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phương pháp dạy và học B.Mục tiêu - Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ năng và vận dụng về: chuyển động, đứng yên, chuyển động đều, chuyển động không đều, vận tốc của chuyển động đều và chuyển động không đều, biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát, áp suất gây ra bởi chất rắn, chất lỏng và áp suất khí quyển C.Ma trận thiết kế đề kiểm tra Mục tiêu Các cấp độ tư duy Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chuyển động là gì, đứng yên là gì? 1 0,5 1 0,5 Chuyển động đều- chuyển động không đều.Vận tốc của chuyển động đều và không đều 2 1 1 0,5 1 2 4 3,5 Biểu diễn lực.Sự cân bằng lực.Quán tính 1 0.5 1 0,5 1 1 3 2 Lực ma sát 1 0,5 1 0,5 áp suất gây ra bởi chất rắn, chất lỏng và áp suất khí quyển 1 0,5 1 1 1 2 3 3,5 Tổng 4 2,5 1 1 4 1,5 3 5 12 10 D.Thành lập câu hỏi theo ma trận I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng 1.Một ô tô chở khách đang chạy trên đường.Câu mô tả nào sau đây là sai? A.Ô tô đang đứng yên so với hành khách trên xe B.Ô tô đang chuyển động so với mặt đường C.Hành khách đang đứng yên so với ô tô D.Hành khách đang chuyển động so với người lái xe 2.Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động? A.Quãng đường chuyển động dài hay ngắn B.Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm C.Thời gian chuyển động dài hay ngắn D.Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động 3.Chuyển động nào dưới đây là chuyển động đều? A.Chuyển động của ô tô khi khởi hành B.Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc C.Chuyển động của một điểm ở đầu cánh quạt khi quạt quay ổn định D.Chuyển động của tàu hoả khi vào ga 4. 72 km/ h tương ứng với bao nhiêu m/s ? A.15 m/s B.20 m/s C.25 m/s D.30 m/s 5.Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực F1 và F2.Biết F2=15N. Điều nào sau đây đúng nhất? A. F1 và F2 là hai lực cân bằng B. F1= F2 C. F1 > F2 D. F1 < F2 6.Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng bị lao về phía trước, điều đó chứng tỏ xe: A. Đột ngột giảm vận tốc B.Đột ngột tăng vận tốc C. Đột ngột rẽ sang phải D. Đột ngột rẽ sang trái 7.Trong các phương án sau, phương án nào có thể làm giảm lực ma sát ? A. Tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích mặt tiếp xúc 8.Một vật nặng được được trên mặt sàn nằm ngang. áp suất do vật gây ra trên mặt sàn phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Độ nhám của bề mặt tiếp xúc B. Thể tích của vật C. Chất liệu làm nên vật D. Trọng lượng của vật II.Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau 9. Đường bay Hà Nội – Tp HCM dài 1400 km. Một máy bay bay hết 1h 45 phút. Hỏi vận tốc của máy bay là bao nhiêu km/ h ? 10.Một viên bi sắt được treo bằng một sợi dây không giãn (Hvẽ). Hãy biểu diễn các lực tác dụnglên viên bi. Biết trọng lượng của viên bi là 1 N. Nhận xét gì về các lực đó ? 11.Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp suất 2 060 000 N/ m2. Một lúc sau áp kế chỉ 824 N/ m2.Tính độ sâu của tàu ở hai thời điểm trên.Biết tọng lượng riêng của nước biển là 10 300 N/ m3 12.Nói áp suất khí quyển bằng 76 cm Hg có nghĩa là thế nào? E.Đáp án và biểu điểm I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng : 4 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 1.D 2.B 3.C 4.B 5.A 6.A 7.C 8.D II.Hãy viết câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau : 6 điểm 9.Tóm tắt: 0,5 điểm Vận tốc của máy bay là: S = 1400 km v = = = 800 km/ h 1 điểm t = 1h45 = 7/4 h v =? Km/ h Đáp số: 800 km/ h 0,5 điểm 10. 1 điểm: Vẽ đúng (0,5 điểm) ; nhận xét đúng (0,5 điểm) 11. Tóm tắt: 0,5 điểm Độ sâu của tàu ở thời điểm đầu và thời điểm sau là: p1= 2 060 000 N/m2 h1= = 200 m 0,5 điểm p2= 824 000 N/ m2 h2= = 80 m 0,5 điểm d = 10 300 N/ m3 Đáp số: p1= 200m, p2 = 80 m 0,5 điểm h1=? 2.áp suất khí quyển bằng áp suất ở đáy cột thuỷ ngân cao 76 cm 1 điểm ___________________________

File đính kèm:

  • docTiet 10.doc
Giáo án liên quan