Bài soạn Vật lý lớp 10 (cơ bản)

Nêu được chuyển động, chất điểm, hệ quy chiếu, mốc thời gian, vận tốc là gì?

-Nhận biết về đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều.

-Nêu được vận tốc tức thời là gì?

-Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều).

-Viết được công thức tính gia tốc của một chuyển động biến đổi đều.

-Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động nhanh dần đều, chậm dần đều.

-Viết công thức tính vận tốc , Phương trình

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn Vật lý lớp 10 (cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khối 10 Ban Cơ bản Chương MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT Thời gian,hình thức KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM -Nêu được chuyển động, chất điểm, hệ quy chiếu, mốc thời gian, vận tốc là gì? -Nhận biết về đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều. -Nêu được vận tốc tức thời là gì? -Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều). -Viết được công thức tính gia tốc của một chuyển động biến đổi đều. -Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động nhanh dần đều, chậm dần đều. -Viết công thức tính vận tốc , Phương trình cđ từ đó suy ra công thức tính đường đi. -Nêu được sự rơi tự do là gì và viết được công thức tính vận tốc và đường đi của chuyển động rơi tự do. Nêu được đặc điểm về sự rơi tự do. -Phát biểu được định nghĩa về chuyển động tròn đều.Nêu được ví dụ thực tế về CĐ tròn đều. -Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều -Viết được công thức và đơn vị của tốc độ góc,chu kì tần số của cđ tròn đều. -Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc. -Nêu được hướng của vectơ gia tốc trong CĐ tròn đều và viết được biểu thức gia tốc hướng tâm. -Viết công thức cộng vận tốc . - Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là gì và phân biệt được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối. Tuần 1 ( 22/08-27/08/11 ) Tuần 2 ( 29/08-03/09/11 ) Tuần 3 ( 05/09-10/09/11 ) Kiểm tra 15 phút Tuần 4 ( 12/09-17/09/11 ) Tuần 5 ( 19/09-24/09/11 ) Tuần 6 ( 26/09-01/10/11 ) Tuần 7 ( 03/10-08/10/11 ) Tuần 8 ( 10/10-15/10/11 ) Kiểm tra 45 phút CHƯƠNG II ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM - Phát biểu được ĐN của lực và nêu được lực là đại lượng vectơ. -phát biểu được quy tắc tổng hợp lực và phân tích lực tác dụng lên một chất điểm. -Nêu được quán tính của vật là gì và kể được ví dụ về quán tính. -Phát biểu được 3 định luật Niutơn. Tuần 8 ( 10/10-15/10/11 ) Tuần 9 ( 17/10-22/10/11 ) Tuần 10 ( 24/10-29/10/11 ) CHƯƠNG II ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM -Phát biểu được định luật vạn vật hấp dẫn, viết được biểu thức của định luật này. -Lực đàn hồi của lò xo và điểm đặt, phương chiều và độ lớn. Phát biểu được định luật Húc. -Nêu được đặc điểm của lực ma sát trượt, nghỉ và lăn. Viết được công thức tính lực ma sát nghỉ cực đại và trượt. -Nêu được lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều và hệ thức Tuần 11 ( 31/11-05/11/11 ) Tuần 12 ( 07/11-13/11/11 ) Tuần 13 ( 14/11-19/11/11 ) Kiểm tra 15 phút CHƯƠNG III CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN -Phát biểu được ĐK cân bằng của vật rắn. -Phát biểu được định nghĩa và viết được công thức tính momen lực và nêu được đơn vị moomen lực. -Nêu được ĐK cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định. -Phát biểu được quy tắc tổng hợp 2 lực song song cùng chiều và phân tích một lực thành 2 lực song song cùng chiều. -Nêu được các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế. -Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quya của vật rắn quanh trục cố định. -ĐN được ngẫu lực. Viết được công thức tính momen ngẫu lực. Tuần 14 ( 21/11-26/11/11 ) Tuần 15 ( 28/11-03/12/11 ) Tuần 16 ( 05/12-10/12/11 ) Tuần 17 ( 12/12-17/12/11 ) KT HKI Tuần 18 ( 19/12-24/12/11 ) Tuần 19 ( 26/12-31/12/11 ) CHƯƠNG IV CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN -Viết được công thức tính động lượng và đơn vị đo động lượng. -Phát biểu và viết hệ thức của định luật bảo toàn động lượng đối với hệ vật. -Phát biểu được ĐN và viết công thức tính động năng và đơn vị đo. -Phát biểu và viết hệ thức của định lí động năng. -Phát biểu được định nghĩa và viết cong thức tính thế năng của một vật trong trọng trường và đơn vị đo. -Viết được công thức tính thế năng đàn hồi. -Phát biểu được định nghĩa và viết công thức tính cơ năng. -Phát biểu và viết hệ thức định luật bảo toàn cơ năng. Tuần 20 ( 02/01-07/01/12 ) Tuần 21 ( 09/01-14/01/12 ) Kiểm tra 15 phút Tuần 22 ( 30/01-04/02/12 ) Tuần 23 ( 06/02-11/02/12) Tuần 24 ( 13/02-18/02/12 ) CHƯƠNG V CHẤT KHÍ -Phát biểu được nội dung cơ bản của thuyết động học chất khí. -Nêu được các đặc điểm khí lí tưởng. -Nêu được các quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp, đẳng tích và phát biểu được các định luật Bôi-lơ- Mariot, Sác lơ, Gay luy-xác. -Nêu được nhiệt độ tuyệt đối. -Nêu được các thông số P,V,T xác định trạng thái của một lượng khí. -Viết được phương trình trạng thái của khí lí tưởng Tuần 25 ( 20/02-25/02/12 ) Tuần 26 ( 27/02-03/03/12 ) Tuần 27 ( 05/03-10/03/12 ) Tuần 28 ( 12/03-17/03/12 ) Kiểm tra 45 phút CHƯƠNG VI CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC -Nêu được nội năng gồm động năng của các hạt nguyên tử, phân tử và thế năng tương tác giữa chúng. -Nêu được nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật đó. - Nêu được ví dụ về 2 cách làm thay đổi nội năng. - Phát biểu được nguyên lí I NĐLH. Viết được hệ thức của nguyên lí. Nêu được tên, đơn vị và quy ước về dấu của các đại lượng trong hệ thức. -Phát biểu được nguyên lí II NĐLH. Tuần 29 ( 19/03-24/03/12 ) Tuần 30 ( 26/03-31/03/12 ) Kiểm tra 15 phút CHƯƠNG VII CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ -Phân biệt được chất rắn kể tinh và chất rắn vô định hình về cấu trúc vi mô và những tính chất vĩ mô của chúng. -Mô tả được hiện tượng căng bề mặt. -Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng dính ướt và không dính ướt. -Mô tả được TN về hiện tượng mao dẫn. Viết được công thức tính độ chênh lệch giữa mặt thoáng của chất lỏng trong ống mao dẫn và mặt thoáng ở bên ngoài. - Kể được một số ứng dụng về hiện tượng mao dẫn trong đời sống và kĩ thuật. -Viết dược công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn. -Phân biệt được hơi khô và hơi bảo hòa. -Viết được công thức tính nhiệt hóa hơi. -Phát biểu được định nghĩa về độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tỉ đối, độ ẩm cực đại của không khí. - Nêu được ảnh hưởng của độ ẩm không khí đối với sức khỏe con người, đới sống động thực vật và chất lượng hàng hóa. Tuần 31 ( 02/04-07/04/12 ) Tuần 32 ( 09/04-14/04/12 ) Tuần 33(16/04-21/04/12) Tuần 34 (23/04-28/04/12 ) KTHKII Tuần 35(30/04-05/05/12) Tuần 36(07/05-12/05/12) Tuần 37(14/05-19/05/12) (hoàn thành CT)

File đính kèm:

  • docke hoach ca nhan 10CB.doc
Giáo án liên quan