Bái tập chương 1 lớp 11

Bài 12: Cho phương trình:

cos2x+5sinx+m=0

a). Giãi phương trình khi m =2 .

b). Tìm mđnguyên dương để phương trình có nghiệm.

Bài 12: Cho phương trình:

mcos2x-4(m-2)sinx+m=0

a). Giãi phương trình khi m =2 .

b). Tìm mđnguyên dương để phương trình có nghiệm

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1886 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bái tập chương 1 lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương trình lượng giác cơ bản: Bài 1: Giải và biện luận những phương trình lượng giác sau: a). sinx = m b). cosx = m Bài 2: Giải những phương trình lượng giác sau: a). sinx= b).sin(sin2x)=1 c).sin3x = cos2x e). sin(cos2x) = 1. f).cos(cos3x) = 1. g). cos(sinx)=1. h).sin=cos(x)k).cos= d). cos( 2x - ) + sin(x + ) = 0 Bài 3: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: cos Phương trình lượng giác bậc 2 Bài 4: Giãi các phương trình a). cos2x + sin2x + 2cosx + 1 = 0. b).= 0. Bài 5: Cho phương trình: 4sin22x + 8cos2x – 5 + 3m = 0 a). Giãi phương trình khi m = - b). Tìm m nguyên dương để phương trình có nghiệm. Bài 6: Cho phương trình: sin23x + (m2 - 3)sin3x + m2 – 4 = 0 a). Giãi phương trình khi m = 1. b). Tìm m để phương trình có đđúng 4 nghiệm thuộc Bài 7: Cho phương trình: - 2mtgx - m2 + 2 = 0 a). Giãi phương trình khi m = 2. b). Tìm mđđể phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng (-, ). Bài 8: Tìm các nghiệm thoã mãn điều kiện cosx > 0 của phương trình: 1-sin5x+2cos2x = 0. Bài 9: Cho phương trình: cos2x - (2m-1)cosx + m + 1 = 0 a). Giãi phương trình khi m = . b). Tìm mđđể phương trình có 3nghiệm thuộc khoảng (, ). Bài 10: Cho phương trình: cos2x+2(1-m)cosx+2m-1=0 a). Giãi phương trình khi m = . b). Tìm mđđể phương trình có 4 nghiệm sao cho 0 2. Bài 11: Giãi phương trình: 3cotg2x + 2sin2x = (2+3)cosx. Bài 12: Cho phương trình: 5-4sin2x-8cos2 =3m. a). Giãi phương trình khi m = . b). Tìm mđnguyên dương để phương trình có nghiệm. Bài 12: Cho phương trình: cos2x+5sinx+m=0 a). Giãi phương trình khi m =2 . b). Tìm mđnguyên dương để phương trình có nghiệm. Bài 12: Cho phương trình: mcos2x-4(m-2)sinx+m=0 a). Giãi phương trình khi m =2 . b). Tìm mđnguyên dương để phương trình có nghiệm. Phương trình lượng giác bậc cao: Bài 13: Giải phương trình: 4cos2-cos3x=6cosx+2(1+cos2x) Bài 14: Cho phương trình: cos3x-cos2x+mcosx-1 = 0. a). Giải phương trình khi m = 1. b). Tìm để phương trình có đúng 7 nghiệm thuộc khoảng (-). Phương trình lượng giác bậc nhất đối với sinx và cosx: Bài 15: Giải các phương trình lượng giác: a). sin3x + cos3x = 0 b). sin2x – 3cos2x = 3. c). 3sinx – 4cosx = - d). 2sinx – 3cosx = -2. e). (sinx+cosx)cos = 3+cos2x f). (1+)sinx + (1-)cosx = 2 h). 2(sinx – cosx) = 3sin2x+cos2x. i). 2sinx(cosx – 1) = cos2x. Bài 16: Cho phương trình: sin 2x - mcos2x = 1. a). Giải phương trình với m=1. b). Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm với mọi m. Bài 17: Giải và biện luận phương trình vói mọi m. 4m(sinx+ cocx)=4m2+2(cosx-sinx)+3 Bài 18: Cho p.trình: (m+2)sinx-2mcosx = 2m + 2. a). Giải phương trình với m. b). Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc bài 19: cho phương trình: sinx+cosx =m. a). giải phương trình với m=-1. b). biên luân theo m số nghiệm thuộc của phương trình.

File đính kèm:

  • docBAI TAP CHUONG 1lop 11.doc