Bài tập chương amino axit – amin – gluxit

Câu 1: Ở điều kiện thường các amino axit tồn tại ở trạng thái

A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Vừa lỏng, vừa rắn

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2387 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập chương amino axit – amin – gluxit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập chương amino axit – amin – gluxit Câu 1: ở điều kiện thường các amino axit tồn tại ở trạng thái A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Vừa lỏng, vừa rắn Câu 2: Các amino axit thường có A. Vị ngọt B. Vị chua C. Mùi khai D. Đắng Câu 3: dung dịch glyxin (axit amino axetic)làm quì tím A. Chuyển sang màu đỏ B. Chuyển sang màu xanh C. Không đổi màu D. Mất màu Câu 4: axit amino axetic có phản ứng A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Lưỡng tính Câu 5: Nhóm –CO-NH- trong protit gọi là A. Nhóm cacboxyl B. Nhóm amino C. Nhóm amino axit D. Nhóm peptit Câu 6: Thuỷ phân các protit tự nhiên thu được: A. Các a-amino axit B. b-amino axit C. d- amino axit D.e-amino axit Câu 7: Số lượng nguyên tử C trong phân tử e-amino caproic là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 8: Số lượng đông phân amino axit ứng với CTPT C4H9O2N là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9: Số lượng đồng phân chỉ chứa một loại nhóm chức ứng với CTPT C4H9O2N là A. 4 B. 10 C. 6 D. 12 Câu 10: Alanin có phản ứng được với các chất nào dưới đây A. dung dịch HCl B. Na2O C. Fe D. Cả A, B Câu 11: Tetra peptit được tạo ra từ glyxin có phân tử khối là A. 246 đvC B. 300 đvC C. 228 đvC D. 296 đvC Câu 12: Một poli peptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 583 đvC. Hỏi có bao nhiêu mắt xích tạo ra từ glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên A. 5 và 4 B. 2 và 6 C. 4 và 5 D. 4 và 4 Câu 13: Một tetra peptit được tạo nên từ amino axit đơn chức có phân tử khối 414 đvC. Xác định amino axit A. axit amino axetic B. axit b-amino propionic C. axit b-amino butiric D. axit b-amino valeric Câu 14: Để phân biệt poli peptit và a-amino axit đơn chức có thể dùng A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch quì tím D. Cu(OH)2/OH- Câu 15: Tên gọi Nilon- 6,6 là do A. Trong phân tử có 6 nguyên tử C B. Phân tử có 6 nhóm –CO-NH- C. Mỗi mắt xích có 6 nguyên tử C D. phân tử axit và amin đều có 6 nguyên tử C Câu 16: Từ 30 kg glyxin điều chế được bao nhiêu kg polipeptit A. 30 kg B. 22,8 kg C. 23,2 kg D. 23,6 kg Câu 17: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng hết với HCl theo tỉ lệ 1:1. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng hết với 0,2 mol NaOH. Phân tử khối nào sau đây phù hợp với X A. 109 đvC B. 160 đvC C. 161 đvC D. 146 đvC Bài dùng cho 2 câu 18 và 19: Cho m gam amino axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch KOH 1M, thu được 19,05 gam muối Câu 18: Xác định m A. 13,35 gam B. 13,2 gam C. 15,6 gam D. 15,75 gam Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần dùng 10 lít O2 đktc, tách bỏ lượng muối khan. Tính khối lượng hỗn hợp khí thu được sau phản ứng (ở 150oC). A. 28,8 gam B. 22,98 gam C. 13,95 gam D. 26,4 gam Câu 20: Có bao nhiêu trỉpeptit được tạo thành từ glyxin và alanin A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 21: 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác , 1,5 gam Xphản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch KOH 0,25M. Khối lượng phân tử của X là A. 150 B. 75 C. 100 D. 98 Câu 22: Cho dung dịch các axit sau: axit axetic, axit amino axit, axit a,b-điamino butiric. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất trên A. quì tím B. dung dịch HCl C. dung dịch NaOH D. cả A, B, C Câu 23: Có bao nhiêu đồng phân đơn chức ứng với CTPT C3H7O2N A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24: Có bao nhiêu a- amino axit ứng với CTPT C4H9O2N A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Đốt cháy một amin no, đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích 2:3 ở cùng điều kiện. Amin đó là: A. Trimetylamin B. iso-propylamin C. etyl-metylamin D. Cả A, B, C Câu 26: Có thể phân biệt 2 bình đựng dung dịch NH3 và CH3NH2 bằng phương pháp nào sau đây A. Ngửi mùi B. quì tím C. HCl đặc D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua Ca(OH)2 Câu 27: Amin bậc 3 là : A. Trong phân tử có 3 nguyên tử C B. Nhóm -NH2 liên kết với C bậc 3 C. Có 3 gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử N D. Tất cả đều sai Câu 28: Nhóm –NH2 trong amin có thể tạo liên kết A. ion B. Cộng hoá trị C. Cho nhận D. Cả A, B, C Câu 29: Anilin không phản ứng được với chất nào sau đây A. H2SO4 B. CH3COOH C. NaHCO3 D. dung dịch Brom Câu 30: Một amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4: 1. X là hợp chất nào sau đây? A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2CH2-COOH C. H2N-CH2CH2CH2COOH D. Tất cả đều sai Câu 31: Cho hợp chất: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Tên gọi nào sau đây không phù hợp A. Axit a- amino glutaric B. Axit 2- aminopentađioic-1,5 C. Axit glutamic D. Axit a- amino glutamic Câu 32: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ số mol 1:10:5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức của 3 amin là A. C2H7N, C3H9N, C4H11N B. C3H9N, C4H11N, C5H13N C, CH5N, C2H7N, C3H9N D. C2H5N, C3H7N, C4H9N Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08 gam CO2, 0,99 gam H2O và 336 ml N2 đktc. Để trung hoà 0,1 mol X cần 600 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X là amin bậc 1. X có cấu tạo nào sau đây? A. CH3C6H2(NH2)3 B. CH3NHC6H3(NH2)2 C. H2NCH2C6H3(NH2)2 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 34: Dung dịch X chứa HCl và H2SO4 có pH= 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, bậc 1( có số nguyên tử C nhỏ hơn 4) cần dùng 1 lít dung dịch X.CTPT của hai amin lần lượt là A. CH3NH2 và C4H9NH2 B. C2H5NH2 và C4H9NH2 C C3H7NH2 và C4H9NH2 D. Cả A, B Câu 35: Tỉ lệ tể tích CO2 và H2O nthu được khi đốt cháy hoàn toàn X là đồng đẳng của axit amino axetic là 6:7, biết trong phản ứng cháy sinh ra nitơ. X có công thức nào sau đây A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C3H6O2N D. C4H9O2N Câu 36: Hợp chất X chứa cac nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết rằng X là chất lưỡng tính và tác dụng được với dung dịch nước Brom. X là chất nào sau đây? A. H2N-CH=CH-COOH B. CH2=C(NH2)-COOH C. CH2=CH-COONH4 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 37: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất, lên men tạo thành rượu etylic. Trong quá trình lên men rượu bịnhao hụt 5%. Tính khối lượng rượu etylic thu được A. 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 4,37 gam Câu 38: Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôI trong tạo thành 10 gam kết tủa, lọc tách kết tủa thấy khối lượng bình đựng nước vôi trong giảm 3,4 gam so với ban đầu. Tính a, biết hiệu suất của quá trình lên men là 90% A. 15 gam B. 13,5 gam C. 10 gam D. 12,15 gam Câu 39: Từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg sâccrozơ. Biết hiệu suất thu hồi saccrozơ đạt 80% A. 130 kg B. 0,104 tấn C. 104 kg D. 140 kg Câu 40: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccrozơ 17,1% trong môI trường axit vừa đủ thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nhẹ thu được bao nhiêu gam bạc A. 6,75 gam B. 13,5 gam C. 9 gam D. 6,25 gam Câu 41:Lên men m gam tinh bột để sản xuất rượu etylic, lấy toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Hiệu suất của mỗi giai đoạn lên men là 80%. Tính m. A. 940 gam B. 949,2 gam D. 950,5 gam D. 1000 gam Câu 42: Cho 1 mol xenlulozơ phản ứng được với tối đa bao nhiêu mol HNO3? A. 1 mol B. 3 mol C. 2 mol D. 3n mol Câu 43: xenlulozơ được dùng để điều chế A. Tơ lapsan B. Tơ enang C. Tơ visco D. Tơ capron Câu 44: Cho một đoạn dây đay có phân tử khối 572022 đvC. Tính số lượng mắt xích có trong đoạn dây đay trên A. 3531 B. 1351 C. 5331 D. Không xác định được Bài dùng cho 3 câu liên tiếp 45, 46 và 47: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ Câu 45: Có bao nhiêu kg rượu etylic tạo thành. Biết hiệu suất của mỗi quá trình lên men là 80%. A. 290,8 kg B. 363,5 kg C. 0,2908 kg D. 454,3 kg Câu 46: Tính thể tích rượu 600 thu được khi hoà tan toàn bộ lượng rượu trên vào nước, biết d= 0,8 g/cm3 A. 605,8 ml B. 605,8 lít C. 484,7lít D. 757,3 lít Câu 47: Trộn toàn bộ rượu trên vào 500 lít rượu etylic 450 thì thu được rượu bao nhiêu độ A. 45,00 B. 48,00 C. 50,00 D. 53,20 Câu 48: Từ 620 kg etylen glycol và 1826 kg axit terephtalic, có thể tổng hợp được bao nhiêu kg tơ lapsan, biết hiệu suất của quá trình là 80% A. 1536 kg B. 1728 kg C. 2446 kg D. 1920 kg Câu 49: Tính số lượng mắt xích trong tơ thu được tơ ở câu 48: A. 12700 B.12000 C. 8000 D. 9000 Câu 50: Tính thể tích CO2 ở đktc cần dùng để tổng hợp được 5kg tinh bột. A. 4148,15lit B. 414,8 lit C. 2765,43 lit D. 3756,41 lit

File đính kèm:

  • docaminoaxxit.doc
Giáo án liên quan