Bài tập củng cố môn hóa

1. Lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ) có . .

 .giống nhau , có .khác nhau

2. Nêu các mức oxi hoá của S : .

3. Lưu huỳnh thể hiện tính .khi phản ứng với kim loại(Al, Hg, Zn )và H2, và thể hiện tính. khi phản ứng với Oxi, Flo

4. Viết các PƯ sau (cân bằng,đk): Hg + S → ; H2 + S →

S+O2→

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1244 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập củng cố môn hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CỦNG CỐ 1. Lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ) có ………………..…………………………………………....... ………………………………………..giống nhau , có ………………………………………….khác nhau 2. Nêu các mức oxi hoá của S :………………………………………………………………………………………….. 3. Lưu huỳnh thể hiện tính………………………….khi phản ứng với kim loại(Al, Hg, Zn…)và H2, và thể hiện tính..……………………………khi phản ứng với Oxi, Flo 4. Viết các PƯ sau (cân bằng,đk): Hg + S → ; H2 + S → S+O2→ ; S+F2 → ; Fe+S→ BÀI TẬP CỦNG CỐ 1. Lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ) có ………………..…………………………………………....... ………………………………………..giống nhau , có ………………………………………….khác nhau 2. Nêu các mức oxi hoá của S :………………………………………………………………………………………….. 3. Lưu huỳnh thể hiện tính………………………….khi phản ứng với kim loại(Al, Hg, Zn…)và H2, và thể hiện tính..……………………………khi phản ứng với Oxi, Flo 4. Viết các PƯ sau (cân bằng,đk): Hg + S → ; H2 + S → S+O2→ ; S+F2 → ; Fe+S→ BÀI TẬP CỦNG CỐ 1. Lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ) có ………………..…………………………………………....... ………………………………………..giống nhau , có ………………………………………….khác nhau 2. Nêu các mức oxi hoá của S :………………………………………………………………………………………….. 3. Lưu huỳnh thể hiện tính………………………….khi phản ứng với kim loại(Al, Hg, Zn…)và H2, và thể hiện tính..……………………………khi phản ứng với Oxi, Flo 4. Viết các PƯ sau (cân bằng,đk): Hg + S → ; H2 + S → S+O2→ ; S+F2 → ; Fe+S→ BÀI TẬP CỦNG CỐ 1. Lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ) có ………………..…………………………………………....... ………………………………………..giống nhau , có ………………………………………….khác nhau 2. Nêu các mức oxi hoá của S :………………………………………………………………………………………….. 3. Lưu huỳnh thể hiện tính………………………….khi phản ứng với kim loại(Al, Hg, Zn…)và H2, và thể hiện tính..……………………………khi phản ứng với Oxi, Flo 4. Viết các PƯ sau (cân bằng,đk): Hg + S → ; H2 + S → S+O2→ ; S+F2 → ; Fe+S→ BÀI TẬP CỦNG CỐ 1. Lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ) có ………………..…………………………………………....... ………………………………………..giống nhau , có ………………………………………….khác nhau 2. Nêu các mức oxi hoá của S :………………………………………………………………………………………….. 3. Lưu huỳnh thể hiện tính………………………….khi phản ứng với kim loại(Al, Hg, Zn…)và H2, và thể hiện tính..……………………………khi phản ứng với Oxi, Flo 4. Viết các PƯ sau (cân bằng,đk): Hg + S → ; H2 + S → S+O2→ ; S+F2 → ; Fe+S→ BÀI TẬP CỦNG CỐ 1. Lưu huỳnh tà phương (Sα) và lưu huỳnh đơn tà (Sβ) có ………………..…………………………………………....... ………………………………………..giống nhau , có ………………………………………….khác nhau 2. Nêu các mức oxi hoá của S :………………………………………………………………………………………….. 3. Lưu huỳnh thể hiện tính………………………….khi phản ứng với kim loại(Al, Hg, Zn…)và H2, và thể hiện tính..……………………………khi phản ứng với Oxi, Flo 4. Viết các PƯ sau (cân bằng,đk): Hg + S → ; H2 + S → S+O2→ ; S+F2 → ; Fe+S→ PHIẾU HỌC TẬP – Bài OXI Câu 1: Dựa vào bản HTTH, em hãy điền vào chỗ trống sau : Câu 2: Bằng quan sát thực tế, em biết gì về tính chất - Kí hiệu hoá học :………………... vật lý của oxi ở đk thường ? - Độ âm điện :…………………….. Trạng thái : ………………………………………… - Khối lượng nguyên tử : ………… Màu sắc : …………………………………………… - Số thứ tự :……………………….. Mùi : ………………………………………………... - Cấu hình electron :……………… Tỷ khối so với không khí :dO2/KK= ? - Công thức phân tử :……………... Khả năng hoà tan trong nước :……………………… - Công thức cấu tạo:…………….... Nhiệt độ hoá lỏng :…………………………………. Câu 3 : Viết PTHH sau (cân bằng, đk,xác định SOXH và vai trò của các chất) a) Fe + O2 → Mg + O2 → Al + O2 → b) P + O2 → C + O2 → c) SO2 + O2 → C2H5OH + O2 → Câu 4 : Bằng kiến thức thực tế mà em biết, hãy cho biết oxi được ứng dụng để làm gì trong các lĩnh vực sau : Quân sự, Y khoa, Công nghiệp hoá chất, kỹ thuật, các ngành công nghiệp khác PHIẾU HỌC TẬP – Bài OXI Câu 1: Dựa vào bản HTTH, em hãy điền vào chỗ trống sau : Câu 2: Bằng quan sát thực tế, em biết gì về tính chất - Kí hiệu hoá học :………………... vật lý của oxi ở đk thường ? - Độ âm điện :…………………….. Trạng thái : ………………………………………… - Khối lượng nguyên tử : ………… Màu sắc : …………………………………………… - Số thứ tự :……………………….. Mùi : ………………………………………………... - Cấu hình electron :……………… Tỷ khối so với không khí :dO2/KK= ? - Công thức phân tử :……………... Khả năng hoà tan trong nước :……………………… - Công thức cấu tạo:…………….... Nhiệt độ hoá lỏng :…………………………………. Câu 3 : Viết PTHH sau (cân bằng, đk,xác định SOXH và vai trò của các chất) a) Fe + O2 → Mg + O2 → Al + O2 → b) P + O2 → C + O2 → c) SO2 + O2 → C2H5OH + O2 → Câu 4 : Bằng kiến thức thực tế mà em biết, hãy cho biết oxi được ứng dụng để làm gì trong các lĩnh vực sau : Quân sự, Y khoa, Công nghiệp hoá chất, kỹ thuật, các ngành công nghiệp khác PHIẾU HỌC TẬP – Bài OXI Câu 1: Dựa vào bản HTTH, em hãy điền vào chỗ trống sau : Câu 2: Bằng quan sát thực tế, em biết gì về tính chất - Kí hiệu hoá học :………………... vật lý của oxi ở đk thường ? - Độ âm điện :…………………….. Trạng thái : ………………………………………… - Khối lượng nguyên tử : ………… Màu sắc : …………………………………………… - Số thứ tự :……………………….. Mùi : ………………………………………………... - Cấu hình electron :……………… Tỷ khối so với không khí :dO2/KK= ? - Công thức phân tử :……………... Khả năng hoà tan trong nước :……………………… - Công thức cấu tạo:…………….... Nhiệt độ hoá lỏng :…………………………………. Câu 3 : Viết PTHH sau (cân bằng, đk,xác định SOXH và vai trò của các chất) a) Fe + O2 → Mg + O2 → Al + O2 → b) P + O2 → C + O2 → c) SO2 + O2 → C2H5OH + O2 → Câu 4 : Bằng kiến thức thực tế mà em biết, hãy cho biết oxi được ứng dụng để làm gì trong các lĩnh vực sau : Quân sự, Y khoa, Công nghiệp hoá chất, kỹ thuật, các ngành công nghiệp khác PHIẾU HỌC TẬP – Bài LƯU HUỲNH Câu 1 : Dựa vào bản HTTH, em hãy điền vào chỗ trống sau : Câu 2: Xác định SOXH của lưu huỳnh trong các - Kí hiệu hoá học :………………...................... chất sau : H2SO4, SO2, S, H2S - Độ âm điện :……………………..................... Câu 3 : Viết PTHH sau (cân bằng, đk,xác định - Vị trí : Nhóm :......, Chu kỳ:.........,STT:........... SOXH và vai trò của các chất): - Cấu hình : ......................................................... a) Fe+ S → b) Zn + S → - Số e lớp ngoài cùng:......................................... c) Hg+ S→ d) H2 + S→ - Khối lượng nguyên tử:..................................... e) S+ O2 → f) S+ F2 → PHIẾU HỌC TẬP – Bài LƯU HUỲNH Câu 1 : Dựa vào bản HTTH, em hãy điền vào chỗ trống sau : Câu 2: Xác định SOXH của lưu huỳnh trong các - Kí hiệu hoá học :………………...................... chất sau : H2SO4, SO2, S, H2S - Độ âm điện :……………………..................... Câu 3 : Viết PTHH sau (cân bằng, đk,xác định - Vị trí : Nhóm :......, Chu kỳ:.........,STT:........... SOXH và vai trò của các chất): - Cấu hình : ......................................................... a) Fe+ S → b) Zn + S → - Số e lớp ngoài cùng:......................................... c) Hg+ S→ d) H2 + S→ - Khối lượng nguyên tử:..................................... e) S+ O2 → f) S+ F2 → PHIẾU HỌC TẬP – Bài LƯU HUỲNH Câu 1 : Dựa vào bản HTTH, em hãy điền vào chỗ trống sau : Câu 2: Xác định SOXH của lưu huỳnh trong các - Kí hiệu hoá học :………………...................... chất sau : H2SO4, SO2, S, H2S - Độ âm điện :……………………..................... Câu 3 : Viết PTHH sau (cân bằng, đk,xác định - Vị trí : Nhóm :......, Chu kỳ:.........,STT:........... SOXH và vai trò của các chất): - Cấu hình : ......................................................... a) Fe+ S → b) Zn + S → - Số e lớp ngoài cùng:......................................... c) Hg+ S→ d) H2 + S→ - Khối lượng nguyên tử:..................................... e) S+ O2 → f) S+ F2 → PHIẾU HỌC TẬP – Bài LƯU HUỲNH Câu 1 : Dựa vào bản HTTH, em hãy điền vào chỗ trống sau : Câu 2: Xác định SOXH của lưu huỳnh trong các - Kí hiệu hoá học :………………...................... chất sau : H2SO4, SO2, S, H2S - Độ âm điện :……………………..................... Câu 3 : Viết PTHH sau (cân bằng, đk,xác định - Vị trí : Nhóm :......, Chu kỳ:.........,STT:........... SOXH và vai trò của các chất): - Cấu hình : ......................................................... a) Fe+ S → b) Zn + S → - Số e lớp ngoài cùng:......................................... c) Hg+ S→ d) H2 + S→ - Khối lượng nguyên tử:..................................... e) S+ O2 → f) S+ F2 → PHIẾU HỌC TẬP – Bài LƯU HUỲNH Câu 1 : Dựa vào bản HTTH, em hãy điền vào chỗ trống sau : Câu 2: Xác định SOXH của lưu huỳnh trong các - Kí hiệu hoá học :………………...................... chất sau : H2SO4, SO2, S, H2S - Độ âm điện :……………………..................... Câu 3 : Viết PTHH sau (cân bằng, đk,xác định - Vị trí : Nhóm :......, Chu kỳ:.........,STT:........... SOXH và vai trò của các chất): - Cấu hình : ......................................................... a) Fe+ S → b) Zn + S → - Số e lớp ngoài cùng:......................................... c) Hg+ S→ d) H2 + S→ - Khối lượng nguyên tử:..................................... e) S+ O2 → f) S+ F2 → PHIẾU HỌC TẬP – Bài LƯU HUỲNH Câu 1 : Dựa vào bản HTTH, em hãy điền vào chỗ trống sau : Câu 2: Xác định SOXH của lưu huỳnh trong các - Kí hiệu hoá học :………………...................... chất sau : H2SO4, SO2, S, H2S - Độ âm điện :……………………..................... Câu 3 : Viết PTHH sau (cân bằng, đk,xác định - Vị trí : Nhóm :......, Chu kỳ:.........,STT:........... SOXH và vai trò của các chất): - Cấu hình : ......................................................... a) Fe+ S → b) Zn + S → - Số e lớp ngoài cùng:......................................... c) Hg+ S→ d) H2 + S→ - Khối lượng nguyên tử:..................................... e) S+ O2 → f) S+ F2 →

File đính kèm:

  • docLuu huynh(3).doc
Giáo án liên quan