Bài 7:
Trong hai số A và B số nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?
b) Số có chia hết cho 3 không ? Có chia hết cho 9 không ?
âu 8:
Tìm chữ số tận cùng của
9 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1411 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập đại số buổi 1: Các phép tính về số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập đại số buổi 1:Các phép tính về số hữu tỉ
( Thực hiện từ 12/10/09 22/10/09)
Bài 1
Bài 2
Bài 3:
1, Tỡm n N biết (33 : 9)3n = 729
2, Tớnh :
A = +
Bài 4: Tớnh:
1,
2, (63 + 3. 62 + 33) : 13
3,
Bài 5
Bài 6 :
1, Tỡm n N biết (33 : 9)3n = 729
2, Tớnh :
A = +
Bài 7:
a, Cho
Trong hai số A và B số nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ?
b) Số có chia hết cho 3 không ? Có chia hết cho 9 không ?
âu 8:
Tìm chữ số tận cùng của
Bài 9: a) Tính
b) Cho
Bài10:
a) Tính:
A =
Bài 11:
Tính:
Bài 12:
a) Tìm số nguyên dương a lớn nhất sao cho 2004! chia hết cho 7a.
b) Tính
Bài 13:
Cho
chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên.
Câu 14:
Tính : ;
Câu 15:
a) Tìm x, y nguyên biết: xy + 3x - y = 6
b) Tìm x, y, z biết: (x, y, z )
Câu 16:
a) Chứng minh rằng: Với n nguyên dương ta có:
chia hết cho 10.
b) Tìm số tự nhiên x, y biết:
Câu 17:
Tính:
Bài 18: Tính nhanh:
Bài19: (2 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
b) Tính tổng:
Bài20:
a) Tính giá trị của biểu thức:
b) Chứng tỏ rằng:
Bài 21:
Cho phân số: (x ẻ Z)
a) Tìm x ẻ Z để C đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó.
b) Tìm x ẻ Z để C là số tự nhiên.
Bài23:
a) Thực hiện phép tính:
;
b)
Bài 24a) Tính giá trị của biểu thức
b) Chứng minh rằng:
) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: 51x + 26y = 2000
Bài 25a) Tính giá trị của biểu thức:
b) Chứng minh rằng tổng:
Bài 26Tớnh
Bài 27a. Thực hiện phộp tớnh:
M =
b. Cho N = 0,7. (20072009 – 20131999). Chứng minh rằng: N là một số nguyờn.
Bài 28Tỡm x, y biết:
a. b.
Bài 29: Thực hiện phộp tớnh
a.
b.
c.
Bài 30: Tỡm x,y,z biết:
a. 3(x-2) – 4(2x+1) – 5(2x+3) = 50
b. 3 =
c. và 10x – 3y – 2z = - 4
Bài 31
a) So sánh các số sau: và
b)Tìm số nguyên x, y biết: (2x+1)(y-5)=12
Bài 32. Thực hiện phép tính:
Bài 33. Tính tổng: S =
Bài 34. Tìm giá trị x, y nguyên dương trong biểu thức sau:
Bài 35
: Tớnh bằng cỏch hợp lý nhất:
a)
b)
c)
Bài 36
So sỏnh
291 và 535
A = 20 + 21 + 22 +....+250 và B = 251
Bài 37
a) Tớnh giỏ trị biểu thức A
Biết rằng A = M:N
Mà
b) Cho x - y = 7 Tớnh giỏ trị biểu thức
Bài 38
: Cho: a + b + c = 2007 và
Tính: S = .
Bài 39
Rút gọn biểu thức:
Bài 40
a)So sánh A và B, biết rằng:
A = và B =
Cho A= + + + … + .
Chứng minh rằng: A >
Bài 41
: Thực hiện phép tính
bài 2: Rút gọn biểu thức :
A=
B = 3100 – 399 +398 – 397+ …+3 2 – 3 + 1
Bài 42 Tìm x:
Bài 43. Tính
Bài 44. Rút gọn A=
Bài 45. Tỡm giỏ trị nguyờn của m, n để biểu thức :
a) cú giỏ trị lớn nhất.
b) cú giỏ trị nguyờn nhỏ nhất.
Bài 46. a) Tớnh:
b) Biết 13 + 23 + ... + 103 = 3025. Tớnh S = 23 + 43 + 63 + ... + 203.
Bài 47.
Cho phân số: A = (x ẻ z)
Tìm x ẻ z để A đạt GTLN. Tìm GTLN của A.
B) Tìm x ẻ z để A có giá trị là một số tự nhiên.
Câu 2: (2 điểm)
Tính:
Bài 48:Thực hiện phộp tớnh:
a) A= + - + +
b) C = 512-...-
Bài 49. : Cho: a + b + c = 2007 và
Tính: S = .
Bài 50.
Cho
Chứng minh rằng M >
Bài 51. Tính
Bài 52. Cho
Chứng minh rằng:
Bài 53. Tính tổng: S =
Bài 54. Tìm giá trị x, y nguyên dương trong biểu thức sau:
Bài 55. : Thực hiện phép tính :
a, M=
b, P=
Bài 56. : a, Cho x,y,z là các số khác 0 và x2=yz , y2=xz , z2=xy .
Chứng minh rằng : x=y=z
b, Tìm x biết :
Bài 57. Tính
Bài 58. Tìm giá trị nguyên dương của x và y, sao cho:
Bài 59. Thực hiện phép tính :
a-
b-
Bài 60.
Tìm số nguyên a để là số nguyên
Tìm số nguyên x,y sao cho x-2xy+y=0
Bài 61
Thực hiện phép tính:
Bài 62. a.Chứng minh rằng : .
b.Tìm số nguyên a để : là số nguyên.
File đính kèm:
- Bai tap boi duong hoc sinh gioi toan 7Dai so.doc