Kim loại trắng bạc với sắc lam nhạt, dễ nóng chảy, rất mềm, dẻo. Trạng thái rắn và lỏng bao gồm những phân tử Ga2, khí bao gồm phân tử đơn nguyên tử. Bị thụ động hóa trong nước nguội (tạo nên màng oxit bền). Chất khử mạnh: phản ứng với nước nóng, axit mạnh, kièm, hiđrat amoniac, phi kim.
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Ga – Gali, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ga – Gali.
Kim loại trắng bạc với sắc lam nhạt, dễ nóng chảy, rất mềm, dẻo. Trạng thái rắn và lỏng bao gồm những phân tử Ga2, khí bao gồm phân tử đơn nguyên tử. Bị thụ động hóa trong nước nguội (tạo nên màng oxit bền). Chất khử mạnh: phản ứng với nước nóng, axit mạnh, kièm, hiđrat amoniac, phi kim.
M = 69,723 ; d = 5,904; 6,0948(30) ; tnc = 29,780C ; ts = 24030C.
1. 2Ga + 6H2O (nóng) = 2Ga(OH)3 + 3H2 .
2Ga + 4H2O (hơi) = 2GaO(OH) + 3H2 . (3500C).
2. 2Ga + 6HCl (loã.) = 2GaCl3 + 3H2 .
3. Ga + 6HNO3 (đặc) = Ga(NO3)3 + 3NO2+ 3H2O.
4. 2Ga + 2NaOH (đặc, nóng) + 6H2O = 2Na[Ga(OH)4] + 3H2 .
2Ga + 2(NH3.H2O) (đặc, nguội) + 6H2O = 2NH4[Ga(OH)4] + 3H2 .
5. 2Ga + 2Na2CO3 (đặc) + 8H2O = 2Na[Ga(OH)4] + 3H2 + 2NaHCO3.
6. 2Ga + O2 = 2GaO. (cháy trg k.khí).
7. 2Ga + 3Cl2 = 2GaCl3.
8. 2Ga + 3S = Ga2S3 . (8000C).
9. 2Ga + 3H2S = Ga2S3 + 3H2. (250-3500C).
10. 2Ga + 2NH3 = 2GaN + 3H2. (1050-12000C).
File đính kèm:
- Gali.doc