1Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21 : 8. Công thức hóa học của sắt oxit đó là:
Tính khối lượng của nguyên tố Fe trong 80 gam Fe2O3
2Từ tỉ số khối lượng của các nguyên tố hi đro và oxi trong phân tử nước là 1 : 8, ta tính được tỉ số nguyên tử H và O trong phân tử nước là
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2120 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập hidro nước dung dịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bai tap Hidro nuoc dung dich
1Sắt oxit cú tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21 : 8. Cụng thức húa học của sắt oxit đú là:
Tớnh khối lượng của nguyờn tố Fe trong 80 gam Fe2O3
2Từ tỉ số khối lượng của cỏc nguyờn tố hi đro và oxi trong phõn tử nước là 1 : 8, ta tớnh được tỉ số nguyờn tử H và O trong phõn tử nước là
3Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit của ni tơ là 7/20. Cụng thức húa học của oxit là
0,5 mol phõn tử của hợp chất A cú chứa 1 mol nguyờn tử Na, 0,5 mol nguyờn tử S và 2 mol nguyờn tử O. Cụng thức hoỏ học của hợp chất A là
4Một hợp chất phõn tử gồm 2 nguyờn tử của nguyờn tố Y liờn kết với một nguyờn tử O và nặng hơn H2 31 lần. Y là nguyờn tố nào sau đõy:
5Cho 10 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu tỏc dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi kết thỳc phản ứng, lượng khớ H2 thu được là 2,24 lớt ở điều kiện tiờu chuẩn. Phần chất rắn khụng tan được lọc, rửa sạch và sấy khụ, cõn nặng m gam. Giỏ trị của m là
6Một chất khớ A cú tỉ khối so với hiđro là 22. Chọn cụng thức húa học của A biết rằng thành phần % của oxi trong hợp chất A xấp xỉ 73%.
7/mot chất khớ A cú tỉ khối so với hiđro là 22. Chọn cụng thức húa học của A biết rằng thành phần % của oxi trong hợp chất A xấp xỉ 73%.
8Nung một loại đỏ vụi cú cụng thức CaCO3 lẫn tạp chất MgCO3 người ta thu được 89,6 lớt khớ CO2 ở điều kiện tiờu chuẩn và 168 gam vụi sống CaO. Lượng tạp chất MgCO3 trong loại đỏ vụi đó dựng là:
9Để đốt chỏy hoàn toàn 1 mol chất X cần 2 mol khớ oxi, thu được 1 mol CO2 và 2 mol H2O. Cụng thức phõn tử của chất X là:
10Đốt chỏy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bỡnh chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đó tham gia phản ứng là:
11Hợp chất A2 cú tỉ khối hơi so với O2 là 0,875. Vậy khớ đú là
12Phải lấy bao nhiờu mol phõn tử CO2 để cú 1,5.1023 phõn tử CO2?
13Cho tỉ khối của khớ A với khớ B là 2,125 và tỉ khối của khớ B đối với khớ oxi là 0,5. Khối lượng mol của khớ A là
14Cho 5,6 g Fe tan hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 thỡ thể tớch H2 ở đktc thu được là
15Đốt chỏy 20 lớt H2 trong 20 lớt O2. Thể tớch khớ cũn lại sau phản ứng (khụng kể hơi nước) là
16Dựng khớ H2 để khử 50 g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3, trong đú Fe2O3 chiếm 80% khối lượng hỗn hợp. Thể tớch khớ H2 ở đktc cần dựng là
17Cho 11,2 gam kim loại sắt tỏc dụng hết với axit clohiđric (HCl) tạo thành 25,4 gam muoi sắt . Tớnh khối lượng axit clohiđric cần dựng:
18Hũa tan hoàn toàn 20.4 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch H2SO4 loóng thu được 22.4 lớt khớ hi đro (đktc). Khối lượng của Mg và Al lần lượt là
19Khối lượng nước thu được khi cho 2,0 gam khớ hiđro tỏc dụng với 1,12 lớt khớ oxi (đktc) là:
20Thể tớch nước (lỏng) thu được khi đốt 112 lớt khớ H2 (đktc) trong khớ O2 dư là
21Cho 17, 2 g hỗn hợp Ca và CaO tỏc dụng hết với nước thấy cú 3,.36 lớt H2 (đktc) thoỏt ra. Khối lượng Ca(OH)2 thu được là
22Axit là những chất làm cho quỡ tớm chuyển sang màu nào
23Hũa tan hoàn toàn 15,15 gam hỗn hợp gồm Zn và Al bằng dung dịch HCl loóng, dư thu được 10,08 lớt H2 (đktc). Thành phần phần trăm của Zn theo khối lượng trong hỗn hợp là
24Cú một oxit của kim loại M chưa biết húa trị. Để khử 3,48 gam oxit trờn cần dựng vừa đủ 1,344 lớt hiđro (đktc). Toàn bộ lượng kim loại M thu được tỏc dụng hết với dung dịch HCl thấy thoỏt ra 1,008 lớt khớ hiđro (đktc). Cụng thức phõn tử của oxit ban đầu là
25Trong số cỏc chất sau NaOH, H2O, Ca(OH)2, KOH. Chất nào khụng cựng loại?
26Người ta dựng H2 (dư) để khử x gam Fe2O3 thu được y gam Fe. Cho lượng sắt này tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng dư thỡ thu được 4,2 lớt khớ H2 (đktc). Khối lượng x và y cú giỏ trị lần lượt là
27Để điều chế khớ hi đro trong phũng thớ nghiệm, người ta cú thể cho cỏc kim loại Mg, Zn, Al tỏc dụng với H2SO4 loóng. Nếu lấy cựng một khối lượng của một trong cỏc kim loại trờn tỏc dụng hết với dung dịch H2SO4 loóng thỡ kim loại cho nhiều khớ hiđro nhất là:
28Đốt chỏy khớ hi đro trong oxi tạo ra nước. Muốn cú 4,5g nước thỡ thể tớch khớ hiđro và khớ oxi ở đktc cần dựng lần lượt là
29Dựng khớ H2 để khử 31,2 g hỗn hợp CuO và Fe3O4, trong hỗn hợp khối lượng Fe3O4 nhiều hơn khối lượng CuO là 15,2 g. Khối lượng Fe và khối lượng Cu thu được lần lượt là:
30Cú một hỗn hợp gồm (Fe2O3 và CuO) cú tỉ lệ về khối lượng là 2 : 1. Người ta dựng khớ hiđro để khử 240 gam hỗn hợp A. Khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng là:
Trong phũng thớ nghiệm cú cỏc kim loại kẽm và Mg, cỏc dung dịch H2SO4 và axit HCl. Muốn điều chế được 1,12 lớt khớ hiđro (đktc) phải dựng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất
31Trong vỏ Trỏi đất, H chiếm 1% về khối lượng, Si chiếm 26% về khối lượng, oxi chiếm 49% về khối lượng. Biết H = 1, Si = 28, O = 16. Nguyờn tố cú nhiều nguyờn tử hơn trong vỏ Trỏi đất là:
32Cho 40 gam SO3 tỏc dụng với nước thu được dung dịch chứa m gam H2SO4. Giỏ trị của m là
33Cho hỗn hợp PbO và Fe2O3 tỏc dụng với C dư ở nhiệt độ thớch hợp. Hỏi nếu thu được 26,3 g hỗn hợp Pb và Fe trong đú khối lượng Pb gấp 3,696 lần khối lượng Fe thỡ cần dựng khối lượng cacbon là bao nhiờu?
34 Hóy tớnh khối lượng thủy ngõn thu được khi khử 27,125 g thủy ngõn (II) oxit bằng hiđro?
35Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lớt H2 ở điều kiện tiờu chuẩn. Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tỏc dụng hết với dung dịch HCl thỡ thể tớch khớ H2 (đktc) thu được là
36Một chất lỏng khụng màu cú khả năng húa đỏ một chất chỉ thị thụng dụng. Nú tỏc dụng với một số kim loại giải phúng hi đro và giải phúng khớ CO2 khi thờm vào muối hiđrocacbonat. chất lỏng ban đầu?
37Ngõm một thanh nhụm đó cạo sạch lớp oxit vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xong, lấy lỏ nhụm ra thỡ thấy khối lượng dung dịch nhẹ đi 7.68 gam. Khối lượng nhụm đó tham gia phản ứng là:
38Hũa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M'CO3 vào dung dịch HCl thấy thoỏt ra V lớt khớ ở đktc. Dung dịch thu được đem cụ cạn thấy cú 5,1 g muối khan. V cú giỏ trị là
39Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng sau
40Dung dịch HNO3 4,97M cú khối lượng riờng D = 1,137 g/ml thỡ cú nồng độ % là:
41Hũa tan hoàn toàn 2,8 gam một kim loại M cú húa trị II vừa đủ trong V ml dung dịch HCl 1M thỡ thu được 1,12 lớt khớ hi đro ở đktc
Biết độ tan của NaCl ở 500C là 37 g và ở 00C là 35 g. Hóy xỏc định khối lượng NaCl kết tinh khi làm lạnh 548 g dung dịch NaCl bóo hũa ở 500C xuống 00C?
42Cho hợp chất muối ngậm nước cú dạng là: CuSO4.5H2O và cú khối lượng là 50 gam. Thể tớch hơi nước (đktc) thoỏt ra khi nung làm khan muối trờn là:
43Tớnh thể tớch (V1 ml) dung dịch H2SO4 58% (D = 1.5 g/ml) và thể tớch (V2 ml) dung dịch H2SO4 32% (D = 1,1 g/ml) cần dựng để pha trộn thành 6 lớt dung dịch H2SO4 44% (D = 1,29 g/ml). tinh V1 V2
44Hóy cho biết khối lượng của FeSO4 cú trong 1262 gam FeSO4.7H2O?
45Một muối sunfat kim loại (II) ngậm nước cú khối lượng phõn tử bằng 278 gam, thành phần nước kết tinh là 45,324%. Cụng thức húa học của muối này là:
46Cho 23 gam dung dịch K2CO3 45% tỏc dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 14,65. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối KCl thu được là:
47Phần trăm theo khối lượng của nước kết tinh trong 150 g CuSO4.5H2O là:
Trộn 50 g dung dịch H2SO4 10% với 250 g dung dịch H2SO4 25% thỡ dung dịch thu được cú nồng độ bao nhờu?
48Xỏc định nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi hũa tan 320 g SO3 vào 680 ml nước.
49Một bạn học sinh đem cụ cạn 550 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Khối lượng muối khan thu được là:
50Hũa tan 400 g SO3 vào 5 lớt dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thỡ nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 thu được là bao nhiờu?
51Để trung hũa 150 ml dung dịch A chứa hỗn hợp NaOH 0,15M và Ba(OH)2 0,12M cần 100 ml dung dịch HCl chưa biết nồng độ. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl đó dựng là:
52Tớnh tỉ lệ thể tớch dung dịch HCl 18,25% (V1) (D = 1,2 g/ml) và thể tớch dung dịch HCl 13% (V2) (D = 1,123 g/ml) để pha thành dung dịch HCl 4,5M. Kết quả nào sau đõy là đỳng? V1: V2 =?
53Pha thờm a gam nước vào 200 gam dung dịch H2SO4 50 % theo tỉ lệ a : b là 3 : 2 thỡ thu được dung dịch cú nồng độ % là
54Để tiến hành thớ nghiệm, người ta cần cú 150 g dung dịch CuSO4 2%, nhưng trong phũng thớ nghiệm chỉ cú dung dịch CuSO4 20%. Tim cach pha che
55Cho 15.8 gam dung dịch K2SO3 45% tỏc dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 14,65. Nồng độ phần trăm của dung dịch muối KCl thu được là:
56Hũa tan 50 g CaCl2.6H2O vào 600 ml nước. Nồng độ % của dung dịch CaCl2 là:
57Biết ở 300C, độ tan của muối Al(NO3)3.9H2O là 81 gam. Khối lượng muối Al(NO3)3.9H2O cú thể tan trong 500 gam nước ở 300C là:
58Để cú 300 cm3 dung dịch NaCl 3M, người ta phải pha chế như thế nào?
59Tớnh nồng độ mol của dung dịch thu được nếu như người ta cho thờm nước vào 400 g dung dịch NaOH 20% để tạo ra 3 lớt dung dịch mới?
60Cho cụng thức muối ngậm nước cú dạng: Na2CO3.aH2O. Biết rằng trong muối ngậm nước thỡ Na2CO3 chiếm 37,07% theo khối lượng. Hóy cho biết a?
61 Cõu 41/2007DH: Cho luồng khớ H2 (dư) qua hỗn hợp cỏc oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.
Sau phản ứng hỗn hợp rắn cũn lại là:
62 Cõu 45/2007: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cụ cạn dung dịch cú khối lượng là
63 Cõu 47/2007: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thỳc cỏc phản
ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn
trong hỗn hợp bột ban đầu là
64 Cõu 22/2008: Cho V lớt hỗn hợp khớ (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm
CuO và Fe3O4 nung núng. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32
gam. Giỏ trị của V là . 65/Hũa tan 11,44 g Na2CO3.10H2O vào 88,56 ml (D = 1g/ml). Nồng độ % của dung dịch Na2CO3 thu được là
66Hũa tan 4,7 g K2O vào 195,3 g nước xảy ra phản ứngNồng độ % của dung dịch thu được là:
67Hũa tan 56 lớt khớ NH3 (đo ở đktc) vào trong 157,5 g nước thỡ thỡ nồng độ % của dung dịch thu được là
68Nước biển chứa 3,5% NaCl .K/L NaCl thu được khi làm bay hơi 150 kg nước biển là:
69Làm bay hơi 800 ml dung dịch NaOH 0,6M để chỉ cũn 50 g dung dịch. Nồng độ % của dung dịch thu được là:
70Trộn 100 g dung dịch H2SO4 10% với 150 g dung dịch H2SO4 25% thỡ dung dịch thu được cú nồng độ bao nhờu?
71Để pha được 50 ml dung dịch CuSO4 1M từ muối ngậm nước CuSO4.5H2O và nước cất thỡ khối lượng CuSO4.5H2O cần lấy là .
72/X là dung dịch HCl cú nồng độ 0,6M. Y là dung dịch HCl cú nồng độ 1.2M. Nếu trộn X và Y theo tỉ lệ thể tớch VX : VY = 2 : 3 được dung dịch Z. Nồng độ mol của dung dịch Z là:
File đính kèm:
- 72 bai tap hidro nuoc dung dich.doc