Bài tập Hóa học Lớp 11 - Anđehit. Axit - Bàng Đức Sâm

Câu 1 Chất H -CHO có tên là gì

A-Metanal B-Anđêhit fomic C-fomanđehit D-Tất cả

Câu 2. Công thức nào đúng nhất sau đây đợc dùng để chỉ anđehit no đơn chức ?

A. CnH2nO. B. C2H2n+1CHO. C. R-CHO. D. CnH2n-1CHO.

Câu 3 CH 3 -CHO p với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:

A. H2 (Ni t0 ), Ag2O / dd NH3 , Na , CH 3 -COOH B. H2 (Ni t0 ), AgNO3 / dd NH3 , NaOH

C. H2 (Ni t0 ), Ag2O / dd NH3 ,Cu(OH)2 (t0 ) D. Tất cả

Câu 4. Để điều chế trực tiếp axit từ anđehit ta có tể dùng chất oxi hoá nào sau đây ?

A. dd AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/OH , t0.

C. O2 ( Mn2+, t0) D. dd AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH , t0.

Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluen X Y Z T

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là các sản phẩm chính. CTCT đúng nhất của T là chất nào sau đây ?

A. C6H5- COOH. B. CH3-C6H4-COONH4. C. C6H5- COONH4. D. p-HOOC-C6H4-COONH4.

Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng sau: X Y Z axit iso butiric

Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X cha no. CTCT của X là chất nào sau đây ?

A. (CH3)3CCHO. B. CH2=C(CH3)-CHO. C (CH3)2C=CHCHO. D. CH3-CH(CH3)-CH2OH

Câu 7 . Chất nào sau đây khi lấy với khối lợng nhỏ nhất tác dụng với Ag2O / dd NH3 d sẽ cho khối lợng Ag là lớn nhất :

A. HCOOH B. H-CHO C. HCOO-CH3 D. (CHO)2

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Anđehit. Axit - Bàng Đức Sâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: anđehit - axit Câu 1 Chất H -CHO có tên là gì A-Metanal B-Anđêhit fomic C-fomanđehit D-Tất cả Câu 2. Công thức nào đúng nhất sau đây được dùng để chỉ anđehit no đơn chức ? A. CnH2nO. B. C2H2n+1CHO. C. R-CHO. D. CnH2n-1CHO. Câu 3 CH 3 -CHO pư với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. H2 (Ni t0 ), Ag2O / dd NH3 , Na , CH 3 -COOH B. H2 (Ni t0 ), AgNO3 / dd NH3 , NaOH C. H2 (Ni t0 ), Ag2O / dd NH3 ,Cu(OH)2 (t0 ) D. Tất cả Câu 4. Để điều chế trực tiếp axit từ anđehit ta có tể dùng chất oxi hoá nào sau đây ? A. dd AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/OH, t0. C. O2 ( Mn2+, t0) D. dd AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH, t0. Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluen X Y ZT Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là các sản phẩm chính. CTCT đúng nhất của T là chất nào sau đây ? A. C6H5- COOH. B. CH3-C6H4-COONH4. C. C6H5- COONH4. D. p-HOOC-C6H4-COONH4. Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng sau: X Y Z axit iso butiric Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X chưa no. CTCT của X là chất nào sau đây ? A. (CH3)3CCHO. B. CH2=C(CH3)-CHO. C (CH3)2C=CHCHO. D. CH3-CH(CH3)-CH2OH Câu 7 . Chất nào sau đây khi lấy với khối lượng nhỏ nhất tác dụng với Ag2O / dd NH3 dư sẽ cho khối lượng Ag là lớn nhất : A. HCOOH B. H-CHO C. HCOO-CH3 D. (CHO)2 Câu 8. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ A, B. Công thức của X là A. HCHO. B. HCOOH. C. HCOONH4. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 9 Nhựa phenolfomanđêhit là loại nhựa được tổng hợp từ phenol và : A. Anđehitfomic trong môi trường axit B. Anđehitfomic trong môi trường kiềm C. Anđehit axetic trong môi trường axit D. Axit fomic trong môi trường axit Câu 10. CTĐGN của anđehit no mạch hở A là C2H3O. A có CTPT là A. C2H3O. B. C4H6O2. C. C5H10O2. D. C6H10O4. Câu 11. Một anđehit X mạch hở , không nhánh có công thức nguyên (C3H4O2)n. CTPT của X là A C3H4O2. B. C6H8O3. C. C6H8O4. D. Tất cả đều sai. Câu 12. Anđehit X mạch hở , cộng hợp với H2 theo tỉ lệ 1: 2 ( lượng H2 tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu được thể tích H2 bằng thể tích X phản ứng tạo ra Y ( ở cùng đk ). X thuộc loại chất A. Anđehit no đơn chức. B. Anđehit không no đơn chức chứa 1 nối đôi C=C. C. Anđehit no 2 chức. D. Anđehit không no 2 chức chứa 1 nối đôi C=C. Câu 13. Cho 6 gam fomanđehit tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư . khối lượng Ag tạo thành là A. 21,6g. B. 43,2g. C. 86,4g. D. 172,8g. Câu 14. Cho a mol một anđehit Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 4a mol Ag. Y là A. HCHO. B. (CHO)2. C. R(CHO)2. D. Tất cả đều đúng. Câu 15. Cho 13,6 g một chất hữu cơ X ( C, H, O ) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2g Ag. Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. X có CTCT là A. CH3-CH2- CHO. B. CH2=CH-CH2CHO. C. CHC-CH2-CHO. D. CHC-CHO. Câu 16 Khi cho một chất X có % về khối lượng của O trong X là 37,21 % . Khi cho 1 mol X tác dụng với Ag2O / dd NH3 dư thấy tạo ra 4 mol Ag . Vậy x là h/c2 nào sau đây : A. (CHO)2 B. H-CHO C. CH 3 -CHO D. CHO-(CH2)2-CHO Câu 17 Khi oxy hoá mạnh 2,5 gam một rượu đơn chức X bằng O2 có xúc tác thấy tạo ra 4,1gam hh Ysau pứ gồm ( H2O , rượu dư, anđêhit và axit). Khi cho hh Y tác dụng với Ag2O / dd NH3 dư thấy tạo ra 27 gam Ag . Vậy X có thể là rượu nào trong số các rượu sau đây : A-C2H5-OH B-C3H7-OH C-C3H5-OH D-CH3-OH Câu 18. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở thuộc chức axit có CTPT C4H6O2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 19 Axit focmic có thể pư với tất cả các chất nào trong số dãy sau: A. Ca, dd NaHCO3 , rượu etylic, Ag2O / dd NH3 B. Mg, Ca(OH)2 , CaCl2 , Cu(OH)2 (t0 ) C. Mg, Cu, rượu Metylic, CaCO3 D. dd KOH , dd Na2CO3 , phenol, CuO Câu 20 Thuốc thử dùng để phân biệt các dd : Axit axetic, Axit fomic , Axit Acrylic đó là : A-Ag2O / dd NH3 và dd NaOH B-Ag2O / dd NH3 và dd nước Br2 loãng C-H2 (Ni t0) ,và dd Na2CO3 D-Ag2O / dd NH3 và CaCO3 (bột) Câu 21 .Axit Mêta acrylic tác dụng với rượu metylic sinh ra chất X . Đem X trùng hợp thu được chất Y . Vậy tên của chấtY là: A-polyvinylaxetat B-polymetylacrylat C-polymetylmetaAcrylat D-polyeste Câu 22. Một axit có công thức nguyên (C2H3O2 )n . CTPT của axit sẽ là A. C2H3O2. B. C4H6O4. C. C8H12O8. D. C6H9O6. Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng. Xelulozo X Y Z T. Công thức của T là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOC2H5 Câu 24. Trong dãy biến hoá. C2H2 X Y Z T. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 C. HCOOH, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. D C2H5CHO, C2H5OH, C2H5COOH, C2H5COOC2H5 Câu 25. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế Vinyl axetat (CH3COOC2H3) bằng phản ứng trực tiếp A. CH3COOH và C2H3OH. B. C2H3COOH và CH3OH, C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H5COOH Câ 26. Dãy các chất đều phản ứng với HCOOH là A. AgNO3/NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3. B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2. C. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, Na2CO3. D. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl. Câu27. CH3COOH không thể điều chế trực tiếp bằng cách A. Lên men rượu C2H5OH. B. Oxi hoá CH3CHO bằng oxi có xúc tác Mn2+. C. Cho muối axetat tác dụng với axit mạnh. D. Oxi hoá CH3CHO bằng dd AgNO3/NH3. Câu 28. Trung hoà 3 gam một axit cacboxylic đơn chức X cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,5M . X là. A. Axit fomic. B. axit axetic. C. axit propionic. D. axit acrylic. Câu 29. Trung hoà hoàn toàn 100 ml dd một axit đơn chức A có nồng độ 1M bằng NaOH. Khi cô cạn dd sau pư thu được 9,4 gam chất rắn . Vậy A có công thức là : A-C2H5-COOH B-H-COOH C-CH3 –COOH D-C2H3-COOH Câu 30. Trung hoà 16,6g hỗn hợp axit axetic và axit fomic bằng dd NaOH thu được 23,2g hỗn hợp 2 muối. Thành phần % khối lượng mỗi axit tương ứng là A. 27,71% và 72,29%. B. 66,67% và 33,33%. C. 72,29% và 27,71%. D 33,33% và 66,67% Đáp án : 1D 2A 3C 4C 5C 6B 7B 8D 9A 10B 11A 12C 13C 14D 15C 16D 17D 18B 19A 20B 21C 22B 23D 24B 25C 26A 27D 28B 29D 30A

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_11_andehit_axit_bang_duc_sam.doc
Giáo án liên quan