1/ Phơng trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịchNa2CO3 là:
a. H+ + OH- ----> HOH b. 2H++ CO32- ---> CO2 + H2O
c.Na+ + Cl- ----> NaCl d. 2H+ + Na2CO3---> 2 Na+ + CO2 + H2O
2/ theo thuyết bronsted thì : Axit là những chất có khả năng .
a. Cho proton b. choelectron
c. nhận prroton d. nhận elec trron
3/ Cho các dung dịch đựng riêng rẽ : FeCl3; Na2CO3; NH4NO3; Al2O3, NaCl, K2SO4, K2S, NaHCO3 , CuCl2. Nhữn chất làm cho quỳ tím chuyển màu đỏ là:
a. FeCl3; Na2CO3; NH4NO3 b. Al2O3,NaCl, K2S
c. NaHCO3. , K2SO4, K2S d. CuCl2 , FeCl3, NH4NO3
4/.Cho các phản ứng:
Al(OH)3 + 3H+ ----> Al3++ 3H2O (1)
Al(OH)3 + OH- -----> AlO -+ 2H2O (2)
cho biết Al(OH)3 là chất .
a.lỡng tính b. Axit c. trung tính d. bazơ
5/ Cho Al d phản ứng hết với 100 ml dung dịch H2SO4 tạo thành 2,24 lit H2( dktc), nồng độ H+ có trong dung dịch là:
a. 0,2 M b. 0,5 M c. 1 M d. 2 M
6/ Dung dịch E có các ion: H+, K+, Mg2+, Cl-, và SO42- số chất điện li ít nhất đã hoà tan trong dung dịch là:
a. 2 chất b. 3 chất c. 4 chất d. 5 chất
7/ Cho dung dịch các chất sau đựng riêng rẽ: Nớc nguyên chất, nớc muối, rợu etylic, nớc đờng. Nhúng hai điện cực của nguồn điện một chiều lần lợt vào từng dung dịch. Dung dịch cho dòng điện đi qua là:
a. H2O b.Nớc đờng c. Rợu êtilic d. Nớc muối
1 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Bài ôn số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn số 2: chương 1
Khoanh tròn vào đáp án đúng ở mỗi câu sau.
1/ Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịchNa2CO3 là:
a. H+ + OH- ----> HOH b. 2H++ CO32- ---> CO2 + H2O
c.Na+ + Cl- ----> NaCl d. 2H+ + Na2CO3---> 2 Na+ + CO2 + H2O
2/ theo thuyết bronsted thì : Axit là những chất có khả năng ....
a. Cho proton b. choelectron
c. nhận prroton d. nhận elec trron
3/ Cho các dung dịch đựng riêng rẽ : FeCl3; Na2CO3; NH4NO3; Al2O3, NaCl, K2SO4, K2S, NaHCO3 , CuCl2. Nhữn chất làm cho quỳ tím chuyển màu đỏ là:
a. FeCl3; Na2CO3; NH4NO3 b. Al2O3,NaCl, K2S
c. NaHCO3. , K2SO4, K2S d. CuCl2 , FeCl3, NH4NO3
4/.Cho các phản ứng:
Al(OH)3 + 3H+ ----> Al3++ 3H2O (1)
Al(OH)3 + OH- -----> AlO -+ 2H2O (2)
cho biết Al(OH)3 là chất ....
a.....lưỡng tính b....... Axit c...... trung tính d..... bazơ
5/ Cho Al dư phản ứng hết với 100 ml dung dịch H2SO4 tạo thành 2,24 lit H2( dktc), nồng độ H+ có trong dung dịch là:
a. 0,2 M b. 0,5 M c. 1 M d. 2 M
6/ Dung dịch E có các ion: H+, K+, Mg2+, Cl-, và SO42- số chất điện li ít nhất đã hoà tan trong dung dịch là:
a. 2 chất b. 3 chất c. 4 chất d. 5 chất
7/ Cho dung dịch các chất sau đựng riêng rẽ: Nước nguyên chất, nước muối, rượu etylic, nước đường. Nhúng hai điện cực của nguồn điện một chiều lần lượt vào từng dung dịch. Dung dịch cho dòng điện đi qua là:
a. H2O b.Nước đường c. Rượu êtilic d. Nước muối
8/ Trộn hai dung dịch sau đây với nhau trường hợp không có phản ứng là:
a. NaCl + AgNO3 b. BaCl2 + KNO3
c. HCl + KHCO3 d. FeCl3 + KOH
9/ Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1 M phản ứng với 100ml dung dịch HNO3 0,2 M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
a. trung tính b. axit c. bazơ d. lưỡng tính
10/ Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí CO2 ( đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Môi trường của dung dịch A là:
a. Axit b. bazơ c. trung tính d. lưỡng tính
11/ Hoà tan 6,72 lit khí HCl (ở đktc) vào nước để được dung dịch X. Muốn trung hoà dung dịch X thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng là:
a. 150 ml b. 200 ml c. 250 ml d. 300ml
12/ Hoà tan 4 gam Fe2(SO4)3 vào nước thành 0,1 lit dung dịch, nồng độ mol/ lit của ion Fe3+ trong dung dịch là:
a. 0,1 b. 0,2 c. 1 d. 2 ( mol/ lit)
13/ Hai dung dịch phản ứng với nhau tạo khí CO2 và tạo kết tủa. Hai dung dịch dó là
a. K2CO3 và HCl b. CaCO3 và BaCl2
c. AlCl3 và K2CO3 d. NaHCO3 và HCl
14/ / Hai dung dịch phản ứng với nhau tạo khí CO2 và không tạo kết tủa. Hai dung dịch dó là:
a. CaCO3 và HCl b. Na2CO3 và BaCl2
c. FeCl3 và K2CO3 d. NaHCO3 và HCl
15/.Phản ứng của dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch NaHCO3 thuộc loại phản ứng.......... a, ... axit - bazơ b. ....oxihoa- khử
c... trung hoà d.cả a,c đều đúng
16/ Hoà tan 4 gam SO3 vào nước thành 1 lít dung dịch X. pH của dung dịch X có giá trị là:
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
17/ Cho bột Fe2O3 phản ứng hoàn với dung dịch HCl được 100ml dung dịch FeCl3 có nồng độ Fe3+ là 0,2 mol/ lit. Số gam Fe2O3 đã phản ứng là:
a. 1,6 gam b. 2,4 gam c. 3,2 gam d. 4,8 gam.
18/ 100 ml dung dịch H2 SO4 hoà tan hết 0,56 gam Fe, nồng độ mol/lit của H+ trong dung dịch axit là:
a. 0,2 M b. 0,4 M c. 1M d. 2M
19/ Khí HCl khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch:
a. axit mạnh b. bazơ mạnh c. axit yếu d. trung tính
20/ Cho các dung dịch sau đây: H2SO4, Ba(OH)2, NaHCO3, NaCl, KHSO4 số phản ứng xảy ra khi cho chúng tác dụng với nhau từng đôi một là:
a. 3 b. 5 c. 6 d. 4
21/ Cho phương trình phản ứng:
FeCl3 + ....... -----> Fe(OH)3 + CO2 +NaCl
Chất còn thiếu cần điền vào phương trình là:
a. NaCl b. KHSO4 c. CaCO3 d. Na2CO3
22/ Trộn hai dung dịch Ba(HCO3)2 với Ca(OH)2. Trong sản phẩm thu được sau phản ứng có...
a. một chất kết tủa b. một chất kết tủa và một chất khí
c. 2 chất kết tủa d. một chất khí.
23/ Cho kali tác dụng với nước được 3,36 lit H2 ( đktc) và 200ml dung dịch A. Dung dịch A có nồng độ OH- là:
a. 0,5 mol/ lit b.1 mol/ lit c. 1,5 mol/lit d. 2 mol/lit
24/ Dung dịch không thể chứa dồng thời các ion là:
a. Na+, Ba2+, Cl-, NO3-. b. Fe3+, K+, SO42-, Cl-
c. Mg2+, Na+, Cl-, NO3. d. Ca2+, NH4+, CO32-, OH-
25/ Dung dịch muối nào sau đây cho môi trường trung tính:
a. (NH4)2CO3 b. Na2CO3 c. KHCO3 d. CuCl2
26/Trong phản ứng của dung dịch NaHCO3 với dung dịch HCl và dung dịch NaOH . Ion HCO3- đóng vai trò:
a. chỉ là axit b. chỉ là bazơ c. trung tính d. lưỡng tính
27/ Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:
a. Có những bazơ lưỡng tính. b. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính.
c. Các bazơ đều gọi là kiềm. d. Nhôm hidroxit là chất lưỡng tính.
28/ Ion X tác dụng với ion HCO3- có tạo khí sau phản ứng. X là:
a. Ba2+ b. Ca2+ c. OH- d. H+
29/ Cho dung dịch H2SO4 0,005 M có pH là:
a. 3 b. 4 c. 2 d. 1
30/ Cho dung dịch NaOH 0,001M có pH là:
a. 11 b. 10 b. 9 d. 12
File đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_11_bai_on_so_2.doc