1. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của
A.Các cation và anion.
B.Các cation và anion và các phân tử hòa tan.
C.Các ion và .
D.Các ion nóng chảy phân li.
2. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là:
A.HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.
B.HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4¬.
C.HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2.
D.HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.
3. Dựa vào định luật bảo toàn điện tích cho biết dung dịch nào sau đây không thể tồn tại ?
A. dung dịch chứa 0,1M, 0,1M, 0,15M, 0,25M, 0,1M.
B. dung dịch chứa 0,2M, 0,25M, 0,25M, 0,4M.
C. dung dịch chứa 0,1M, 0,2M, 0,05M, 0,05M, 0,2M.
D. dung dịch chứa 0,2M, 0,1M, 0,1M, 0, 0,25M, 0,05M, , 0,05M.
4. Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Cr(OH)2.
D. Mg(OH)2.
15 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Điện li, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.00001 Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của
A.Các cation và anion.
B.Các cation và anion và các phân tử hòa tan.
C.Các ion và .
D.Các ion nóng chảy phân li.
2.00002 Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là:
A.HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2.
B.HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4.
C.HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2.
D.HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.
3.00003 Dựa vào định luật bảo toàn điện tích cho biết dung dịch nào sau đây không thể tồn tại ?
A. dung dịch chứa 0,1M, 0,1M,0,15M, 0,25M, 0,1M.
B. dung dịch chứa 0,2M, 0,25M, 0,25M, 0,4M.
C. dung dịch chứa 0,1M, 0,2M, 0,05M, 0,05M, 0,2M.
D. dung dịch chứa 0,2M, 0,1M, 0,1M, 0,0,25M, 0,05M, , 0,05M.
4.00004 Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. Cr(OH)2.
D. Mg(OH)2.
5.00005 Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất có khả năng phân li ra ion trong nước là axit.
B. Hợp chất có chứa nhóm OH là hidroxit.
C. Hợp chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit.
D. Hợp chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính.
6.00006 Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Chất hòa tan.
D. Ion hòa tan.
7.00008 Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi
A. Có phương trình ion thu gọn
B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng
C. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu.
D. Các chất tham gia phải là chất điện li
000118. Cho 2 dung dịch axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?
A. < .
B. > .
C. > .
D. = .
9.00012 Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm
A. Tăng pH của đất.
B. Tăng khoáng chất cho đất.
C. Giảm pH của đất.
D. Để môi trường đất ổn định.
10.00015 Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây?
A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2
B. CuSO4 + Ba(OH)2
C. CuCO3 + KOH
D. CuS + H2S
11.00013 Phương trình phản ứng Ba(H2PO4)2 + H2SO4 BaSO4 $+ 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion gọn nào sau đây?
A. Ba2+ + H2PO4- + H+ + SO42- BaSO4 $ + H3PO4
B. Ba2+ + SO42- BaSO4 $
C. H2PO4- + H+ H3PO4
D. Ba2+ + SO42- + 3H+ + PO43- BaSO4 $ + H3PO4
12.00014 Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ?
A. CH3COOK và BaCl2.
B. CaF2 và H2SO4.
C. Fe2(SO4)3 và KOH.
D. CaCl2 và Na2SO4.
13.00016 Để tinh chế dung dịch KCl có lẫn ZnCl2 ta có thể dùng chất nào dưới đây ?
A. Cho lượng KOH vừa đủ.
B. Cho KOH dư.
C. Cho NaOH vừa đủ.
D.Cho NaOH dư.
14.00017 Có 3 dung dịch không màu sau Ba(OH)2, BaCl2, K2S chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ?
A. Pb(NO3)2.
B. Na2SO4.
C. K2CO3.
D. Phenolphtalein.
15.00018 Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ?
A. CuSO4 + KI
B. CuSO4 + K2SO3
C. Na2CO3 + CaCl2
D. CuSO4 + BaCl2
16.00029 Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
A. Na+; Ca2+; Fe2+; NO3-; Cl-
B. Na+, Cu2+; Cl-; OH-; NO3-
C. Na+; Al3+; CO32-; HCO3-; OH-
D. Fe2+; Mg2+; OH-; Zn2+; NO3-
17.00030 Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ? Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)2.
B. NaOH và Fe(OH)3.
C. KOH và Fe(OH)3.
D. KOH và Fe(OH)2.
18. Theo Bronsted những chất nào sau đây có tính axit ?
A. HSO4-, NH4Cl, Al3+.
B. Cu(OH)2, AlO2-, Na2CO3.
C. Na2SO4.
D. HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2, CH3COONH4.
19. Theo Bronsted những chất nào sau đây có tính bazơ ?
A. HSO4-, NH4Cl, Al3+.
B. Cu(OH)2, AlO2-, Na2CO3.
C. Na2SO4.
D. HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2, CH3COONH4.
20. Theo Bronsted những chất nào sau đây là trung tính ?
A. HSO4-, NH4Cl, Al3+.
B. Cu(OH)2, AlO2-, Na2CO3.
C. Na2SO4.
D. HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2, CH3COONH4.
21. Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2.
B. Pb(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Tất cả.
22. Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch ?
A. pH = -lg[H+].
B. [H+] = 10a thì pH = a.
C. pOH = -lg[OH-].
D. pH + pOH = 14.
23. Muối axit là:
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H+.
24. Muối trung hoà là :
A. Muối mà dung dịch có pH = 7.
B. Muối không còn hiđro trong phân tử.
C. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ.
D. Muối không còn hiđro có khả năng bị thay thế bởi kim loại.
25. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây ?
A. Tạo thành một chất kết tủa.
B. Tạo thành chất điện li yếu.
C. Tạo thành chất khí.
D. Một trong ba điều kiện trên.
26. Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?
A. H2O.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
27. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ?
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
28. Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau :
a. NaCl. b. Ba(OH)2. c. HNO3.
d. AgCl. e. Cu(OH)2. f. HCl.
A. a, b, c, f.
B. a, d, e, f.
C. b, c, d, e.
D. a, b, c, e.
29. Chọn định nghĩa axit theo quan điểm của Bronsted.
A. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại.
B. Axit là chất tác dụng được với mọi bazơ.
C. Axit là chất cho proton.
D. Axit là chất điện li mạnh.
30. Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về Zn(OH)2. Zn(OH)2 là :
A. Chất lưỡng tính.
B. Hiđroxit lưỡng tính.
C. Bazơ lưỡng tính.
D. Hiđroxit trung hoà.
31. Dãy chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3.
B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3.
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3.
D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2.
32. Theo Bronsted, ion nào sau đây là ion lưỡng tính ?
A. PO43-
B. CO32-
C. HPO32-.
D. HCO3-
33. Cho các axit sau :
(1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3). (2) HOCl (Ka = 5,10-8).
(3) CH3COOH (Ka = 1,8.10-5). (4) HSO4- (Ka = 10-2).
Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ?
A. (1) < (2) < (3) < (4).
B. (4) < (2) < (3) < (1).
C. (2) < (3) < (1) < (4).
D. (3) < (2) < (1) < (4).
34. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
35. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl. 2. Na2CO3. 3. CuSO4.
4. CH3COOH. 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl.
7. NaBr. 8. K2S.
Chọn phương án trong đó dung dịch có pH < 7.
A. 1, 2, 3.
B. 3, 5, 6.
C. 6, 7, 8.
D. 2, 4, 6.
36. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau :
1. HCO3-. 2. K2CO3. 3. H2O.
4. Cu(OH)2. 5. HPO42-. 6. Al2O3.
7. NH4Cl. 8. HCO3-.
Theo Bronsted, các chất và ion lưỡng tính là :
A. 1, 2, 3.
B. 4, 5,6.
C. 1, 3, 5, 6, 8.
D. 2, 4, 6,7.
37. Cho dung dịch chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Cl-, Ba2+, Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ.
D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
38. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây khi nói về phản ứng axit - bazơ theo Bronsted. Phản ứng axit - bazơ là phản ứng :
A. Axit tác dụng với bazơ.
B. Oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
C. Có sự nhường nhận proton.
D. Có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác.
39. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.
40. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronsted có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ : Na+, Cl-, CO32-, HCO3- CH3COO-, NH4+, S2- ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
41. Trong các dung dịch sau đây : K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
42. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronsted thì có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây : Ba2+, Br-, NO3-, C6H5O-, NH4+, CH3COO-, SO42- ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
43. Trong các cặp chất nào sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và Na2CO3.
B. HNO3 và NaHCO3.
C. NaAlO2 và KOH.
D. NaCl và AgNO3.
44. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một chất nào dưới đây để nhận biết 4 dung dịch trên ?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch AgNO3.
45. Các chất nào trong dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh ?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.
B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.
D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.
46. Cho các chất rắn sau : CuO, Al2O3, ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2. Dãy chất có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là :
A. Al, Zn, Cu.
B. Al2O3, ZnO, CuO.
C. Fe, Pb(OH)2, Al2O3.
D. Al, Zn, Al2O3, ZnO.
47. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?
A. Cl-, Na+, NH4+, H2O.
B. ZnO, Al2O3, H2O.
C. Cl-, Na+.
D. NH4+, Cl-, H2O.
48. Độ điện li của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?
A. Bản chất của điện li.
B. Bản chất của dung môi.
C. Nhiệt độ và nồng độ của chất tan.
D. Tất cả các ý trên.
49. Độ dẫn điện của dung dịch axit CH3COOH thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ của axit từ 0 đến 100% ?
A. Độ dẫn điện tăng tỉ lệ thuận với nồng độ axit.
B. Độ dẫn điện giảm.
C. Ban đầu độ dẫn điện tăng sau đó độ dẫn điện giảm.
D. Ban đầu độ dẫn điện giảm, sau đó tăng.
50. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3 ?
A. Có kết tủa màu nâu đỏ.
B. Có bọt khí sủi lên.
C. Có kết tủa màu lục nhạt.
D. A và B đúng.
51. Người ta lựa chọn phương án nào sau đây để tách riêng chất rắn ra khỏi hỗn hợp phản ứng giữa các dung dịch Na2CO3 và CaCl2 ?
A. Cô cạn dung dịch.
B. Chiết.
C. Chưng cất.
D. Lọc.
52. Phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ?
A. HCl + NaOH → H2O + NaCl.
B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4.
D. Câu A và B đúng.
53. Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit theo Bronsted ?
A. HCl + H2O → H3O+ +Cl-.
B. NH3 + H2O → NH4+ + OH-.
C. CuSO4 +5H2O → CuSO4.5H2O.
D. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4-.
54. Vì sao dung dịch của các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện ?
A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.
B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.
55. Saccarozơ là chất không điện li vì :
A. Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện.
B. Phân tử saccarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch.
C. Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước.
D. Tất cả các lí do trên.
56. Chất nào sau đây là chất điện li ?
A. Rượu etylic.
B. Nước nguyên chất.
C. Axit sunfuric.
D. Glucozơ.
57. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện ?
A. CH3OH.
C. CuSO4.
C. NaCl.
D. AgCl.
58. Ion Na+.nH2O được hình thành khi :
A. Hoà tan NaCl vào nước.
B. Hoà tan NaCl vào dung dịch axit vô cơ loãng.
C. Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
D. Hoà tan NaCl vào rượu etylic.
59. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2.
D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
60. Có bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba2+, Mg2+, SO42-, Cl- ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
61. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ?
A. KCl rắn, khan.
B. Nước biển.
C. Nước ở hồ, nước mặn.
D. Dung dịch KCl trong H2O.
62. Chọn câu trả lời đúng.
A. Chất điện li mạnh có độ điện li > 1.
B. Chất điện li mạnh có độ điện li =1
C. Chất điện lí mạnh có độ điện li < 1.
D. Chất điện lí yếu có độ điện li = 0.
63. Chọn định nghĩa axit, bazơ theo Bronsted.
A. Axit là chất có khả năng cho H+; Bazơ là chất có khả năng cho OH-.
B. Axit là chất có khả năng nhận H+; Bazơ là chất có khả năng cho H+.
C. Axit là chất có khả năng cho proton; Bazơ là chất có khả năng nhận proton.
D. Axit là chất có vị chua; Bazơ là chất có vị nồng.
64. Theo lí thuyết axit - bazơ của Bronsted thì câu nào sau đây đúng ?
A. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH.
B. Axit hoặc bazơ phải là phân tử, không thể là ion.
C. Trong thành phần của axit luôn có hiđro.
D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm -OH.
65. Theo quan điểm của Areniut, nhận xét nào sau đây sai ?
A. Dung dịch axit có chứa ion H+.
B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH-.
C. Dung dịch muối có tính bazơ.
D. Dung dịch muối NaCl có môi trường trung tính.
66. Dựa vào tính chất lí hoá nào để phân biệt kiềm với bazơ không tan ?
A. Tan trong nước.
B. Phản ứng nhiệt phân.
C. Phản ứng với dung dịch axit.
D. Đáp án A và B.
66. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit ?
A. HCl + KOH.
B. H2SO4 + BaCl2.
C. H2SO4 + CaO.
D. HNO3 + Cu(OH)2.
67. Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2.
B. Pb(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Ba(OH)2.
68. Dung dịch muối nào sau đây có tính axit ?
A. NaCl.
b. Na2CO3.
C. Ba(NO3)2.
D. NH4Cl.
69. Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ ?
A. K2SO4.
B. CH3COONa.
C. NaNO3.
D. AlCl3.
70. Dung dịch muối nào sau đây có pH = 7 ?
A. Al2(SO4)3.
B. NH4NO3.
C. KNO3.
D. Tất cả các dung dịch trên.
71. Sự thuỷ phân Na2CO3 tạo ra :
A. Môi trường axit.
B. Môi trường bazơ.
C. Môi trường trung tính.
D. Không xác định được.
72. Nếu pH của dung dịch A là 11,5 và pH của dung dịch B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Dung dịch A có nồng độ ion H+ cao hơn B.
B. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A.
C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B.
D. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B.
73. Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dung dịch có pH < 7 ?
A. CaCl2.
B. CH3COONa.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
74. Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?
A. Al(OH)3 là một bazơ.
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
75. Ion nào sau đây vừa là axit vừa là bazơ theo Bronsted ?
A. HCO3-.
B. SO42-.
C. S2-.
D. PO43-.
76. Dung dịch A chứa các ion : Na+, NH4+, HCO3-, CO32-, SO42-. Chỉ có quỳ tím, dung dịch HCl và dung dịch Ba(OH)2, có thể nhận biết được :
A. Tất cả các ion trong dung dịch A trừ ion Na+.
B. Không nhận biết được ion nào trong dung dịch A.
C. Nhận biết được ion nào trong dung dịch A.
D. Nhận biết được tất cả các ion trừ NH4+, Na+.
77. Cho 4 dung dịch NH4NO3, (NH4)2SO4, KNO3, H2SO4. Chỉ dùng thêm kim loại Ba, có thể nhận biết được :
A. Dung dịch H2SO4.
B. Dung dịch (NH4)2SO4 và dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch (NH4)2SO4 và dung dịch NH4NO3
D. Cả 4 dung dịch.
78. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaF.
B. NaF nóng chảy.
C. NaF rắn khan.
D. Dung dịch HF trong nước.
79. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?
A. NH4NO3.
B. Al2(SO4)3.
C. H2SO4.
D. Ca(OH)2.
80. Ở cùng nhiệt độ, độ tan (mol/l) của các chất như sau :
MgCO3 (6,3.10-3M) ; CaCO3 (6,9.10-5M) ; SrCO3 (1,0.10-5M) và PbCO3 (1,8.10-7M). Thứ tự dãy dung dịch bão hoà nào dưới đây ứng với khả năng dẫn điện tăng dần ?
A. MgCO3 ; SrCO3 ; PbCO3 ; CaCO3.
B. MgCO3 ; CaCO3 ; SrCO3 ; PbCO3.
C. PbCO3 ; SrCO3 ; CaCO3 ; MgCO3.
D. CaCO3 ; MgCO3 ; PbCO3 ; SrCO3.
81. Chất nào dưới đây là axit theo Areniut ?
A. Cr(NO3)3.
B. HBrO3.
C. CdSO4.
D. CsOH.
82. Axit HNO3 và axit HNO2 có cùng nồng độ mol. Sự so sánh nào sau đây là đúng ?
A. < .
B. >.
C. = .
D. < .
83. Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào :
A. Áp suất.
B. Nhiệt độ.
C. Sự có mặt của axit hoà tan.
D. Sự có mặt của bazơ hoà tan.
84. Hoà tan một axit vào nước kết quả là :
A. < .
B. = .
C. > .
D. Không xác định được vì không biết nồng độ axit.
85. Dung dịch của một bazơ ở 25oC có :
A. = 10-7M.
B. > 10-7M.
C. < 10-7M.
D. > 10-14M.
86. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
B. Fe(NO3)3 +3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3.
C. 2Fe(NO3)3 + KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2.
87. Phản ứng điều chế HF nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
A. H2 + F2 → 2HF.
B. NaHF2 → NaF + HF.
C. Cả 3 phản ứng trên.
D. CaF2 + 2H2SO4 → CaSO4 + 2HF.
88. Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion ?
A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + NaNO3.
B. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O.
C. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O.
D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 → PbSO4 + 2CH3COOH.
89. Độ điện li của một chất sẽ thay đổi khi
A. Thay đổi nhiệt độ.
B. Thay đổi nồng độ.
C. Thêm vào đó một chất điện li chứa một trong hai ion đó.
D. Tất cả các trường hợp.
90. Cho các dung dịch A, B, C, D chứa tập hợp các ion sau:
(A) Cl-, NH4+, Na+, SO42-. (B) Ba2+, Cl-, Ca2+, OH-.
(C) K+, H+, Na+, NO3-. (D) K+, NH4+, HCO3-, CO32-.
Trộn 2 dung dịch nào với nhau thì cặp nào không phản ứng ?
A. (A) + (B).
B. (B) + (C).
C. (C) + (D).
D. (D) + (A).
91. Các tập hợp ion nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch ?
A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-.
B. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+.
C. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+.
D. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-.
92. Ion CO32- không phản ứng với dung dịch nào sau đây ?
A. NH4+, Na+, K+, NO3-.
B. Ba2+, Ca2+, OH-, Cl-.
C. K+, HSO4-, Na+, Cl-.
D. Fe2+, NH4+, Cl-, SO42-.
93. Cho 4 loại dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Mg2+, Ba2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch :
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2.
B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2.
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3.
D. Mg(NO3)2, BaCl2, PbCO3, Na2SO4.
94. Axit fomic (HCOOH) có trong nọc kiến. Khi bị kiến đốt thì dùng hoá chất nào dưới đây để rửa ?
A. Nước vôi trong.
B. Dấm ăn.
C. Cồn.
D. Nước.
95. Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối axit.
A. Muối có khả năng phản ứng với dung dịch bazơ.
B. Muối có chứa nguyên tử H trong phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
D. Muối có chứa nguyên tử H có khả năng phân li ra ion H+.
96. Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch đồng (II) sunfat đến dư. Hiện tượng quan sát được là:
A. Không có hiện tượng.
B. Có bọt khí thoát ra.
C. Có kết tủa màu xanh nhạt.
D. Có kết tủa màu xanh sau đó tan.
97. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit - bazơ ?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. SO2 + H2O→ H2SO3.
C. Zn + HCl → ZnCl2 + H2.
D. K2O + H2O → KOH.
98.
File đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_11_chu_de_dien_li.doc