1. C + H2O (hơi) CO + H2 (800-10000C)
2. C + 2H2SO4 (đặc,nóng) = CO2 + 2SO2 + 2H2O
C + 4HNO3 (đặc, nóng) = CO2 + 4NO2 + 2H2O
3. C + 2H2 = CH4 (6000C, p, x.tác Pt)
2C + H2 = C2H2 (1500-20000C)
4. C + O2 = CO2 (600-7000C, đốt trg k.khí)
2C + O2 = 2CO (trên 10000C)
5. C + 2F2 = CF4 (trên 9000C)
6. C + 2S = CS2 (700-8000C)
7. 2C + N2 C2N2 (phóng điện)
2C + H2 + N2 = 2HCN (trên 18000C)
1 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 432 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Than chì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C – Than chì
Phi kim. Dạng tồn tại bền của nguyên tố cacbon (C). Đã biết được những dạng bền giả: kim cương (C), cacbin (C2)n , fuleren C60 và C70 . Than chì đen – xám, có ánh kim, sờ thấy nhờn, mềm, dẫn điện. Hoạt động hóa học (khác kim cương và cacbin): phản ứng với hiđro, oxi, flo, lưu huỳnh, kim loại. Chất khử điển hình: phản ứng với hơi nước, axit nitric đặc, oxit kim loại.
M = 12,011; d = 2,27; tnc = 38000C; ts = 40000C.
1. C + H2O (hơi) CO + H2 (800-10000C)
2. C + 2H2SO4 (đặc,nóng) = CO2 + 2SO2 + 2H2O
C + 4HNO3 (đặc, nóng) = CO2 + 4NO2 + 2H2O
3. C + 2H2 = CH4 (6000C, p, x.tác Pt)
2C + H2 = C2H2 (1500-20000C)
4. C + O2 = CO2 (600-7000C, đốt trg k.khí)
2C + O2 = 2CO (trên 10000C)
5. C + 2F2 = CF4 (trên 9000C)
6. C + 2S = CS2 (700-8000C)
7. 2C + N2 C2N2 (phóng điện)
2C + H2 + N2 = 2HCN (trên 18000C)
8. C + Si = SiC (1200-13000C)
9. 2C + Ca = CaC2 (5500C)
10. C + 2PbO = 2Pb + CO2 (6000C)
11. 2C + Na2SO4 = Na2S + 2CO2 (6000C)
2C + Na2CO3 = 2Na + 3CO (900-10000C)
12. 3C + 8H2SO4(đ) + 2K2Cr2O7(đ) = 3CO2 + 2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 8H2O
13. C CnO (các oxit t.chì) (n=2-2,75, t thường)
14. 2C + nF2 = 2CFn (florua than chì) [n 1,12; 4500C]
8C + F2 = 2(C4+)(F-) (t thường, trg k.quyển HF)
15. (8+x)C +M = MC8+x [M = K, Rb, Cs, đến 1500C]
16. C (kim cương) C (than chì) [trên 12000C, chậm]
(C2)n (cacbin) 2nC (than chì) [23000C, chậm]
File đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_11_chu_de_than_chi.doc