Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương 1

Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy

C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước

Câu 2: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào?

A. H+, CH3COO- B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O

C. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+

Câu 3: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường B. Dung dịch rượu

C. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch benzen trong ancol

Câu 4: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?

A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3

C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl

Câu 5: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do:

A. Sự chuyển dịch của các electron. B. Sự chuyển dịch của các cation.

C. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. D. Sự chuyển dịch của cả cation và anion.

 

doc12 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CHƯƠNG I Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Câu 2: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào? A. H+, CH3COO- B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O C. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+ Câu 3: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch đường B. Dung dịch rượu C. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch benzen trong ancol Câu 4: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3 C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl Câu 5: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do: A. Sự chuyển dịch của các electron. B. Sự chuyển dịch của các cation. C. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. D. Sự chuyển dịch của cả cation và anion. Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HI trong dung môi nước. B. KOH nóng chảy. C. MgCl2 nóng chảy. D. NaCl rắn, khan. Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzen). B. Ca(OH)2 trong nước. C. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. Câu 8: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl2 B. HClO3 C. C6H12O6 (glucozơ) D. Ba(OH)2 Câu 9: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau: A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4 C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4 Câu 10: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước A. Môi trường điện li B. Dung môi phân cực C. Dung môi không phân cực D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan Câu 11: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử. Câu 12: Sơ đồ nào sau đây biểu diển quá trình phân li của HBr trong nước. A. H2 + Br2 → 2HBr B. 2HBr → H2 + Br2 C. H + Br → HBr D. HBr → H+ + Br - Câu 13: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. H2SO4 B. NH4NO3 C. Ca(OH)2 D. Al2(SO4)3 Câu 14: Những muối có khả năng điện li hoàn toàn trong nước là: A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3 B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3 C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO3 D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3 Câu 15: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? A. HNO3 → H+ + NO B. K2SO4 → K2+ + SO C. HSO H+ + SO D. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH- Câu 16: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol/l ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,10M B. [H+] > [CH3COO-] C. [H+] < [CH3COO-] D. [H+] < 0,10M Câu 17: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước và coi HNO3 phân li hoàn toàn thì đánh giá nào về nồng độ mol/l ion sau đây là đúng? A. [H+] = 0,10M B. [H+] > [NO3-] C. [H+] < [NO3-] D. [H+] < 0.10M Câu 18: Chọn các phương trình điện li viết đúng. A. AgCl → Ag+ + Cl- B. CaCO3 → Ca2+ + CO C. CH3COOH → CH3COO- + H+ D. K2CO3 → 2K+ + CO Câu 19: Dung dịch NaOH chứa các tiểu phân: A. Na+. B. OH-. C. NaOH, Na+, OH-. D. OH-, Na+. Câu 20: Dung dịch CH3COOH chứa các tiểu phân: A. CH3COO-. B. H+. C. CH3COO-, H+, CH3COOH. D. CH3COO-, H+. Câu 21: Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây: A. Bản chất của chất điện li B. Bản chất của dung môi C. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan. D. A, B, C đúng. Câu 22: Trong dung dịch loãng có chứa 0,6 mol SO, thì trong dung dịch đó có chứa: A. 0,2 mol Al2(SO4)3 B. 0,6 mol Al3+ C. 1,8 mol Al2(SO4)3 D. 0,6 mol Al2(SO4)3 Câu 23: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu? A. 0,23M B. 1M C. 3,2M D. 0,32M Câu 24: Nồng độ mol/l của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M A. 0,10M B. 0,20M C. 0,30M D. 0,40M Câu 25: Nồng độ mol/l của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M A. 0,45M B. 0,90M C. 1,35M D. 1,00M Câu 26: Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,2 0,2 0,2 B. 0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,4 0,2 0,2 Câu 27: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 M Câu 28: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là: A. 4gam B. 8gam C. 9,8gam D. 18,2gam Câu 29: Một dung dịch có chứa 0,2mol , 0,1mol , 0,05mol ; 0,15 mol và x mol . Giá trị của x là: A. 0,15mol B. 0,25 mol C. 0,3mol D. 0,35mol Câu 30: Một dung dịch chứa (0,1 mol), (0,2 mol) và (x mol), (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn. Giá trị của x, y là: A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,3 và 0,1 D. 0,3 và 0,2 Câu 31: Tổng nồng độ của các ion trong dung dịch BaCl2 0,01M là? A. 0,03 M B. 0,01 M C. 0,02 M D. 0,04 M Câu 32: Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 18,2 và 14,2 B. 18,3 và 16,16 C. 22,6 và 16,16 D. 7,1 và 9,1 Câu 33: Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha loãng không làm thay đổi thể tích thì nồng độ dung dịch HCl thu được là: A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M Câu 34: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml Câu 35: Tính nồng độ mol/lít của ion OH– trong 100ml dung dịch NaOH có chứa 0,4 gam NaOH. A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M Câu 36: Tính nồng độ mol của ion Na+ có trong dung dịch chứa NaNO3 0,1M, Na2SO4 0,02M và NaCl 0,3M. A. 0,44M B. 0,22M C. 0,42M D. Không xác định Câu 37: Dung dịch BaCl2 0,02M. Tính nồng độ của anion có trong dung dịch? A. 0,02M B. 0,04M C. 0,01M D. 0,05M Câu 38: Dung dịch H2SO4 15% ( d= 1,1gam/ml). Có nồng độ mol/lit là: A. 1,86M B. 1,68M C. 1,66M D. 1,12M Câu 39: 1,5 lít dung dịch có 5,85gam NaCl và 11,1gam CaCl2. Nồng độ anion có trong dung dịch là: A. 0,2M B. 0,133M C. 0,22M D. 0,02M Câu 40: Một dung dịch có chứa chất tan A (A có khối lượng phân tử là M) có nồng độ % là C. Dung dịch này có khối lượng riêng là D (g/cm3). Nồng độ mol/lít của dung dịch này là: A. B. C. D. Biểu thức khác Câu 41: Một dung dịch có chứa chất tan B (B có khối lượng phân tử là M) có nồng độ mol/lít là C. Dung dịch này có khối lượng riêng là D (g/cm3). Nồng độ % của dung dịch này là: A. B. C. D. Biểu thức khác Câu 42: Một dung dịch có chứa chất tan C (C có khối lượng phân tử là M) có nồng độ % là C. Dung dịch này có khối lượng riêng là D (g/cm3). Số mol C có trong V lít dung dịch này là: A. B. C. D. Biểu thức khác Câu 43: Dãy gồm các axit 2 nấc là: A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3 C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3 Câu 44: Theo thuyết A-re-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng? A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. C. Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ. D. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ. Câu 45: Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu: A. Chỉ theo kiểu bazơ B. Chỉ theo kiểu axit C. Vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ D. Vì là bazơ yếu nên không phân li Câu 46: Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau: A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Sn(OH)2 D. Cả A, B, C Câu 47: Muối nào sau đây không phải là muối axit? A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3 D. Na2HPO4 Câu 48: Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Na2SO4, HNO3, Al2O3 C. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2 Câu 49: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3 Câu 50: Một dung dịch có a mol NH, b mol Mg2+, c mol SO và d mol HCO. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ? A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d Câu 51: Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây? A. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2 B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 D. KOH + HCl → KCl + H2O Câu 52: Cho phương trình phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO + 2H+ → H2O + CO2. Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2 Câu 53: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 54: Trong các muối sau, dung dịch muối nào có môi trường trung tính? A. FeCl3 B. Na2CO3 C. CuCl2 D. KCl Câu 55: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3.Số chất trong dãy chất có tính lưỡng tính: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 56: Cho m gam NaOH vào m gam H2SO4. dung dịch sau phản ứng có môi trường là: A. Axit B. bazơ C. Lưỡng tính D. Trung tính Câu 57: Các chất HCOOH và HCl có tính chất chung của axit là do trong dung dịch của chúng đều có: A. Ion H+ B. Ion OH- C. Ion H+ và Cl- D. H+ và Cl- Câu 58: Gọi x, y, z theo thứ tự là nồng độ mol của ion H+ trong nước nguyên chất, dung dịch axít, dung dịch bazơ.Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần: A. x <y <z B. y<z< x C. z<x <y D. z<y <x Câu 59: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit: A. Dung dịch muối có pH < 7 B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton H+ trong nước. Câu 60: Hòa tan một axit vào trong nước kết quả là: A. C. = D. Không xác định Câu 61: Dung dich axit CH3COOH 0,1M kết luận đúng là: A. <0,1M. B. =0,1M C. =0,1M D. Không xác định Câu 62: Chất nào sau đây là axit theo A-re-ni-ut? A. CdSO4 B. HBrO3 C. CsOH D. NaOH Câu 64: Muối trung hòa là: A. Muối mà dung dịch có pH=7 B. Muối không còn hiđro trong phân tử C. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ D. Muối không còn hiđro có khả năng thay thế bởi kim loại Câu 65: Bệnh đau dạ dày có thể là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người ta thường dùng chất nào sau đây? A. Muối ăn (NaCl) B. Thuốc muối (NaHCO3) C. Đá vôi (CaCO3) D. Chất khác Câu 66: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3 và Fe(NO3)2. Nếu chỉ được phép dùng một lần làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch AgNO3 Câu 67: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Chỉ có kết tủa keo trắng. B. Không có kết tủa, có khí bay lên. C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 68: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3? A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có các bọt khí sủi lên. C. Có kết tủa màu lục nhạt. D. Có kết tủa màu nâu đỏ đồng thời các bọt khí sủi lên. Câu 69: Thể tích của dung dịch NaCl 1,3M có chứa 2,3 gam NaCl là? A. 130ml B. 30,2ml C. 3,9ml D. 177ml Câu 70: Cho hỗn hợp ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17 gam tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2. Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là? A. 7,945gam B. 7,495gam C. 7,594gam D. 7,549gam Câu 71: Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa hết 100ml dung dịch X là bao nhiêu? A. 100ml B. 50ml C. 150ml D. 200ml Câu 72: Tính thể tích NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít SO2 ở đktc là? A. 250ml B. 500ml C. 125ml D. 175ml Câu 73: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50ml H3PO4 1M. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được? A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M Câu 74: Cho 10 ml hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa axit đã cho là? A. 10ml B. 15ml C. 20 ml D. 25ml Câu 75: Trộn 300ml dung dịch HCl 1M với 200ml dung dịch HCl 2M thu được 500 ml dung dịch có nồng độ là? A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 1,4M Câu 76: Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,1mol Ca2+, 0,2mol Na+, 0,15mol Mg2+, 0,2mol Cl- và xmol HCO. Giá trị của x là: A. 0,25mol B. 0,50mol C. 0,75mol D. 0,05mol Câu 77: Cho dung dịch X chứa ZnSO4 0,1 M. Lấy 500 ml dung dịch X cho tác dụng với V ml dung dịch KOH 0,2 M thu được 3,96 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: A. 200 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 800 ml Câu 78: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là: A. 1,2 lít B. 1,8 lít C. 2,4 lít D. 2lít Câu 79: Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa 0,05mol AlCl3 thu được 0,04 mol kết tủa Al(OH)3. Giá trị của a là: A. 0,12mol hoặc 0,16 mol B. 0,12mol C. 0,16mol D. 0,04 mol hoặc 0,12mol Câu 80: Cho rằng sự trộn lẫn các dung dịch không làm thay đổi đáng kể thể tích dung dịch. Trộn 1,5 lít dung dịch NaOH 2M với 0,5 lít dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch thu được. A. 1,75M B. 3M C. 0,75M D. 1,5M Câu 81: Phải trộn dung dịch H2SO4 1M và H2SO4 3M theo tỷ lệ nào về thể tích để được dung dịch H2SO4 1,5M A. 1/3 B. 3/1 C. 1/2 D. 2/1 Câu 82: Cần trộn bao nhiêu lít dung dịch HCl 2M vào bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M để được 5 lít dung dịch HCl 1,2M. A. 1:4 B. 4:1 C. 1:1 D. 3:2 Câu 83: Cho 400 ml dung dịch AlCl3 0,75 M vào V lít dung dịch chứa KOH 0,4 M thu được 11,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: A. 1,125 lít B. 1,25 lít C. 2,625 lít D. 2,5 lít Câu 84: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5 M tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,6 M. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 7,8 gam B. 11,7 gam C. 15,6 gam D. 3,9 gam Câu 85: Giá trị pH của dung dịch chứa NH4Cl 0,1M là bao nhiêu? Biết . A. pH = 4,75 B. pH = 9,25 C. pH = 5,75 D. pH = 5,125 Câu 86: Khi pH tăng thì tính axit, tính bazơ của dung dịch biến đổi như thế nào? A. Tính axit tăng, tính bazơ giảm B. Tính axit giảm, tính bazơ tăng C. Tính axit tăng, tính bazơ tăng D. Tính axit giảm, tính bazơ giảm Câu 87: Cho 400 ml nước vào 100 ml dung dịch có pH =2. pH của dung dịch thu được: A. 2,7 B. 3,7 C. 4,8 D. 5,6 Câu 88: Chọn câu trả lời sai: A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ. D. Dung dịch pH = 7 là trung tính Câu 89: Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. kiềm C. trung tính D. không xác định Câu 90: Một dung dịch có [H+] = 4,2.10-3M, đánh giá nào dưới đây là đúng? A. pH = 3,00 B. pH = 4,00 C. pH 4,00 Câu 91: Chỉ ra câu trả lời sai về pH: A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+].[OH-] = 10-14 Câu 92: Muối trung hòa là muối mà dung dịch có giá trị: A. pH=7 B. pH7 D. pH chưa xác định Câu 93: Một mẫu nước có pH=4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó là? A. B. C. D. Câu 94: Dung dịch HF 0,01M có giá trị pH như thế nào? A. pH=2 B. pH7 Câu 95: Dung dịch chất nào sau đây có pH = 7? A. SnCl2 B. NaF C. Cu(NO3)2 D. KBr Câu 96: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7? A. KI B. KNO3 C. FeBr2 D. NaNO2 Câu 97: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? A. SnCl2 B. NaF C. Cu(NO3)2 D. KBr Câu 98: Dung dịch CH3COOH 0,1M có giá trị: A. pH 7 Câu 99: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quì tím chuyển màu đỏ ? A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. K2S Câu 100: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1.KCl 2.Na2CO3 3.CuSO4 4.CH3COONa 5.Al2(SO4)3 6.NH4Cl 7.NaBr 8.K2S 9.FeCl3. Các dung dịch nào sau đều có pH < 7? A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 5, 6, 9 C. 6, 7, 8, 9 D. 2, 4, 6, 8 Câu 101: Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S; có bao nhiêu dung dịch có pH > 7? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 102: Có 5 dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2.Chỉ được dùng thêm 1 dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các chất trên ? A. Dung dịch phenolphtalein. B. Dung dịch K2SO4. C. Dung dịch quì tím D. Dung dịch BaCl2 Câu 103: Phenolphtalein hóa hồng ở khoảng pH là: A. pH = 7 B. pH = 8 C. pH > 8,3 D. pH <8,3 Câu 104: Cho các dung dịch sau: I.KCl; II.Na2CO3; III.CuSO4; IV.CH3COONa; V.Al2 (SO4)3 VI.NH4Cl; VII.NaBr; VIII.K2S. Trong đó các dung dịch có pH = 7 là: A. I, VII B. III, V, VI C. VI, VII, VIII D. II, IV, VI Câu 105: Cho các dung dịch sau: I.MgCl2 II.Na2CO3 III.ZnSO4 IV.CH3COONa V.Al2(SO4)3 VI.NH4Cl VII.Na2SO4 VIII. K2S. Trong đó các dung dịch có pH > 7 là: A. I, II, III B. II, IV,VIII C. VI, VII, VIII D. II, IV, VI Câu 106: Chỉ ra phát biểu sai: A. NaH2PO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3 đều là muối axit. B. dung dịch C6H5ONa, CH3COONa làm quì tím hóa xanh. C. HCO, HS-, H2PO là ion lưỡng tính. D. SO, Br-, K+, Ca2+ là ion trung tính. Câu 107: Cho 10ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu? A. 10ml B. 90ml C. 100ml D. 40ml Câu 108: pH của dung dịch HCl bằng 3 vậy nồng độ mol của dung dịch HCl là? A. 0,003M B. 0,001M C. 0,002M D. 0,1M Câu 109: Một dung dịch có nồng độ ion OH- bằng 10-4M. Thì pH của dung dịch là? A. 4 B. 10 C. 11 D. 3 Câu 110: Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dung dịch NaOH aM thì thu được dung dịch có pH = 12. Tính a? A. 0,15 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,12 Câu 111: Cho 200ml dung dịch NaOH có pH=14 vào 200ml dung dịch axit sunfuric 0,25M,thu được 400ml dung dịch A. Giá trị pH của A là A. 13,7 B. 1,4 C. 13,2 D. 13,4 Câu 112: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH =13, m có giá trị là: A. 0,23gam B. 0,46gam C. 1,25gam D. 2,3gam Câu 113: Trộn lẫn V lít NaOH 0,01M với V lít HCl 0,03M. thu được 2V lít dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 114: Trộn lẫn 0,1 lít NaOH 1M với 0,4 lít NaOH 0,375M. thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có [OH-] là: A. 0,4 M B. 0,5 M C. 0,6 M D. 0,8 M Câu 115: Trộn lẫn dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch có: A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. chưa tính được Câu 116: Cho 2,24 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu được là: A. màu đỏ B. màu xanh C. màu tím D. không màu Câu 117: Trộn 1 lít dung dịch HCl 0,4M với 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,4M thì pH của dung dịch thu được là bao nhiêu? A. 7 B. 13,4 C. 13,6 D. 13,8 Câu 118: Cho 3,9 gam Zn vào 0,5 lít dung dịch HCl có pH = 2. Tính V khí H2 (đktc)? A. 1,344lít B. 0,1344lít C. 0,056lít D. 0,56lít Câu 119: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500ml dung dịch NaOH có pH=12? A. 0,1gam B. 0,2gam C. 0,3gam D. 0,4gam Câu 120: Dung dịch (A) chứa H2SO4 0,03M và HCl 0,04M. Dung dịch (A) có pH là: A. 1 B. 2 C. 1,5 D. 0,15 Câu 121: Trộn 60 mldung dịch HCl 0,05M với 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M, thu được 100 ml dung dịch (X). Tính pH dung dịch (X)? A. 2 B. 5 C. 8 D. 12 Câu 122: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 123: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 0,3M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M có pH là bao nhiêu? A. 7 B. 12 C. 13 D. 1 Câu 124: Nồng độ ion H+ của dung dịch H2SO4 0,1M là: A. 0,05 M B. 0,6 M C. 0,2 M D. 0,3 M Câu 125: Nồng độ ion OH- của Ba(OH)2 0,2M là: A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,4 M D. 0,3 M Câu 126: Trộn 100ml dung dịch MgCl2 0,15M với 200ml dung dịch NaOH có pH=13.Thu được m gam kết tủa. Tính m? A. 0,87gam B. 0,58gam C. 1,16gam D. 2,23gam Câu 127: pH của 400 ml dung dịch chứa 1,46 gam HCl là: A. 1 B. 2 C. 13 D. 12 Câu 128: Dung dịch tạo thành sau khi trộn 100 ml dung dịch HCl 1 M với 400 ml dung dịch NaOH 0,375M có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 13 D. 12 Câu 129: Dung dịch tạo thành sau khi trộn 200ml dung dịch HCl 0,02M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M. Có pH bằng: A. 1,22 B. 2,44 C. 13,78 D. 12,78 Câu 130: Cho m gam Na vào nước, ta thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là: A. 2,3 gam B. 3,45 gam C. 3,6 gam D. 23 gam Câu 131: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250 ml dung dịch có pH = 10 A. 0,001gam B. 0,01gam C. 1gam D. 10gam Câu 132: Cho dung dịch H2SO4 có pH = 4. Tính pH của dung dịch thu được khi cho 2 lít H2O vào 0,5 lít dung dịch axit trên? A. 4,6 B. 4,7 C. 5 D. 12 Câu 133: Có 10ml dung dịch HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu? A. 10 B. 9 C. 90 D. 100 Câu 134: Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch thu được? A. 1 B. 2 C. 13 D. 12 Câu 135: Trộn 300ml dung dịch chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,025M với 200ml dung dịch H2SO4 có nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 2. Hãy tính m và x? (Coi H2SO4 phân li hoàn toàn cả 2 nấc). A. x=0,125; m=1,7475 B. x=0,25; m=1,7475 C. x=0,1; m= 1,7475 D. x=0,2; m= 1,7475 Câu 136: Khi cho Fe tác dụng với 250 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch có pH = 2 và có khí thoát ra. Tính khối lượng Fe đã tham gia phản ứng? A. 1gam B. 0,63gam C. 6,3gam D. 0,56gam Câu 137: Tính nồng độ của ion H+ trong dung dịch có pH = 8,55. A. [H+]=2,818. 10-9 B. [H+]=1,828. 10-9 C. [H+]=8,182. 10-9 D. [H+]=2,121. 10-9 Câu 138: Tính nồng độ của ion OH– trong dung dịch có pH = 10,8. A. [OH-]=6,31. 10-4 B. [OH-]=6,13. 10-4 C. [OH-]=3,16. 10-4 D. [OH-]=6,6. 10-4 Câu 139: Cho 224 ml khí HCl ở đktc vào 1 lít H2O. Thu được 1 lít dung dịch. Tính pH của dung dịch thu được? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 140: Đốt 2,24 lít khí H2 ở đktc trong lọ chứa clo dư rồi dẫn hiđroclorua sinh ra vào 250 gam dung dịch Ca(OH)2 3,7%. Nếu thêm nước vào dung dịch trên để thu được 5 lít thì pH của dung dịch này là bao nhiêu? A. 3 B. 2 C. 12 D. 13 Câu 141: Trộn X ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 với Y ml dung dịch HNO3 có pH = 1 thu được dung dịch có pH = 7. Tỉ lệ X:Y là: A. 2:1 B. 1:2 C. 1:1 D. 1:3 Câu 142: Hòa tan 1 mol hiđroclorua vào nước, cho vào dung dịch 300 gam dung dịch NaOH 10%. Môi trường của dung dịch thu được là: A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định Câu 143: Dung dịch HNO3 0,06M (A) trộn với dung dịch HCl 0,005M (B) theo tỷ lệ thể tích VA/VB để thu được dung dịch có pH = 2 là: A. 10/1 B. 2/5 C. 1/2 D. 1/10 Câu 144: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được dung dịch có pH = 12. a có giá trị là: A. 0,5 B. 0,05 C. 0,15 D. 0,005 Câu 145: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch có pH = 12. Tính m và a? A. 0,5825gam và 0,6M B. 5,825gam và 0,6M C. 0,5825gam và 0,06M D. 5,825gam và 0,06M Câu 146: Cho hỗn hợp (X) gồm K, Na, Rb vào nước thì thu được 500 ml dung dịch (X) và 5,6 lít khí thoát ra (đkc). Để trung hòa 100ml dung dịch (X) cần 100ml dung dịch H2SO4 aM. Giá trị của a là: A. 2,5M B. 0,5M C. 1,5M D. 1M Câu 147: Cho hỗn hợp Na-Ba vào nước thì thu được 500ml dung dịch (X) và 0,672 lít khí H2 (đkc) bay ra. pH của dung dịch (X) là: A. 13,08 B. 12,77 C. 11,24 D. 10,8 Câu 148: Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là: A. 2,7 B. 3 C. 2 D. 1,7 Câu 149: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2(đkc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là: A. 7 B. 6 C. 2 D. 1 Câu 150: Trộn 100ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M ) với 400ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M ) thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X: A. 7 B. 2 C. 1 D. 6 Câu 151: Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH= 11? A. 5 lần B. 10 lần C. 15 lần D. 100 lần Câu 152: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. Câu 153: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3? A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 B. Fe(NO3)3 + Fe C. Fe2(SO4)3 + KI D. Fe(NO3)3 + KOH Câu 154: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. B. các chất phản

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_11_chuong_1.doc