NITƠ
1) Cấu tạo phân tử N2:
- Công thức e : N N
- Công thức cấu tạo : N N
2) Tính chất hóa học: (N2 = 28)
Tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa (nitơ là phi kim).Khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn thì nitơ thể hiện tính khử.
a. Tác dụng phi kim :
- Tác dụng với H2:
- Tác dụng với O2:
NO là khí không màu ,trong không khí ở nhiệt độ thường phản ứng với O2 của không khí :
2NO + O2 2NO2 (màu nâu)
Chú ý : N2 còn các oxit khác : không điều chế được trực tiếp từ N2 tác dụng với O2
b. Tác dụng với kim loại :
Ở nhiệt độ thường chỉ tác dụng với Liti (Li), nói chung đều xảy ra ở nhiệt độ cao → muối nitrua.
3Li + ½ N2 Li3N
10 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 341 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ và Photpho - Đoàn Thị Thúy Hạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chöông 2: NITÔ VAØ PHOTPHO
I. KHÁI QUÁT VỀ NHÓM NITƠ
- Nhóm Nitơ (thuộc nhóm VA)
Tên nguyên tố
Nitơ
Photpho
Asen
Antimon
Bitmut
Kí hiệu
N
P
As
Sb
Bi
Số hiệu Z
7
15
33
51
83
Tên nguyên tố
Kí hiệu
Z
Cấu hình e lớp ngoài cùng
Độ âm điện
Số oxi hóa trong các hợp chất
Nitơ
7
2s22p3
3,04
+5 (số oxi hóa cao nhất: N2O5)
-3 (số oxi hóa thấp nhất: NH3, AlN)
Photpho
3 dạng thù hình:
- P trắng
- P đen
- P đỏ
P
15
3s23p3
2,19
+5 (số oxi hóa cao nhất: P2O5)
-3 (số oxi hóa thấp nhất: PH3, K3P)
- Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố nhóm Nitơ
Đơn chất
Oxit / hidroxit
Tính oxi hóa
Độ bền số oxi hóa -3
N
Không kim loại
Axit mạnh
Giảm dần
Tăng dần
P
Không kim loại
Axit trung bình
As
Nửa kim loại
Axit yếu – lưỡng tính
Sb
Nửa kim loại
Lưỡng tính
Bi
Kim loại
Bazo yếu
- Do có khả năng giảm và tăng số oxi hóa trong các phản ứng hóa học nên nguyên tử các nguyên tố nhóm nito thể hiện tính oxi hóa và tính khử.
II. NITƠ
1) Cấu tạo phân tử N2:
- Công thức e : NN
- Công thức cấu tạo : NN
2) Tính chất hóa học: (N2 = 28)
Tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa (nitơ là phi kim).Khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn thì nitơ thể hiện tính khử.
a. Tác dụng phi kim :
- Tác dụng với H2:
- Tác dụng với O2:
NO là khí không màu ,trong không khí ở nhiệt độ thường phản ứng với O2 của không khí :
2NO + O2 2NO2 (màu nâu)
Chú ý : N2 còn các oxit khác : không điều chế được trực tiếp từ N2 tác dụng với O2
b. Tác dụng với kim loại :
Ở nhiệt độ thường chỉ tác dụng với Liti (Li), nói chung đều xảy ra ở nhiệt độ cao → muối nitrua.
3Li + ½ N2 Li3N
3) Điều chế :
Trong phòng thí nghiệm:
- Chưng phân đoạn không khí lỏng NH4NO2 N2 + 2H2O
Có thể thay NH4NO2 bằng dung dịch của NaNO2 & NH4Cl
- NH4NO3 N2 + ½ O2 + 2H2O
- (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O
- 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
- 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
- 3(NH4)2SO4 4NH3 + N2 + 3SO2 + 6H2O
- 2NO2 + 2C N2 + 2CO2
- NxOy + yCu yCuO + N2
- NH4Cl + NaNO2 N2 + NaCl + 2H2O
- CxHyOzNt + O2 xCO2 + H2O + N2
Trong công nghiệp :Chưng cất phân đoạn không khí lỏng N2 bay ra trước.
III. HỢP CHẤT CỦA NITƠ
A.Các oxit của Nitơ gồm :
1) N2O: (chất khí) :
Tính chất hóa học
Điều chế
N2O N2 + O2
3N2O + 2NH3 4N2 + 3H2O
NH4NO3 N2O + 2H2O
2NaNO3 + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2N2O + 4H2O
8Al + 30HNO3 loãng 8Al(NO3)3 +3N2O + 15H2O
2) NO : (chất khí ) :
Tính chất hóa học
Điều chế
- NO là oxit không tạo muối
- NO vừa có tính khử ,vừa có tính oxi hóa :
2NO + O2 2NO2
2NO + Cl2 2NOCl (Nitrozyl clorua)
10NO + 6KMnO4 + 9H2SO4 10HNO3+3K2SO4 + 6MnSO4 +4H2O
2NO + 2H2S 2S↓ + N2 ↑ + 2H2O
2NO + SO2 SO3 + N2O
- Trong phòng thí nghiệm:
3Cu + 8HNO3 loãng 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
3FeCl2 + KNO3 + 4HCl 3FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
- Trong công nghiệp:
2NH3 + O2 2NO + 3H2O
Khi có sấm sét tia lửa điện :
N2 + O2 2NO - Q
3) NO2 : (chất khí ):
Tính chất hóa học
Điều chế
2NO2 N2O4
(màu đỏ) (không màu )
- Tác dụng với hợp chất (tính anhidrit):
3NO2 + H2O 2HNO3 + NO
4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3
2NO2 +2NaOH NaNO3+NaNO2+ H2O
4NO2 + 2Ca(OH)2 Ca(NO3)2 +2H2O + Ca(NO2)2
- Tính oxi hóa và tính khử:
2NO2 + 2C N2 + 2CO2
NO2 + SO2 SO3 + NO
2NO2 + O3 N2O5 + O2
- Trong phòng thí nghiệm:
Cu + 4HNO3 đđ Cu(NO3)2 + 2NO2 +H2O
- Trong công nghiệp:
4NH3 +5O2 4NO + 6H2O
2NO + O2 2NO2
4) N2O5 : (chất khí ):
Tính chất hóa học
Điều chế
N2O5 +H2O 2HNO3
N2O5 + 2NaOH 2NaNO3 +H2O
2HNO3 N2O5 + H2O
B. Amoniac : NH3
- Công thức e :
- CTCT :
- Cấu trúc phân tử NH3 hình tháp ,đáy là tam giác đều .
- Ở điều kiện thường là 1 chất khí không màu ,mùi khai ,dễ hóa lỏng.
- Tan nhiều trong nước ,tạo dung dịch kiềm yếu (quỳ tím hóa xanh, phenolphthalein hóa hồng)
Tính chất hóa học
Điều chế
1) Phản ứng với H2O & dung dịch axit
NH3 + H2O D NH4+ + OH-
NH3 + HNO3 → NH4NO3
NH3 + HCl → NH4Cl (phản ứng nhận biết)
- Phản ứng điều chế NH4HCO3
NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3
-Phản ứng điều chế urê
2NH3 + CO2 → H2N – COONH4
H2N – COONH4 (NH2)2CO
2) Tác dụng với dung dịch muối kim loại :
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 ↓+ 3NH4Cl
3) Phản ứng tạo phức
4NH3 + Cu(OH)2↓ → [Cu(NH3)4](OH)2
2NH3 + AgCl → [Ag(NH3)2]Cl
4) Phản ứng với các chất oxi hóa :
2NH3 N2 + 3H2
4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
2NH3 + 3Cl2 →N2 + 6HCl
5) Phản ứng thế :
2Al + 2NH3 2AlN + 3H2
- Trong phòng thí nghiệm:
2NH4Cl + Ca(OH)2 → 2NH3 + CaCl2 + 2H2O
Ca3N2 + 6H2O → 3Ca(OH)2 + 2NH3
- Trong công nghiệp:
N2 + 3H2 2NH3
C. Muối amoni : (NH4)nX
Tính chất hóa học
Điều chế
1) Có tính chất chung của 1 muối
- Phản ứng thủy phân tạo môi trường axit
NH4+ + H2O D NH3 + H3O+
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
- Tác dụng với dung dịch muối
NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓
- Tác dụng với dung dịch axit
(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O
2) Phản ứng nhiệt phân
- Muối của axit không có oxi
NH4Cl NH3 + HCl
- Muối của axit có oxi
2NH4NO2 N2 + 4H2O
- Điều chế :
2NH3 + H2SO4 →(NH4)2SO4
NH3 + HNO3 → NH4NO3
- Ứng dụng :
Chủ yếu làm phân đạm , thuốc nổ , làm bột nở ,làm sạch bề mặt kim loại.:
3CuO + 2NH4Cl 3Cu + N2 + 2HCl + 3H2O
D. Muối Nitrat : M(NO3)n
Tính chất hóa học
Ứng dụng
1) Có tính chất chung của muối: phân li hoàn toàn trong nước , có phản ứng trao đổi với muối khác , kiềm , axit.
2) Phản ứng nhiệt phân muối nitrat khan:
K Ca Na
Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu
Hg Pt Au
M(NO3)n
M(NO2)n + O2
2M(NO3)n M2On +2nNO2 +O2
Riêng
2Ba(NO3)2 2BaO +4NO2 + O2
M(NO3)n
M
nNO2+ O2
3) Phản ứng oxi hóa – khử: Ion NO3- trong môi trường axit & bazo có tính oxi hóa như axit HNO3
2KNO3 + 3Cu + 8H+ → 3Cu2+ + 2NO + 2K+ + 4H2O
NaNO3 + 4Zn + 7NaOH → 4Na2ZnO2 +NH3 +2H2O
3NaNO3 + 8Al + 5NaOH + 2H2O→ 8NaAlO2 +3NH3
4)Định tính ion NO3-:
Muối nitrat + H2SO4 đđ + vụn Cu NO2 (màu nâu)
2NO3- +H2SO4 đđ → 2HNO3 + SO42-
4HNO3 đđ + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- Phần lớn muối nitrat làm phân bón :
NH4NO3 (đạm 2 lá )
(NH4)2SO4 (đạm 1 lá)
(NH2)2CO (urê)
- Thuốc nổ đen là hỗn hợp gồm 75% KNO3 , 10%S , 15%C.
2KNO3 + 3C + S K2S + N2 + 3CO2 + Q
E. Axit Nitric : HNO3
- CTCT :
Tính chất hóa học
Điều chế
1) Tính axit
- Thể hiện tính axit mạnh :
HNO3 + H2O → H3O+ + NO3-
- Tác dụng với bazo , oxit bazo , muối → muối nitrat.
2) Kém bền :
HNO3 đun nóng ,để ra nắng phân tích 1 phần
4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O
(NO2 tan trong dung dịch )
3) Tính oxi hóa :
- Tác dụng với kim loại (trừ Au , Pt)
Cu + 4HNO3 đ → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
KL hoạt động hóa học mạnh
KL kém hoạt động hóa học
HNO3
Loãng
NH4NO3, N2↑, N2O↑, NO↑
NO↑
Đặc
NO2↑
Lưu ý :
+ HNO3 đ,nguội không phản ứng với Al ,Fe, Cr.
+ “1 thể tích HNO3 + 3 thể tích HCl” gọi là nước cường thủy, hòa tan Au ,Pt:
Au + HNO3 + 3HCl →AuCl3 + NO +2H2O
- Tác dụng với phi kim :
6HNO3 đ + S H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
5HNO3 loãng +3P +2H2O 3H3PO4 + 5NO
4HNO3 + C CO2 + 4NO2 + 2H2O
10HNO3 + 3I2 6HIO3 + 10NO + 2H2O
- Oxi hóa các hợp chất có tính khử:
12HNO3 + 3FeS → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 9NO + 6H2O
2FeS2 + 30HNO3 đ → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 30NO2 + 14H2O
FeS2 + 18HNO3 đ → Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O
3FeSO4 + 4HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + 2H2O
3FeSO4 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 3H2SO4 + 2H2O
3FeO + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO +5H2O
3H2S + 2HNO3 loãng → 3S + 2NO + 4H2O
Sản xuất HNO3 có 3 phương pháp :
- Phương pháp hồ quang:
Phương pháp này rất tốn kém nên thực tế người ta không dùng (phản ứng trên xảy ra khi có sấm sét)
- Trong phòng thí nghiệm:
H2SO4 đđ + KNO3 KHSO4 + HNO3
- Trong công nghiệp:
Phương pháp oxi hóa NH3 bằng oxi không khí ,có xúc tác
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
Tiếp tục oxi hóa NO→NO2 rồi cho NO2 hấp thụ nước → HNO3:
2NO + O2 →2NO2
3NO2+ H2O →2HNO3 + NO
4NO2 +2H2O + O2 → 4HNO3
IV. PHOTPHO VÀ HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO
1) Photpho : P trắng & P đỏ
- Pt : chất rắn giống như sáp ,mềm, dễ nóng chảy, rất độc ,gây bỏng nặng khi rơi vào da.
Ở nhiệt độ thường ,trong không khí bị oxi hóa chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối .
- Photpho đỏ : bột màu đỏ ,không độc như P trắng ,không phát quang như P trắng .
Dưới tác dụng của ánh sáng P trắng →P đỏ .Ngược lại khi đun nóng (không có không khí ) P đỏ → hơi , làm lạnh có P trắng tạo thành.
Tính chất hóa học
Điều chế
1) Tác dụng với các kim loại mạnh
3Zn + 2P (t) Zn3P2 (thuốc chuột )
(Một trong những thuốc thường dùng để trừ chuột ở nước ta là Zn3P2 , chính chất này khi gặp nước giải phóng khí PH3 làm cho chuột chết )
2) Tác dụng với các phi kim
2P + 5/2 O2 → P2O5
P(t) + 5/2 Cl2 → PCl5
P(t) + 3/2 H2 D PH3 ↑ (Photphin rất độc)
Lưu ý :
Ở nhiệt độ 3500C PH3 dễ bị phân huỷ , người ta điều chế PH3 theo cách sau
4P +3KOH+ 3H2O →PH3 ↑ + 3KH2PO2
3) Tác dụng với hợp chất có tính oxi hóa mạnh : HNO3 , KClO3, K2Cr2O7.
3P + 5HNO3 +2H2O → 3H3PO4+ 5NO
P + 5HNO3 đđ →HPO3 + 5NO2 +2H2O
6Pđ + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 +5C → 3CaSiO3 +5CO↑ + 2P
2) Điphotpho trioxit P2O3 : O = P – O – P = O
Tính chất hóa học
Điều chế
P2O3 + O2 → P2O5
P2O3 + 3H2O → 2H3PO3
2Pt + O2 →P2O3
3) Axit Photphorơ H3PO3
Tính chất hóa học
Điều chế
4H3PO3 3H3PO4 + PH3
H3PO3 + ½ O2 → H3PO4
Axit photphorơ là 1 axit trung bình & là 1 chất khử mạnh:
H3PO3 + HgCl2 + H2O → H3PO4 + Hg + 2HCl
PCl3 + 3H2O →H3PO3 + 3HCl
P2O3 + 3H2O → 2H3PO3
4) Điphotpho pentaoxit P2O5 :
Tính chất hóa học
Điều chế
- Khi tác dụng với HBr , HCl , PCl5
2P2O5 + 3HBr " POBr3 + 3HPO3
2P2O5 + 3HCl " POCl3 + 3HPO3
P2O5 + 3PCl5 " 5POCl3(Photphoryl clorua)
- Khi tác dụng với kiềm ,tùy theo tỉ lệ mol giữa P2O5 và dung dịch NaOH cho 3 loại muối:
P2O5 + H2O + 2NaOH " 2NaH2PO4
P2O5 + 4NaOH " 2Na2HPO4 + H2O
P2O5 + 6NaOH " 2Na3PO4 + 3H2O
4P + 5O2 " 2P2O5
2PH3 + 4O2 " P2O5 + 3H2O
5) Axit photphoric H3PO4 :
Tính chất hóa học
Điều chế
1) Tính oxi hóa khử
Trong P2O5 , H3PO4 photpho có số oxi hóa +5 , khác với nitơ, photpho có độ âm điện nhỏ hơn nên bền hơn ở mức oxi hóa +5 , do vậy P2O5 & H3PO4 rất khó bị khử, không có tính oxi hóa như HNO3.
2) Tác dụng của nhiệt
Khi đun nóng đến 200 – 2500C
2H3PO4H4P2O7 (axit điphotphoric)+ H2O
Tiếp tục đun nóng 400 – 5000C
H4P2O7 2HPO3 + H2O (axit metaphotphoric)
Các axit HPO3 , H4P2O7 kết hợp với H2O " H3PO4
3) Tính axit
- H3PO4 là axit 3 nấc ,độ mạnh trung bình:
H3PO4 D H+ + H2PO4-
H2PO4- D H+ + HPO42-
HPO42- D H+ + PO43-
- Có tính chất chung của axit :
H3PO4 + NaOH " NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH " Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH " Na3PO4 + 3H2O
- Trong phòng thí nghiệm:
3P+ 5HNO3 + 2H2O " 3H3PO4 + 5NO
- Trong công nghiệp:
H2SO4 đ + Ca3(PO4)2 quặng " 3CaSO4 + 2H3PO4
Phương pháp này chất lượng thấp.
Để điều chế H3PO4 tinh khiết , đậm đặc :
4P + 5O2 " 2P2O5
P2O5 + H2O " 2H3PO4
6) Axit meta photphoric HPO3 :
Tính chất hóa học
Điều chế
HPO3 + H2O " H3PO4
HPO3 + 3NaOH " Na3PO4 + 2H2O
H3PO4 HPO3 + H2O
P2O5 + H2O " 2HPO3
2HNO3 + P2O5 " N2O5 + 2HPO3
7) Muối photphat
Tính chất hóa học
Điều chế
Axit photphoric cho 3 loại muối :1 muối trung hòa & 2 muối axit
1) Thủy phân trong nước :
PO43- + H2OD HPO42- + OH-
Dung dịch có môi trường kiềm , quỳ tím hóa xanh.
2) Nhận biết PO43-
Thuốc thử là dung dịch AgNO3
PO43- + 3Ag+ " Ag3PO4 $
H3PO4 + NaOH " NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH " Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH " Na3PO4 + 3H2O
Lưu ý :
- Khi xác định muối photphat tạo thành sau phản ứng :
1. =3,2 " tạo 2 muối : NaH2PO4 & Na2HPO4
2. 1< < 2 " 2 muối : NaH2PO4 & Na2HPO4
2< <3 " tạo 2 muối Na3PO4 & Na2HPO4
3. 0,5 < <1 " tạo 2 muối Ba(H2PO4)2 & BaHPO4
1< < 1,5 " tạo 2 muối Ba3(PO4)2 & BaHPO4
- Xác định muối tạo thành khi cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều
Fe + 4HNO3 " Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
2Fe(NO3)3 + Fe " 3Fe(NO3)2
- Nếu bài toán cho Cu vào dung dịch HNO3 thu được khí NO .Sau khi phản ứng kết thúc cho thêm H+ , nếu Cu còn dư thì lúc đó Cu tác dụng với H+ & ion NO3- của Cu(NO3)2:
3Cu + 8H+ + 2NO3- " 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Bảng tính tan của muối photphat
Kim loại kiềm
Amoni
Các loại kim loại khác
PO43-
Tan
Tan
Không tan hoặc ít tan
HPO42-
Tan
Tan
H2PO4-
Tan
Tan
Tan
V. PHÂN BÓN HÓA HỌC
- Phân lân :
+ Cung cấp photpho hóa hợp cho cây dưới dạng ion PO43-.
+ Phân lân tự nhiên : dùng trực tiếp từ bột quặng photphat (Ca3(PO4)2) làm phân bón .
+ Supephotphat (Supe lân):
Supephotphat đơn : hỗn hợp của canxi đihidrophotphat và thạch cao .
Supephotphat kép : canxi đihidrophotphat (không có thạch cao )
+ Amophot:
NH3 + H3PO4 → hỗn hợp NH4H2PO4, (NH4)2HPO4
- Phân kali: KCl , K2CO3.
Phân lân cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng .
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Cách xác định tính ion PO43- : 3Ag+ + PO43- → Ag3PO4 ↓(màu vàng)
File đính kèm:
- trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_chuong_2_nito_va_photpho_doan_thi.doc