Bài tập Hóa học Lớp 11 - Phần: Hidrocacbon không no

3. 0,2 mol hh khí X gồm etan, propan, propen tác dụng với dd Br2 khối lượng bình tăng là 4,2 g, khí còn lại đem dốt cháy thu được mg CO2 và 6,48g H2O.

a.Tính mg và %V mỗi khí.

b.Khí CO2 trên sục vào 400 ml dd KOH 2,6M. Tính CM các chất thu được sau pứ.

4. Hh A có thể tích 2,24 lít (đkc)gồm propen và etan qua dd Br2 dư , thể tích A giảm 40%.

a.Tính độ tăng khối lượng của bình.

b.Hh A đem đốt cháy, sản phẩm sục qua dd Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa và độ tăng khối lượng của bình.

5. 6,72 lít (đkc)hai anken kế tiếp nhau qua dd Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 15,4g.

a.Xác định ctct biết 1 anken ở dạng trans.

b.%V mỗi khí.

6. Hh A, B gồm hai anken kế tiêùp nhau có khối lượng 13,44 lít(đkc) sục qua dd Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 28g.

a.Ctpt và ctct có thểû có.

b.Xác định ctct đúng và gọi tên biết hh 2 anken tác dụng HCl thu được tối đa 3 sản phẩm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Phần: Hidrocacbon không no, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ANKEN Gọi tên quốc tế các chất sau: a.CH3 - CH2 - CH2 - CH - CH - CH - CH2 - CH3 CH CH3 CH3 CH2 b. CH3 - CH - C = CH - CH - CH2 - CH3 CH3 C2H5 CH3 Viết đồng phân và gọi tên các chất có: a.Ctpt là C4H8. b.Anken có ctpt là C5H10. Bằng pp hoá học nhận biết: a.Propan, propen, hidro, khí cacbonic. b.Buten-1, etan, khí sunfurơ, khí cacbonic. Viết ptpư khi cho 2-metylpropen, buten-1, buten-2 tham gia pứ Cl2, HCl, H2O, KMnO4([O], H2O), trùng hợp. Hoàn thành chuỗi biến hoá: a. Rượu etylic nhựa P.E etylclorua Etylen etan. n-butan 1,2-dibrometan b. C3H8 C3H6 (C3H6)n C3H7Cl C3H6Br2 C3H6(OH)2 c. Khối lượng chất tạo thành khi qua dd Br2. 0,2 mol hh khí X gồm etan, propan, propen tác dụng với dd Br2 khối lượng bình tăng là 4,2 g, khí còn lại đem dốt cháy thu được mg CO2 và 6,48g H2O. a.Tính mg và %V mỗi khí. b.Khí CO2 trên sục vào 400 ml dd KOH 2,6M. Tính CM các chất thu được sau pứ. Hh A có thể tích 2,24 lít (đkc)gồm propen và etan qua dd Br2 dư , thể tích A giảm 40%. a.Tính độ tăng khối lượng của bình. b.Hh A đem đốt cháy, sản phẩm sục qua dd Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa và độ tăng khối lượng của bình. 6,72 lít (đkc)hai anken kế tiếp nhau qua dd Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 15,4g. a.Xác định ctct biết 1 anken ở dạng trans. b.%V mỗi khí. Hh A, B gồm hai anken kế tiêùp nhau có khối lượng 13,44 lít(đkc) sục qua dd Br2 dư, thấy khối lượng bình tăng 28g. a.Ctpt và ctct có thểû có. b.Xác định ctct đúng và gọi tên biết hh 2 anken tác dụng HCl thu được tối đa 3 sản phẩm. Hh khí gồm một ankan và một anken, thể tích của anken gấp đôi thể tích của ankan trong cùng đk. Đốt cháy hoàn toàn hh trên thu được 4,84g CO2. Mặc khác sục qua dd Br2 dư thoát ra 0,01 mol khí duy nhất. Xác định ctpt ankan và anken trong các trường hợp : a.Số C anken lớn hơn số C của ankan là 1C. b.*Chưa biết số C hơn kém nhau là bao nhiêu. *Hh A có thể tích 6,72 lít khí (đkc) gồm ankan A và anken B tác dụng vừa đủ với 16 g dd Br2. a.Xác định ctpt của A, B biết 6,5 g hh trên tác dụng vừa đủ với 8 gam dd Br2 b.6,5g hh trên đốt cháy hoàn toàn thu được mCO2 và mH2O là bao nhiêu. *Hh khí có thể tích là 448cm3 (đkc) gồm 1 ankan X và một ankenY đốt cháy hoàn toàn, sản phảm thu được sục qua dd Ca(OH)2 dư thu được 4g kết tủa. Biện luận ctpt có thể có của X,Y. *Hh khí gồm hai hidrocacbon mạch hở, tác dụng với dd Br2 dư, thì thể tích hh giảm 37,5% so với ban đầu và thoát ra 560 ml một chất khí. Mặc khác hh trên tác dụng vừa đủ với 0,03g H2, xt Ni, t0 thu được hh Y có dY/NO=1,175. a.Chứng minh X gồmø một ankan và một anken. b.Xác định ctpt hai chất trên. ANKADIEN Hoàn thành chuỗi biến hoá: a. .Propan etylen rượu etylic butadien-1,3 n-butan to B Polipropilen to b. to CnH2n+2 D Cao su Isopren CH3 E C CH CH3 CH3 n Xác định ctct của chất trên Viết ptpư của buten-2, butadien-1,3, n-butan với H2 (Ni, t0 dư), HCl (1:1), pứ trùng hợp, pứ cracking, Cl2 (1:1), ghi rõ điều kiện nếu có. a. Tìm cttn b. Tìm ctpt, ctct của A, biết khi tác dụng với dd Br2 (1:1) thu được 2 sản phẩm cộng 1,2 và 1,4. Hidrocacbon A (là chất khí) có thể tích 4,48l ở điều kiện chuẩn tácdụng vừa đủ với 4l dd Br2 0,1M thu được sản phẩm B chứa 85,562% Br về khối lượng. a. Xác định ctpt, ctct của A, B (biết mạch hở). b. Xác định ctct đúng của A, biết khi trùng hợp thu được cao su. a/Hỗn hợp X có thể tích là 1,0752l ở đktc, gồm một anken và một ankadien cùng C đốt cháy hoàn toàn thu được 8,448g CO2. Xác định ctpt các chất trên. b/Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 13,44g dd Br2 để thu được hợp chất no hoàn toàn. Tính dX/H2 =? Hỗn hợp khí A có thể tích là 21,504l (đktc) gồm một anken X và ankadien Ychia làm hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn p1 thu được 1,92mol CO2; mặt khác p2 tác dụng vừa đủ với 134,4g Br2. a. Xác định ctpt, ctct của X, Y, biết X, Y có cấu tạo đối xứng. b. %V X, Y trong A. c. phản ứng trùng hợp X, Y d. Viết ptpứ X, Y với HBr (1:1) e. Viết ptpứ điều chế X từ Y. ANKIN. Viết các đồøng phân mạch hở có công thức C4H6. Trong các đồng phân trên đồng phân nào pứ Ag2O/NH3, đồng phân nào trùng hợp ra cao su, đồng phân nào làm mất màu dd Br2. Viết ptpứ minh hoạ. Cho A, B có ctpt là C5H8, mạch nhánh. -Biết A có thể trùng hợp ra cao su. -B pứ Ag2O/NH3 thu được kết tủa vàng nhạt. Xác điïnh ctct của A, B. Viết ptpứ minh hoạ. Hoàn thành chuỗi biến hoá: a. Canxicacbua axytilen vinylaxetilen butadien- Cl2 1:1 1,3 n-butan b. natriaxetat metan etin adehit axetic vinylclorua PVC etylen PE c. vinylclorua PVC metan axetilen vinylaxetilen butadien-1,3 caosuBuna a.Viết ptpứ của axetilen, vinylaxetilen với H2(Ni,t0), Ag2O/NH3 thu được kết tủa vàng. b.Butin-1, propan, butadien-1,3, chất nào pứ dd Br2(1:1), H2(dư), Ag2O/NH3, crackinh. Bằng pp hoá học nhậïn biết: a.Etilen, metan, axetilen. b.n-hexan, hexen-1, hexin-1. c.Butadien-1,3, propan, propin. Từ đá vôi, than đá và các chất vô cơ cần thiết viết ptpứ điều chế nhựa PVC, PE, PP, cao su Buna, benzen. 6,72 lít hh A, B cùng dãy đồng đẳng đốt cháy hoàn toàn thu được 20,16 lít CO2 (đkc) và 10,8g H2O. a. Xác định dãy đồng đảng của A, B. b. Ctpt, ctct, đọc tên A, B. c. Xác định ctct đúng biết khi cho hh trên tác dụng Ag2O/NH3 đều bị hấp thụ hoàn toàn. Hh khí A, B có khối lượng là 14,8g liên tiếùp trong dãy đồng đẳng của ankin chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 48g dd Br2 tạo hợp chất no. Phần 2 phản ứng Ag2O/NH3 được kết tủa, lấy kết tủa cho vào HCl dư thu được kết tủa khác có khối lượng 7,175g. Xácđịnh ctct đúng và gọi tên A,B. 1,16g hh X gồm anken A và ankin B đốt cháy hoàn toàn, sản phẩm thu được sục qua Ba(OH)2 dư thu được 16,745g kết tủa. Mặc khác, 2,32g hh trên tác dụng dd Br2 thu được hợp chất no cần 80 ml, 1M. Xác định ctpt ctct có thể có của A, B. Hh X gồm 1 ankan và một ankin đốt cháy cần 36,8g O2 thu được 17,92 lít CO2(đkc). Biết số mol CO2 bằng 8/3 số mol hh. a. Tìm số mol của hh. b. Ctct có thêû có của hai chất trên. Hh A gồm 1 ankan và một ankin tác dụng vừa đủ dd chứa 9,6g Br2 tạo hợp chất no. Mặc khác, đốt cháy hoàn toàn hh trên thu được 3,136 lít CO2 (đkc) và 2,16g H2O. a.Ctpt của ankan và ankin. b.Xác định ctct biết khi cho ankin tác dụng Ag2O/NH3 không có kết tủa tạo thành. Hh X gồm axetilen, propen, metan có thể tích là 17,92 lít(đkc) pứ với dd Br2 tạo hợp chất no cần 160g Br2. Mặc khác, sục hh trên vào Ag2O/NH3 dư thu được 96g kết tủa. a.%V mỗi khí trong X. b.Hh X đem đốt cháy với O2, sản phẩm sục qua dd Ba(OH)2. Tính khối lượng kết tủa thu được và độ tăng khối lượng của bình. Hh X có có khối lượng 9,7g gồm etan, etilen, axtilen đót cháy hoàn toàn thu được 11,7g H2O. Mặc khác, 3,92 lít X(đkc) pứAg2O/NH3 thu được 18g kết tủa. Tính % khối lượng mỗi chất trong 9,7g. Chất A có ctpt là C7H8 pứ với Ag2O/NH3 thu được kết tủa B. Biết MB >MA =214đv.C. Viết ctct có thể có của A.

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_11_phan_hidrocacbon_khong_no.doc