Câu1. Chất hữu cơ A chứa C, H, O được đốt cháy cần 6,4g O2. Lấy sản phẩm cháy cho vào bình 1 chứa 100g dung dịch H2SO4 95% rồi qua bình 2 chứa dung dịch Ba(OH)2. Sau thí nghiệm nồng độ H2SO4 giảm 3,31% và bình 2 có 19,7g . Cho vào bình 2 một lượng dư KOH thì lượng kết tủa tăng thêm 9,85g. Xác định A biết d A/kk = 2,0689.
Câu2. Hỗn hợp gồm có hyđrocacbon cùng dãy đồng đẳng có V lít (54,60C, 2,24 at). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì có 10g kết tủa, 5,67g muối axit và độ tăng khối lượng dung dịch là 1,44g.
a, Xác định dãy đồng đẳng hyđrocacbon.
b, Tính V
Câu3. Chất hữu cơ A(C, H, O). Đốt cháy A tạo CO2, H2O cho sản phẩm cháy vào 600ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu 40g kết tủa và độ tăng khối lượng dung dịch là 7,8 g. Trong A thì . Xác định CTPT A biết chính là CTĐG.
Câu4. Hỗn hợp X gồm 2 hyđrocacbon đồng đẳng ( <3). Đốt hỗn hợp X với O2 đủ , sản phẩm cho vào 0,55 lít dung dịch Ba(OH)2 1M tạo kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 14,9g. Thêm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì lại có kết tủa. Tổng 2 lần kết tủa là 133,35g. Xác định dãy đồng đẳng
Câu5. Có 4 chất hữu cơ đốt cháy chỉ tạo ra CO2, H2O. Phân tử lượng của chúng đều là 74. Xác định CTPT có thể có.
Câu6. Có 4 chất hữu cơ A, B, C, D khi đốt cháy chỉ tạo CO2 và H2O. Nếu đốt cháy 1 lượng bất kì mỗi chất thì mCO2=1,8333 m H2O. Xác định CTPT A, B, C, D biết phân tử lượng của chúng hợp thành một cấp số cộng.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa hữu cơ - Nguyễn Thị Xuân Quý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ
Câu1. Chất hữu cơ A chứa C, H, O được đốt cháy cần 6,4g O2. Lấy sản phẩm cháy cho vào bình 1 chứa 100g dung dịch H2SO4 95% rồi qua bình 2 chứa dung dịch Ba(OH)2. Sau thí nghiệm nồng độ H2SO4 giảm 3,31% và bình 2 có 19,7g ¯. Cho vào bình 2 một lượng dư KOH thì lượng kết tủa tăng thêm 9,85g. Xác định A biết d A/kk = 2,0689.
Câu2. Hỗn hợp gồm có hyđrocacbon cùng dãy đồng đẳng có V lít (54,60C, 2,24 at). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì có 10g kết tủa, 5,67g muối axit và độ tăng khối lượng dung dịch là 1,44g.
a, Xác định dãy đồng đẳng hyđrocacbon.
b, Tính V
Câu3. Chất hữu cơ A(C, H, O). Đốt cháy A tạo CO2, H2O cho sản phẩm cháy vào 600ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu 40g kết tủa và độ tăng khối lượng dung dịch là 7,8 g. Trong A thì . Xác định CTPT A biết chính là CTĐG.
Câu4. Hỗn hợp X gồm 2 hyđrocacbon đồng đẳng (p <3). Đốt hỗn hợp X với O2 đủ , sản phẩm cho vào 0,55 lít dung dịch Ba(OH)2 1M tạo kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 14,9g. Thêm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì lại có kết tủa. Tổng 2 lần kết tủa là 133,35g. Xác định dãy đồng đẳng
Câu5. Có 4 chất hữu cơ đốt cháy chỉ tạo ra CO2, H2O. Phân tử lượng của chúng đều là 74. Xác định CTPT có thể có.
Câu6. Có 4 chất hữu cơ A, B, C, D khi đốt cháy chỉ tạo CO2 và H2O. Nếu đốt cháy 1 lượng bất kì mỗi chất thì mCO2=1,8333 m H2O. Xác định CTPT A, B, C, D biết phân tử lượng của chúng hợp thành một cấp số cộng.
Câu7. Đốt cháy hỗn hợp khí G gồm 3 chất A, B, C theo tỉ lệ 1:2:2 cần 24,64 lít O2 tạo 0,75 mol CO2 và 12,6g H2O. Cho dG/H2=20,8. Gọi d là tỉ khối của A, B, C đối với H2 thì có hệ thức là
d A -1 = d B = d C + 1. Xác định A, B, C và % m hỗn hợp G
câu8. Hỗn hợp khí gồm hyđrocacbon A và H2.
2,6g hỗn hợp đốt cháy được 7,92g CO2
2,6g hỗn hợp tác dụng đủ với 19,2g Br2. Xác định A và % V hỗn hợp đầu.
Câu9. Trong một bình chứa C2H4 và H2 ở đkc. Thêm vào bình một ít bột Ni rồi đốt nóng bình một thời gian sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 00C thì áp suất trong bình là p at.
a, Chứng minh rằng tỉ khối hỗn hợp sau phản ứng đối với hỗn hợp trước phản ứng >1.
b, Biết tỉ khối hỗn hợp trước và sau phản ứng trên đối với H2 lần lượt là 7,5 và 9. Tính 5 thể tích hỗn hợp sau phản ứng
c, Tính p và hiệu suất phản ứng
Câu10. Trong một bình kín A có dung tích 17,92 lit chứa hỗn hợp H2, C2H2 đkc và một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian rồi làm lạnh đến 00C thì áp suất trong bình là p at. Sau phản ứng
a, Cho ½ hổn hợp khí bình A qua bình chứa dung dịch AgNO3/ NH4OH dư thì tạo 1,2g kết tủa. Tính khối luợng C2H2 có trong bình A.
b, Nếu cho ½ hỗn hợp khí bình A qua dung dịch Br2 dư, bình này tăng 0,41g. Tính khối lượng C2H4 trong bình A
c, Tính P, biết d hỗn hợp đầu / H2 =4
Câu11. Hỗn hợp A gồm hyđrocacbon không no X và H2. Nung nóng hỗn hợp A với Ni, t0 thu hỗn hợp B. Cho hỗn hợp B qua bình chứa Br2 dư bình này tăng 0,4g, ra khỏi bình là hỗn hợp khí C. Đốt hết hỗn hợp C thu 0,44g CO2 và 0,54g H2O. Tính khối lượng hỗn hợp A
Câu12. Đun nóng hỗn hợp 3 rượu A, B, C với H2SO4 đ đ, 1800C được hỗn hợp 2 olefin kế tiếp. Lấy 2 trong 3 rượu đun nóng với H2SO4 đ, 1400C thu 2,64g hỗn hợp 3 ête với mol bằng nhau. Làm bay hơi 2,64g ete thu thể tích bằng thể tích bằng thể tích của 0,96g O2 cùng điều kiện.
a, Xác định 3 rượu
b, Tính khối lượng mỗi ete
c, Đốt cháy hoàn toàn 2,64g 3 ete cần V lít O2 đkc và thu a mol CO2
+ Tính V
+Cho a mol CO2 hấp thu hết với 500ml dung dịch Ba(OH)2 x M tạo 19,7g kết tủa.Tính x M
Câu13. Một bình kín 16 lít chứa hơi 3 rượu đơn chức A, B, C và 13,44g O2 (109,20C, 0,98 at). Đốt cháy hết rượu, đưa bình về 136,50C, p at. Cho khí trong bình qua bình 1 chứa P2O5 và bình 2 chứa KOH thì bình 1 tăng 3,78g, bình 2 tăng 6,16g.
a, Tính p at
b, Biết cacbon của B, C bằng nhau và mol A = 5/3 (mol B+ mol C). Xác định rượu
Câu14. Rượu A no, hoặc có một liên kết pi CXH10O. Trộn hỗn hợp gồm 0,02 mol CH3OH, 0,01 mol A và 0,1 mol O2 rồi đốt cháy, sau phản ứng thì oxi dư. Xác định chất A
Câu15. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu A, B cùng dãy đồng đẳng thu 6,72 lít CO2 và 7,65g H2O. Cho m g hỗn hợp X tác dụng Na dư thu 2,8 lít H2.
a, Xác định A, B biết M của chúng < 92
b, Tính % khối lượng của chúng
Câu16. Cho 8,3g hỗn hợp 2 ankanol kế tiếp tác dụng Na dư thu 1,68 lít H2.
a, Xác định A, B
b, Oxi hóa hỗn hợp A, B trên thu hỗn hợp X (không tạo axits) với hiệu suất 2 ancol bằng nhau > 50%. Hỗn hợp X tráng bạc thu 6,48g Ag. Xác định cấu tạo và tính hiệu suất.
Câu17. Một anđêhit A có tỉ khối d A/H2 =29
a, Xác định cấu tạo anđêhít
b, Hỗn hợp X gồm 0,58g A và 1 anđêhit đơn, no B (C>1) tráng bạc hoàn toàn thu 4,32g Ag. Cho d hỗn hợp X/H2 =25,5. Xác định cấu tạo đúng A, B và tính % theo khối lượng hỗn hợp.
Câu18. Một chất hữu cơ A có CTN (CH2O)n. Biết rằng:
Thí nghiệm 1. 0,6gA tác dụng Na dư thu 112 ml H2
Thí nghiệm 2. 0,6 g A tác dụng H2 hoàn toàn tạo B, tạo B tác dụng Na dư thu 224 ml H2. Xác định cấu tạo A
Câu19.a, 1 anđêhit A có CTN (C3H5O)n. Xác định n để A là anđêhít no, mạch hở. Viết CTCT A.
b, Có 2 chất hữu cơ A, B đều có 53,335 oxi theo khối lượng.
- A là chất khí
- B tác dụng được với H2 tạo ancol etylenglicol
- Lấy 0,6g B tác dụng Na thu bao nhiêu lít khí H2?
Câu20. Lấy 0,1 mol anđêhit A thì tác dụng hoàn toàn với 6,72 lít H2 thu được chất B. Lượng B thu được tác dụng Na dư tạo 2,24 lít khí. Lấy 8,4g A tráng bạc thu hỗn hợp muối và 43,2g Ag.
a, Xác định A, B
b, Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được
Câu21. Có 8,8 g hỗn hợp X gồm 2 anđêhít no, mạch hở A, B có số mol bằng nhau tráng bạc hoàn toàn 64,8g Ag. Khi lấy m g hỗn hợp X làm bay hơi có thể tích bằng thể tích m g CO2. Xác định A,B
Câu22. . hỗn hợp x gồm 2 axit cacboxylic no đơn chức ,đồng đẳng kế tiếp A,B .cho p gam X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M ,phản ứng xong cô cạn dung dịch được 15g hỗn hợp 2 muối hữu cơ khan
a) xác định CTPT ,CTCT ,gọi tên A,B
b)tính % khối lượng A,B trong hỗn hợp X
câu23. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
C D
CH4 A B etylaxetat
D E
Etylenglicol
Câu24. Cho các hợp chất sau:
a, Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi. Giải thích
b, Những chất nào tan trong nước, giải thích
File đính kèm:
- bai_tap_hoa_huu_co_nguyen_thi_xuan_quy.doc