Bài tập Học kì 1 Hóa học Lớp 11

1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau

a, NH3 N2 Mg3N2 NH3 NH4NO3 N2O

 HCl NH4Cl NH4NO3 NH3

 NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO N2

b, NH4NO2  N2  NO  NO2  NaNO3  O2

 NH3  Cu(OH)2  [Cu(NH3)4](OH)2

d, N2  NH3  NH4Cl  NH3  NH4NO3  N2O

 NO  NO2 HNO3  Cu(NO3)2  KNO3  KNO2

 Fe(OH)2  Fe(NO3)3  Fe2O3  Fe(NO3)3

e, (NH4)2CO3  NH3  Cu  NO  NO2  HNO3  Al(NO3)3

 HCl  NH4Cl  NH3  NH4HSO4

 

doc35 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Học kì 1 Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau a,           NH3  N2 Mg3N2 NH3 NH4NO3 N2O     HCl NH4Cl NH4NO3 NH3      NO NO2 HNO3 Cu(NO3)2 CuO N2 b, NH4NO2 ® N2 ® NO ® NO2 ® NaNO3 ® O2                        NH3 ® Cu(OH)2 ® [Cu(NH3)4](OH)2                      d,   N2  ® NH3 ® NH4Cl ® NH3 ® NH4NO3 ® N2O                 NO ® NO2         HNO3 ® Cu(NO3)2 ® KNO3 ® KNO2                                         Fe(OH)2 ® Fe(NO3)3 ®  Fe2O3 ®  Fe(NO3)3 e, (NH4)2CO3 ® NH3  ® Cu ® NO ® NO2 ® HNO3 ® Al(NO3)3                                          HCl ® NH4Cl ® NH3 ® NH4HSO4 2. Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau    a, Fe + HNO3đ NO2 + ...                                          b, Fe3O4  + HNO3l NO  +  ...    c, Fe2O3  +  HNO3l ...                                                d, Fe(OH)2 + HNO3l NO + ...    e, Fe(OH)3 + HNO3l  ...                                             g, FexOy + HNO3l NO + ...    h, Kim loại M hoá trị n + HNO3 NO + ...    i, Al + HNO3 N2O + NO +... ( tỉ lệ số mol N2O : NO = 1 : 3)    k, M + HNO3  NxOy  + .... 3. Hoàn thành các phản ứng sau đây:  a,   A  +  B  ®  X  ;                     X  +  HCl  ®  D        Zn   +  HCl ®  E  +  B ;                D  +  AgNO3 ®  F  +  G¯        F  A  +  Y  +  Z ;          B  +  Y ® Z  b,  (A) + (B)   (C)  (C)  + (D)   (E)  + H2O (A)  + (D)   (E)  (E)  + (D)   (G)  (G)  + H2O HNO3 + (E)  4. Cho hỗn hợp FeS và Cu2S với tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và khí B. A tạo kết tủa trắng với dung dịch BaCl2, B gặp không khí chuyển thành khí màu nâu B1. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NH3 dư tạo ra dung dịch A1 và kết tủa A2. Nung A2 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn A3. Viết các phương trình phản ứng. Đối với các phản ứng xảy ra trong dung dịch viết phương trình phản ứng dạng ion. 5. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn:     a, NH4NO3, (NH4)2SO4, NaNO3, Fe(NO3)3, AlCl3 (dùng 1 thuốc thử)     b, Ba(OH)2, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4, NH3 (chỉ dùng quỳ tím)     c, BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3 ( chỉ dùng quỳ tím)     d, BaCl2, Na2CO3, H3PO4, (NH4)2SO4 (chỉ dùng HCl)     e, NH4NO3, (NH4)2SO4 , K2SO4 (chỉ dùng 1 kim loại ) 6. a, Tinh chế N2 khi bị lẫn CO2, H2S     b, Tách từng chất ra khỏi hỗn hợp khí: N2, NH3, CO2     c, Tách từng chất ra khỏi hỗn hợp rắn: NH4Cl, NaCl, MgCl2 7.Cần lấy bao nhiêu lít khí nitơ và khí hidro để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng  là 25%. 8. Cần lấy bao nhiêu gam nitơ và hiđro để điều chế 51 gam amoniac biết hiệu suất phản ứng là 25%. 9. Từ 20 m3 hỗn hợp khí N2 và H2(trộn theo tỉ lệ thể tích 1:4) có thể sản xuất được bao nhiêu m3 khí amoniac biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 25% 10. Dẫn 1,344 lít NH3 vào bình chứa 0,672 lít Cl2 (các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn)     a, Tính % theo thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng     b, Tính khối lượng muối NH4Cl được tạo ra. 11. Trong một bình kín dung tích 10 lít chứa 21,0 gam nitơ. Tính áp suất của khí trong bình biết nhiệt độ của khí trong bình bằng 250C. 12.Trộn 6 lít NO với 20 lít không khí. Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng biết không khí có gần 20 % thể tích oxi, còn lại là nitơ. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất 13. Nén một hỗn hợp khí gồm 2,0 mol nitơ và 7,0 mol hiđro trong một bình phản ứng có sẵn chất xúc tác thích hợp và nhiệt độ của bình được giữ không đổi ở 4500C. Sau phản ứng thu được 8,2 mol một hỗn hợp khí. a)    Tính phần trăm số mol nitơ đã phản ứng. b)   Tính V (ở đkc) khí amoniac được tạo thành 14. Hỗn hợp khí H2 và N2 có thể tích bằng nhau. Đun nóng hỗn hợp chỉ có 25% N2 phản ứng. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp thu được sau phản ứng. 15. Trộn 8 lít H2 với 3 lít N2 rồi đun nóng với chất xúc tác bột sắt. Sau phản ứng thu được 9 lít hh khí. Tính hiệu suất phản ứng. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. 16. Hỗn hợp N2và hiđro có tỉ lệ số mol là 1:3 được lấy vào bình phản ứng có dung tích 20 lít. Áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 372 atm và nhiệt độ là 427oC.      a, Tính số mol N2 và H2  lúc đầu      b, Tính tổng số mol các khí trong hỗn hợp sau phản ứng biết hiệu suất của phản ứng là 20%. 17. Cho lượng dư khí amoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 gam CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20,0 ml dung dịch HCl 1M      a, Viết PTHH của các phản ứng xảy ra      b, Tính thể tích khí nitơ (đktc) được tạo thành sau phản ứng. 18. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 75,0 ml dung dịch muối amoni sunfat      a, Viết PTHH của phản ứng dưới dạng ion      b, Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch muối ban đầu biết rằng phản ứng tạo thành 17,475 gam một chất kết tủa.Bỏ qua sự thuỷ phân của ion amoni trong dung dịch. 19. Cho dung dịch NH3 đến dư vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3. Để hoà tan hết kết tủa thu được sau phản ứng cần tối thiểu 10 ml dung dịch NaOH 2M.      a, Viết phương trình pảhn ứng dạng phân tử và ion rút gọn      b, Tính nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu. 20. Khi cho oxit của một kim loại hoá trị n tác dụng với dung dịch HNO3 dư tạo thành 34,0 gam muối nitrat và 3,6 gam H2O ( không có sản phẩm khác). Hỏi đó là oxit của kim loại nào và khối lượng của oxit kim loại đã phản ứng là bao nhiêu? 21. Hoà tan 12,8 gam kim loại hoá trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 60% (D= 1,365 g/ml) thu được 8,96 lít (đktc) một khi duy nhất màu nâu đỏ. Xác định tên kim loại và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng. 22. Khi hoà tan 30,0 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dung dịch HNO3 1M thấy thoát ra 6,72 lít NO (đktc). Xác định hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp và nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch không thay đổi. 23. Khi cho 3,00 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun nóng sinh ra 4,48 lít khí duy nhất NO2 (đktc). Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. 24. Cho 17,6 gam hỗn hợp Fe và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 17,92 lít khí NO2 (đktc) và dung dịch X      a, Tính khối lượng của mỗi kim loại        b, Cho dung dịch X tác dụng với dd NH3 dư, sau phản ứng hoàn toàn tính khối lượng kết tủa thu được. 25. Hoà tan 3 gam hỗn hợp Cu và Ag trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu đựoc V (lít) khí NO (đktc). Cô cạn dung dịch thu đựoc 7,34 gam hỗn hợp 2 muối khan      a, Tính khối lượng mỗi kim loại.      b, Tính V. 26. Cho m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 lấy dư thu được dung dịch B và 11,2 lít khí NO duy nhất (đktc). Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NH3 đến dư thu được 41,9 gam kết tủa. Tính m và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. 27. Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 thì thu đựoc 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75. Tính m. 28. Hoà tan 10,8 gam  Al trong dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 bằng 19. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X ở điều kiện tiêu chuẩn. 29. Cho 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3, phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và N2O. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với hiđro bằng 19,2. 30. Hoà tan hết 14,4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dd HNO3 loãng dư thu được dung dịch A và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí N2 và N2O có khối lượng 3,74 gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. 31. Nung 15,04 gam muối Cu(NO3)2 sau cùng thấy còn lại 8,56 gam chất rắn.      a, Tính % khối lượng Cu(NO3)2 bị phân huỷ.      b, Xác định thành phần chất rắn còn lại sau phản ứng. 32. Tính hiệu suất của phản ứng phân huỷ và khối lượng chì oxit thu được khi nung nóng 99,3 gam Pb(NO3)2 thu được 12,6 lít hỗn hợp khí (đktc). 33. Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc)      a, Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.      b, Tính thành phần %  khối lượng mỗi muối trong hh X 34.Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Pb(NO3)2 và AgNO3 thu được 12,32 lít hỗn hợp khí Y. Sau khi làm lạnh hỗn hợp Y để hoá lỏng NO2 thì còn lại 1 khí với thể tích là 3,36 lít. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X. Biết thể tích các khí đo ở đktc. 35. Nung nóng 4,43 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối so với H2 bằng 19,5      a, Tính thể tích hỗn hợp khí A (đktc).      b, Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. 36.Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: 37.Cho các chất sau, hãy lập sơ đồ chuyển hoá giữa các chất và viết các phương trinh hoá học    a, Ca3(PO4)2, P, NH4H2PO4, H3PO4, P2O5,Na3PO4, NaH2PO4, Ag3PO4    b, 3Ca3( PO4)2.CaF2, Ag3PO4, NH4H2PO4, K3PO4, NaH2PO4, H3PO4 38.Từ không khí, đá vôi, than, nước và các chất xúc tác cần thiết, hãy viết các phương trình hoá học điều chế phân đạm canxi nitrat, amoni nitrat. 39. Cần lấy bao nhiêu tấn quặng photphorit chứa 60% Ca3(PO4)2 để điều chế được 150 kg photpho, biết rằng lượng photpho bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 4%. 40. Đốt cháy hoàn toàn 46,5 kg photpho trong oxi dư    a,Hoà tan sản phẩm vào một lượng nước vừa đủ để điều chế dd H3PO4 5M. Tính thể tích dd thu được    b,Hoà tan sản phẩm vào 300 kg nước. Tính nồng độ % của dung dịch H3PO4 thu được. 41. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH 32,0%, tạo ra muối Na2HPO4    a, Viết các phương trình hoá học.    b, Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dung    c, Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được. 42. Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một hợp chất của photpho thu được 14,2 gam P2O5 và 5,4 gam H2O. Cho các sản phẩm thu được vào 50 gam dung dịch NaOH 32 %    a,Tìm công thức phân tử của hợp chất.    b,Tính nồng độ % dung dịch muối thu được. 43.Thêm 6,0 gam  P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6,0% (D = 1,03 g/ml). TÍnh nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được. 44.Cho 100ml dung dịch H3PO4 3M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2,5M.    a,Tính khối lượng muối tạo thành    b,Tính nồng độ mol của dung dịch tạo thành. 45.Rót dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80 gam KOH. Tính khối lượng của từng muối thu được sau khi cho dung dịch bay hơi đến khô. 46. Phân đạm amoni clorua thường chỉ có 23 % khối lượng nitơ    a,Tính khối lượng phân bón đủ để cung cấp 40 kg nitơ.    b,Tính hàm lượng % amoni clorua trong phân đạm đó. 47. Phân kali clorua thường chỉ có 50% khối lượng K2O. Tính hàm lượng kali clorua trong phân kali đó. 47. Phân supephotphat kép thường chỉ có 40% khối lượng P2O5. TÍnh hàm lượng % canxi đihiđrophotphat trong phân lân đó. 49. Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43 % Ca(H2PO4)2, còn lại là CaSO4. Tính tỉ lệ % P2O5 trong mẫu supephotphat đơn trên. 50. Cho 11,2 m3 amoniac (đktc) tác dụng với 39,2 kg H3PO4. Tính thành phần phần trăm khối lượng của amophot thu được trong hỗn hợp thu được sau phản ứng. Y BµI TËP Tr¾c nghiÖm Y 1.Chọn câu đúng.       (I). Nitơ là chất trơ ở nhiệt độ thường vì trong phân tử khí nitơ có lien kết ba bền       (II). Nitơ duy trì sự cháy và sự hô hấp.       (III). Nitơ tan nhiều trong nước       (IV). Nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi                 A. (I), (IV)                         B.(II), (III)                         C. (III)                               D. (II) 2. Các nguyên tử P, As, Sb, Bi ở trạng thái kích thích có số electron độc thân là: A. 1                                   B. 3                                    C. 5                                      D.7 3. Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử của các nguyên tố nhóm nitơ có số e độc thân là:       A. 1                                   B. 3                                    C. 5                                       D. 7 4. Số oxi hoá của N trong N2, NH4+, HNO3, NO2-lần lượt là: A. 0, -3, +5, +4                 B. 0, -4, +5, +4                  C. 0, -3, +5, +3                     D. 0, -4, +5, +3 5. Dãy nào sau đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiên tính oxi hoá và thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng? A. NH3, N2O5, N2, NO2                                                      B. NH3, NO, HNO3, N2O5 C.  N2O5, N2, N2O, NO                                        D. NO2, N2O3, N2, NO 6. Chọn câu sai trong những câu sau: A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất. C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất. D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường. 7. Hợp chất hiđro của nguyên tố R có dạng RH3, oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng R. NtốR là: A. N                                  B. P                                         C. V                             D. As 8. Để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm, người ta dung cách nào sau đây?       A. Nhiệt phân muối amoni clorua                                  B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng       C. Nhiệt phân muối amoni nitrat                                    D. Cho kim loại tác dụng với HNO3 đặc nóng 9. Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách: A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao C. hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn D. Dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước. 10: NH3có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau: 1)  Hòa tan tốt trong nước.               2)  Nặng hơn không khí.        3)  Tác dụng với axit.  4)  Khử được một số oxit kim lọai.   5)  Khử được hidro.                 6)  DD NH3 làm xanh quỳ tím. Những câu đúng là: A. 1, 4, 6                             B. 1, 2, 3                                 C. 1, 3, 4, 6                             D. 2, 4, 5 11. Chất có thể làm khô khí NH3là: A. H2SO4 đặc                    B. P2O5                        C. CuSO4 khan                        D. KOH rắn 12. Xét CB: N2 (k) + 3H2 (k) →2NH3 (k)  ∆H = -92kJ. Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần phải: A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất                                B. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất                                D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất 13. Xét cân bằng N2(k) + 3H2 ⇋ 2NH3. Khi giảm thể tích thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào? A. chiều thuận                     B. chiều nghịch C. không chuyển dịch  D. không xác định được 14. PTHH nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3:                                     A. 4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O                            B. NH3 + HCl →NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 →6NH4Cl + N2                           D. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O 15. Cho dung dịch NH3dư vào dung dịch nhôm sunfat thì:       A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính       B. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức       C. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư       D. xuất hiện kết tủa và có khí không màu không mùi thoát ra 16. Cho dung dịch NH3dư vào dung dịch đồng sunfat thì:       A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Cu(OH)2  là hiđroxit lưỡng tính       B. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức       C. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư       D. không có hiện tượng gì. 17. Cho PTHH: 2NH3  +  3Cl2 →  6HCl  +  N2       Kết luận nào dưới đây là đúng?       A. NH3 là chất khử                                     B. Cl2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử       C. NH3 là chất oxi hoá                                            D. Cl2 là chất khử 18. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dd kiềm vì khi đó: A. Muối amoni chuyển thành màu đỏ B. Thoát ra một chất khí không màu có mùi khai. C. Thoát ra một chất khí có màu nâu đỏ D. Thoát ra một chất khí không màu, không mùi. 19. Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra NH3 A. NH4HCO3                     B. NH4NO2                 C. NH4NO3                 D. (NH4)2SO4 20. Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni?       A. Muối amoni kém bền với nhiệt                                   B. Tất cả các muối amoni tan trong nước       C. Các muối amoni đều là chất điện li manh                    D. DD của muối amoni luôn có môi trường bazơ. 21. Chỉ dung dd chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn?       A. NaOH                           B. BaCl2                             C. AgNO3                           D. Ba(OH)2 22. Thể tích khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2là:       A. 5,6 lít                             B. 11,2 lít                            C. 0,56 lít                             D. 1,12 lít 23. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2  với hiệu suất 50% thì thể tích H2  cần dung ở cùng điều kiện là:       A. 4 lít                                B. 6 lít                                 C. 8 lít                                  D. 12 lít        24. Để điều chế 2 lít khí NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì số lít khí N2 cần dung ở cùng điều kiện là A. 8                                   B. 2                                    C. 4                                     D. 1 25. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện ). Hiệu suất phản ứng là:       A. 50%                             B. 30 %                              C. 20 %                               D. 40 % 26. Cho 8 lít N2 và 28 lít H2 vào bình phản ứng . Hỗn hơp thu được sau phản ứng có thể tích 32,8 lít (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện ). Thể tích NH3 tạo thành và hiệu suất của  phản ứng là:       A. 16 lít và 48,78 %          B. 16 lít và 44,44 %            C. 18,667 lít và 51,85 %      D. 3,2 lít và 20 % 27. Từ 10 m3 hỗn hợp N2 và H2lấy theo tỉ lệ 1: 3 về thể tích có thể sản xuất được bao nhiêu m3 khí amoniac ở cùng điều kiện biết hiệu suất của phản ứng là 95%?       A. 5 m3                             B. 4,25 m3                          C. 7,5 m3                             D. 4,75 m3 28. Từ 10 m3 hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối so với không khí bằng 0,2483 sản xuất được bao nhiêu m3 amoniac? Biết hiệu suất của quá trình chuyển hoá là 25 %, các khí được đo trong cùng điều kiện.       A. 4                                  B. 3                                    C. 2                                     D. 1                  29. Hỗn hợp khí A gồm N2 và H2 có tỉ lệ 1: 3 về thể tích. Sau pứ thu được hh khí B. Tỉ khối của A so với B là 0,6. Hiệu suất pứ tổng hợp NH3là: A. 80%                              B. 50%                              C. 70%                                D. 85%                                                                                                         30. Dẫn 5 lít hỗn hợp NH3 và O2ở điều kiện chuẩn ( theo tỉ lệ mol 1:1) đi qua ống đựng Pt nung nóng. Hỗn hợp sau phản ứng được đưa về điều kiện ban đầu gồm những khí gì, bao nhiêu lít?       A. 2 lít NH3, 2 lít NO                                                   B. 2 lit NO, 3 lít H2O       C. 0,5 lít NH3, 2 lít NO, 3 lít H2O                                D. 0,5 lít NH3, 2 lít NO 31. Dẫn 2,24 lít NH3 ( ở 27,3 oC, 1,1 atm ) đi qua ống đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X. Khối lượng CuO đã bị khử và thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dụng với X là:       A. 12 gam; 0,05 lít            B. 12 gam; 0,1 lít                 C. 16 gam, 0,1 lít                 D. 16 gam, 0,2 lít 32. Để oxi hóa hoàn toàn  12 lít NH3 thì thể tích oxi cần dung là bao nhiêu, biết rắng phản ứng sinh ra cả hai khí N2và NO với tỉ lệ mol 1:4, các khí đo cùng điều kiện.       A. 12 lít                             B. 14 lít                               C. 13 lít                                D. 16 lít                                                                                                                                                                                                                                                               33. Một oxit nito có CTPT dạng NxOytrong đó nitơ chiếm 30,43 % về khối lượng. Oxit đó có công thức là:       A. NO                              B. N2O4                              C. NO2                                D. N2O5 34. Nung 20 gam hỗn hợp A gồm 2 muối rắn NH4Cl và KCl đến khối lượng không đổi thu được 7,45 gam chất rắn. Phần trăm về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp A là:       A. 62,75 % và 37,25 %                                               B. 80 % và 20 %                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                  C. 28,84 % và 71,16 %                                               D. 71,16 % và 28,84 % 35. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X gồm 2 muối NH4NO3 và (NH4)2SO4thì thu được 23,3 gam kết tủa và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra. Nồng độ mol của 2 muối trong dung dịch X lần lượt là:       A. 1M và 1M                     B. 1M và 2M                    C. 2M và 1M                      D. 2M và 2M                           YAxit nitric -  Muèi nitrat Y 36. Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây?       A. NH4NO3                        B. N2                                  C. N2O5                             D. NO2 37. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?       A. Fe                                  B. FeO                               C. Fe(OH)2                        D. Fe2O3 38. HNO3 loãng  thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây?       A. Cu                                  B. Cu(OH)2                        C. CuO                              D. CuF2 39. Những kim loại nào sau đây không pứ với HNO3đặc nguội: A. Fe, Al                            B. Cu và Ag                        C. Zn và Pb                       D. Fe và Cu 40. Trong các pứ sau, phản ứng  nào ứng với một mol chất khử thì lượng khí NO2 thoát ra nhiều nhất? A. C + HNO3  → CO2 + NO2 + H2O B. S + HNO3  → H2SO4 + NO2 + H2O C. P + HNO3  → H3PO4 + NO2 + H2O D. FeS+ HNO3 →Fe(NO3)3+H2SO4+NO2+H2O 41. Cho phản ứng sau: aAl  +  bHNO3 →  cAl(NO3)3  +  dN2O  +  eH2O. Giá trị của a, d, e lần lượt là:       A. 4, 18, 9                          B. 8, 24, 12                        C. 4, 6, 3                           D. 8,3,15 42. Phản ứng giữa FeO và HNO3 sinh ra khí NO,  tổng hệ số trong PTHH là: A. 22                                 B. 20                                   C. 16                                D. 10 43.Hệ số tối giản đứng trước H2O của hai phương trình phản ứng sau lần lượt là:        Al  +  HNO3  →  Al(NO3)3  +  NH4NO3  +  H2O        FeO  +  HNO3 →  Fe(NO3)3  +  NO  +  H2O

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11.doc