Bài tập luyện apoxozon

 

1. Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau:

a. O b. S c. Se d. Te

2. Trong nhóm VIA, kết luận nào sau đây là đúng?

Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử:

a. Độ mạnh tính axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hoá cao nhất tăng dần

b. Tính oxi hoá của các đơn chât tương ứng tăng dần

c. Tính khử của các đơn chất tương ứng giảm dần

d. Tính bền của các hợp chất tương ứng với hiđro giảm dần

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1531 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập luyện apoxozon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn:………………………. Lớp…… PHIẾU HỌC TẬP 1. Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau: a. O b. S c. Se d. Te 2. Trong nhóm VIA, kết luận nào sau đây là đúng? Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử: Độ mạnh tính axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hoá cao nhất tăng dần Tính oxi hoá của các đơn chât tương ứng tăng dần Tính khử của các đơn chất tương ứng giảm dần Tính bền của các hợp chất tương ứng với hiđro giảm dần 3. Trong nhúm VIA chỉ trừ oxi, cũn lại S, Se, Te đều cú khả năng thể hiện mức oxi hoỏ + 4 và +6 vỡ: a. khi bị kớch thớch cỏc electron ở phõn lớp p, s cú thể nhảy lờn phõn lớp d cũn trống để tạo 4e hoặc 6e độc thõn. b. khi bị kớch thớch cỏc electron ở phõn lớp s chuyển lờn phõn lớp d cũn trống. c. khi bị kớch thớch cỏc electron ở phõn lớp p chuyển lờn phõn lớp d cũn trống. d. chỳng cú 4e hoặc 6e độc thõn. 4. Oxi tác dụng được với tất cả cỏc chất trong nhúm chất nào dưới đõy? a. Na, Mg, Cl2, S b. Na, Al, I2, N2 c. Mg, Ca, N2, S d. Mg, Ca, Au, S 5. Trong phũng thớ nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cỏch: a. Điện phõn nước. b. Nhiệt phõn Cu(NO3)2. c. Nhiệt phõn KClO3 cú xỳc tỏc MnO2. d. Chưng cất phõn đoạn khụng khớ lỏng. 6. Chọn cõu đỳng a. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả cỏc phi kim. b. Phản ứng của oxi với Pt là quỏ trỡnh oxi hoỏ chậm. c. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả cỏc kim loại. d. Trong cỏc phản ứng cú oxi tham gia thỡ oxi luụn đúng vai trũ là chất ụxi húa. 7. Khi nhiệt phõn hoàn toàn 100g mỗi chất sau: KMnO4, KClO3(xỳc tỏc MnO2), KNO3, AgNO3. Chất tạo ra lượng oxi lớn nhất là: a. KMnO4. b. AgNO3. c. KClO3. d. KNO3. 8. Phõn tử O3 gồm a. hai liờn kết đụi. b. một liờn kết đụi và một liờn kết đơn. c. một liờn kết đụi và một liờn kết cho - nhận. d. hai liờn kết cho - nhận. 9. Để phõn biệt khớ O2 và O3 cú thể dựng hoỏ chất là a. Cu. c. dd KMnO4 và H2SO4. b. que đúm cú than hồng. d. dung dịch KI và hồ tinh bột. 10. Trong những cõu sau đõy, cõu nào sai khi núi về tớnh chất hoỏ học của ozon ? a. Ozon kộm bền hơn oxi. b. Ozon oxi hoỏ tất cả cỏc kim loại kể cả Au và Pt. c. Ozon oxi hoỏ Ag thành Ag2O. d. Ozon oxi hoỏ ion I- thành I2. 11. Trong những cõu sau, cõu nào sai khi núi về ứng dụng của ozon ? a. khụng khớ chứa lượng nhỏ ozon (dưới 10- 6 % theo thể tớch) cú tỏc dụng làm cho khụng khớ trong lành. b. khụng khớ chứa ozon với lượng lớn sẽ tốt cho sức khoẻ con người. c. dựng ozon để tẩy trắng cỏc loại tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khỏc. d. dựng ozon để khử trựng nước ăn, khử mựi, chữa sõu răng, bảo quản hoa quả. 12. Sự cú mặt của ozon trờn thượng tầng khớ quyển rất cần thiết, vỡ a. ozon làm cho trỏi đất ấm hơn. b. ozon ngăn cản oxi khụng cho thoỏt ra khỏi mặt đất. c. ozon hấp thụ tia cực tớm. d. ozon hấp thụ tia bước súng dài để tạo ozon. 13. Cho 1,35 gam một kim loại R cú hoỏ trị khụng đổi tỏc dụng hết với khớ oxi, thu được 2,55 gam oxit kim loại. Kim loại R là: a. Cr (M=52) b. Al (M=27) c. Fe (M=56) d. Mg (M=24) 14. Hiđro peoxit là hợp chất : a. chỉ cú tớnh oxi hoỏ. b. chỉ cú tớnh khử. c. vừa cú tớnh oxi hoỏ, vừa cú tớnh khử. d. rất bền. 15. Trong phản ứng sau H2O2 + Ag2O 2Ag + H2O + O2 Vai trũ của H2O2 là gỡ? a. Chất oxi hoỏ b. vừa cú tớnh khử, vừa cú tớnh oxi hoỏ. c. Chất khử d. là một axit. 16. Hỗn hợp khớ A gồm cú O2 và O3. Tỉ khối của hỗn hợp khớ A đối với H2 là 20. Tớnh % theo thể tớch của khớ oxi trong hỗn hợp. A. 75%. B. 45%. C. 50%. D. 60%. 17. Ozon húa V lớt khớ Oxi, thể tớch khớ thu được sau phản ứng giảm 2 lớt so với thể tớch khớ ban đầu. Giỏ trị của V là: A. 2 lớt B. 4 lớt. C. 5 lớt. D. 6 lớt. 18. Hóy chọn một cụng thức hoỏ học thớch hợp điền vào chỗ trống và lập thành phương trỡnh hoỏ học hoàn chỉnh. 1) Ag + ... đ ... + O2 2) H2SO4 + H2O2 + ... đ MnSO4 + O2 + ... + H2O 3) H2O2 + … đ KNO3 + H2O 4) O3 + … + H2O đ I2 + KOH + ... 5) H2O2 + KI đ ... + … 6) … K2MnO4 + ... + O2

File đính kèm:

  • docPHIEUHOCTAPLUYENTAPOXIOZON.doc
Giáo án liên quan