Bài tập môn hóa học lớp 9

câu 1: ( 2,0 điểm)

Hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau :

a. Na2O Na2SO4 NaCl NaOH NaHCO3

b. CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOC2H5

Câu 2: ( 2,0 điểm)

Nêu hiện tượng viết các phương trình hoá học xảy ra khi :

a. Thổi từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư. Sau đó lại đổ dung dịch NaOH vào sản phẩm thu được.

b. Cho kim loại Natri vào rượu etylic 960

 

doc8 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2744 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn hóa học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: ( 2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau : a. Na2O Na2SO4 NaCl NaOH NaHCO3 b. CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOC2H5 Câu 2: ( 2,0 điểm) Nêu hiện tượng viết các phương trình hoá học xảy ra khi : Thổi từ từ khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư. Sau đó lại đổ dung dịch NaOH vào sản phẩm thu được. Cho kim loại Natri vào rượu etylic 960 Câu 3: ( 2,0 điểm) Chỉ bằng dung dịch phenolphtalein có nhận biết được các dung dịch sau không?. Nếu được hãy nêu rõ cách làm. Na2SO4, Fe2(SO4)3 , MgCl2, BaCl2, NaOH. Câu 4: ( 2 điểm) a. Hoà tan hoàn toàn 12 gam một kim loại R bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 11,2 lit khí H2 đktc. Xác định kim loại R?. b. Cho 12 gam kim loại R trên vào 200 gam dung dịch HCl 14,6%, sau phản ứng thu được dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của mỗi chất tan có trong dung dịch A?. Câu 5 (2,0 điểm ) Cho 5,6 lít hỗn hợp khí A gồm CH4 ; C2H4 và C2H2 lội chậm qua bình đựng dung dịch nước brôm dư thì thấy khối lượng bình tăng 5,4 gam. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư thì thu được 5 gam kết tủa. a. Viết các phương trình hoá học xảy ra. b.Tính thành phần phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A? ( thể tích các khí đo ở đktc ) . Cõu 1(2 điểm ): Nờu hiện tượng xảy ra và viết cỏc phương trỡnh hoỏ học khi cho. Dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 CuO vào dung dịch CH3COOH Ca vào dung dịch K2SO4 Cõu 2(2 điểm ): Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học thực hiện những chuyển đổi hoỏ học sau: Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3 Fe Cõu 4(2 điểm ): Để hoà tan vừa đủ 16,4 gam hỗn hợp A gồm MgO và MgCO3 thỡ cần 300ml dung dịch HCl 2M. a/ Viết phương trỡnh hoỏ học. b/ Tớnh khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. c/ Dẫn toàn bộ khớ thoỏt ra vào 100 ml dung dịch NaOH 5%( D= 1,28 g/ml).Thu được dung dịch B. Tớnh nồng độ phần trăm cỏc chất tan trong dung dịch B. Cõu 5(2 điểm ): Cú 1,68 lit hỗn hợp khớ A gồm CH4 và C2H4 ( ở đktc) Dẫn hỗn hợp khớ A đi qua dung dịch brom dư thấy dung dịch này nặng thờm 0,7 gam. a/ Tớnh % thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp A. b/Nếu đốt chỏy toàn bộ hỗn hợp A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua bỡnh đựng nước vụi trong dư, thỡ khối lượng bỡnh cú thay đổi khụng? Thay đổi như thế nào ? Cho Mg=24, Na=23,C=12, O=16, H=1, Cl=35,5 Cõu 1(2 điểm ): Viết phương trỡnh hoỏ học của phản ứng điều chế a/ dd CuCl2 từ CuO b/ Fe từ Fe(OH)3 c/ Rượu etylic từ Glucozơ Cõu 2(2 điểm ): Bạc dạng bột cú lẫn tạp chất đồng và nhụm . Bằng phương phỏp hoỏ học làm thế nào để thu được bạc và đồng nguyờn chất. Cõu 3(2 điểm ): Nờu phương phỏp hoỏ học để phõn biệt 3 lọ đựng 3 chất sau: Axit axtic,,rượu etylic, dung dịch glucozơ. Viết phương trỡnh hoỏ học nếu cú. Cõu 4(2 điểm ): Lập cụng thức phõn tử của một oxit kim loại cú hoỏ trị III, biết rằng để phản ứng vừa đủ với 10,2 gam oxit này cần dựng 100 ml dung dịch H2SO4 3M.Tớnh nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng.Biết khối lượng riờng của dung dịch H2SO4 là 1,2g/mlvà khối lượng riờng của dung dịch muối là 1,25g/ ml. Cõu 5(2 điểm ): Cho 5,8 gam hỗn hợp B gồm axit axetic và rượu etylic cho tỏc dụng với Na dư thỡ thu được 1344 ml khớ hiđro ( đo ở đktc) a/ Tớnh thành phần phần trăm khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp B . b/ Nếu cho thờm H2SO4 đặc vào hỗn hợp B và đun núng thỡ sau phản ứng thu được những sản phẩm gỡ ? Khối lượng là bao nhiờu gam? Cho H=1,C = 12, S=32,O=16, Al=27, Fe=56, Na= 23 Cõu 1(2,5 điểm ): Điền cụng thức cỏc chất vào chỗ cú dấu hỏi chấm và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau.( ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú) . 1/ CH4 + ? CH3Cl + ? 2/ C2H2 + Br2dư ? 3/ C2H5OH + ? ? + H2 4/ CH3COOH + ? ? + CO2 + ? 5/ CH3COOC2H5 + ? CH3COONa + ? Cõu 2(1,5 điểm ): Sau khi làm thớ nghiệm cú cỏc khớ thải độc hại sau CO2, HCl .Cú thể dựng nước vụi trong dư [ddCa(OH)2 ] để loại bỏ cỏc khớ độc trờn hay khụng? giải thớch và viết cỏc phương trỡnh hoỏ học (nếu cú). Cõu 4(2 điểm ): Cho 9,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 tỏc dụng với dung dịch CuSO4 dư . Sau khi phản ứng kết thỳc, lọc lấy phần chất rắn khụng tan, rửa sạch bằng nước, sau đú cho phần chất rắn tỏc dụng với dd HCl dư thỡ cũn lại 6,4 gam chất rắn. a/ Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học.? b/ Tớnh thành phần phần trăm khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp A ban đầu.? c/Để hoà tan hoàn toàn 9,6 gam hỗn hợp A cần 280 ml dd HCl cú nồng độ mol là bao nhiờu.? Cõu 5(2 điểm ): Trong phản ứng chỏy của một hiđrocacbon X, cứ 1,12 lit khớ X cần 16,8 lit khụng khớ. Cho biết cỏc thể tớch khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn, khụng khớ chứa 20 % thể tớch oxi và khối lượng mol của X là 28 gam. a/ Tỡm cụng thức phõn tử của hiđrocacbon X. b/ Viết cụng thức cấu tạo của X. Cho biết X cú tớnh chất hoỏ học đặc trưng nào ? Cho H=1,C = 12, O=16, Fe=56, Cu= 64, S= 32, Cl= 35,5 ================================================ Cõu 1(2 điểm ): Nờu hiện tượng xảy ra và viết cỏc phương trỡnh hoỏ học khi cho. 1/ Dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 . Sau đú lọc kết tủa đem nung đến khối lượng khụng đổi. 2/ Dẫn hỗn hợp khớ etilen và axetilen vào bỡnh dựng dung dịch brom dư. 3/ CuO vào dung dịch CH3COOH 4/ Ca vào dung dịch K2SO4 Cõu 2(2 điểm ) Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học thực hiện những chuyển đổi hoỏ học sau: Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl3 Fe2(SO4)3 C2 H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa Cõu 4(2 điểm ): Hoà tan hoàn toàn 16 gam một oxit của kim loại hoỏ trị (III) cần 100 ml dung dịch H2SO4 3M. a/ Xỏc định cụng thức phõn tử của oxit đú. b/Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. ( biết khối lượng riờng của dung dịch H2SO4 là 1,2g/ml). c/ Từ 16 gam oxit đú thành điều chế được bao nhiờu gam kim loại , và bằng cỏch nào trong cụng nghiệp? Cõu 5(2 điểm ) Cho m gam hỗn hợp A gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 tỏc dụng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M .Tỏch toàn bộ lượng rượu etylic tạo ra rồi đốt chỏy hoàn toàn thỡ thu được 8,96 lit khớ CO2(ở đktc). a/Hóy viết phương trỡnh hoỏ học của cỏc phản ứng xẩy ra. b/ Tớnh thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp. Cho Al=27, Cu=64,C=12, O=16, H=1, Fe=56 Cõu 1(2 điểm ): Nờu hiện tượng xảy ra và viết cỏc phương trỡnh hoỏ học khi cho. 1/ Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 . 2/ Kim loại Na vào dd rượu etilic 450. 3/ Cho K2CO3 vào dung dịch axit axetic 4/ Cho Ag2O vào dung dich Glucozơ trong mụi trường NH3. Cõu 2(2 điểm ) Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học thực hiện những chuyển đổi hoỏ học sau:ghi dkpu Na Na2O NaOH Na2CO3 NaCl CH3COOC2H5 C2H5OH CH3COOH CH3COONa CH4 Cõu 4(2 điểm ): Để khử hoàn toàn 32 gam một oxit sắt bằng khớ CO thỡ thu được 22,4 gam chất rắn. a/ Xỏc định cụng thức của phõn tử oxit đú. b/ Khớ sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng 600ml dd NaOH 2M .Tớnh CM của dd muối thu được sau phản ứng ( coi thể tớch của dd thay đổi khụng đỏng kể) Cõu 5(2 điểm ) Cho 9,7 gam hỗn hợp A gồm CH3COOH và CnH2n+1COOH.(tỉ lệ số mol tương ứng của 2 axit là 2:1) tỏc dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M . a/Hóy viết phương trỡnh hoỏ học của cỏc phản ứng xẩy ra. b/ Xỏc định cụng thức phõn tử của axit b/ Tớnh thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp. Cho Al=27, Cu=64,C=12, O=16, H=1, Fe=56 Cõu 1(2 điểm): a) Hóy viết cỏc phương trỡnh húa học và ghi rừ điều kiện xảy ra của cỏc phản ứng (nếu cú) - Axit clohidric tỏc dụng với canxicacbonat. - Kim loại sắt tỏc dụng với phi kim clo ở nhiệt độ cao. - Benzen phản ứng với brom lỏng. b) Nờu hiện tượng xảy ra khi cho một mẩu kim loại natri vào dung dịch FeCl3. Cõu 2(2 điểm): Viết cỏc phương trỡnh húa học thực hiện những chuyển đổi húa học sau ( ghi rừ điều kiện của cỏc phản ứng nếu cú): C6H12O6 C2H5OH CO2 Ca(HCO3)2 CaCl2 Cõu 3(2 điểm): a) Sau khi làm thớ nghiệm cú những khớ thải độc hại sau: H2S ; SO2. Hóy trỡnh bày cỏc loại bỏ chỳng. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. b) Bắng phương phỏp húa học hóy nhận biết ba chất khớ đựng trong ba bỡnh riờng biệt sau: khớ clo; khớ etilen; khớ metan. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. Cõu 4(2 điểm): Trộn 300ml dung dịch NaOH với 200ml dung dịch CuSO4 1,5M. Lọc hỗn hợp cỏc chất sau phản ứng thu được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khối lượng khụng đổi. a) Hóy viết cỏc phương trỡnh húa học và tớnh khối lượng chất rắn thu được sau khi nung. b) Tớnh nồng độ mol của chất tan cú trong dung dịch nước lọc. ( Biết NaOH và CuSO4 phản ứng vừa đủ). Cõu 5(2 điểm): Hợp chất A cú cụng thức hoỏ học là CnH2n + 2 (nN*). Lấy 2,24 lớt khớ A đốt chỏy hoàn toàn, toàn bộ sản phẩm thu được sục vào 1000ml dung dịch nước vụi trong nồng độ 0,02M thu được 1 gam kết tủa. Tỡm cụng thưc phõn tử của A? Biết: H=1; S=32; O=16; Cu = 64; Mg=24; C=12; Na=23 Cõu I. (2 điểm) 1, Cho cỏc chất sau: Mg, Cu, CaSO4, NaOH, ZnCl2, NaHCO3 , KCl. Dung dịch axit axetic tỏc dụng được với chất nào nờu trờn? Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng đú.? 2, Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết cỏc dung dịch khụng màu đựng trong cỏc lọ riờng biệt mất nhón sau: hồ tinh bột, đường glucozơ, axit axetic, rượu etylic. Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng (nếu cú) đó dựng. Cõu II. (2 điểm) Nờu hiện tượng xảy ra và viết phương trỡnh húa học cho cỏc trường hợp sau: a, Cho mẩu natri vào dung dịch đồng (II) sunfat. b, Cho dung dịch caxi hiđrocacbonat vào dung dịch axit axetic. c, Dẫn từ từ khớ etilen qua dung dịch brom. d, Cho hỗn hợp metan và clo ra ngoài ỏnh sỏng, sau đỏ thả mẩu quỳ tớm ẩm vào. Cõu III (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (Ghi rừ điều kiện xảy ra phản ứng): a- XenlulozơGlucozơ rượu etylic axit axetic etyl axetat b- Al Al2O3 Al2(SO4)3 AlCl3 Al(OH)3 Cõu IV. (2 điểm) Hũa tan hoàn toàn 24,6 gam hỗn hợp A dạng bột gồm: Al2O3, FeO trong dung dịch HCl nồng độ 2M. Sau khi phản ứng kết thỳc thấy dựng hết 500 ml dung dịch HCl núi trờn. 1) Viết PTHH xảy ra. 2) Tớnh thành phần % về khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu? 3) Nếu dựng dung dịch H2SO4 cú nồng độ 10% thỡ khối lượng dung dịch H2SO4 cần dựng tối thiểu là bao nhiờu để hũa tan hết hỗn hợp A ban đầu? Cõu V. (2 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 12 gam chất hữu cơ X chứa cỏc nguyờn tố: C, H, O trong khụng khớ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (khí CO2 và hơi nớc) qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc d, bình 2 đựng dd Ca(OH)2 d. Kết thúc thí nghiệm thấy: - Bình 1: Khối lợng tăng 14,4 gam. - Bình 2: Có 60 gam kết tủa trắng. Hóy xỏc định cụng thức phõn tử của X, biết khối lượng mol của X là 60 g. Cho C = 12; O = 16; H = 1; Fe = 56; Al = 27; S = 32; Cu = 64; Br = 80; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40 Cõu 1: (2,0điểm) Hoàn thành phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng sau: a. S + O2 …. b. CaO + H2O → … b. Fe2O3 + HCl → … d. AgNO3 + CuCl2→… 2. Viết phương trỡnh húa học ( ghi đủ điều kiện nếu cú) thực hiện biến đổi sau: Al → Al2O3 →AlCl3 →Al(OH)3 →NaAlO2 Cõu 2: ( 2,0 điểm) Cho sơ đồ cấu tạo nguyờn tử của nguyờn tố A như hỡnh vẽ. (8+) Xỏc định vị trớ của A trong Bảng tuần hoàn. Cho biết A là kim loại hay phi kim. Biết nguyờn tố B đứng liền trước, C đứng liền sau A trong một chu kỳ Hóy so sỏnh tớnh chất của A, B, C. Cõu 3: (2,0 điểm) Trong cỏc chất sau: etilen, axit axetic, benzen, những chất nào tỏc dụng với: dung dịch Brom. Dung dịch K2CO3 . Khớ Hiđro ( cú xỳc tỏc Ni, đun núng). Viết phương trỡnh của cỏc phản ứng xảy ra. Cõu 4: (2,0 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 3,0 gam một hợp chất hữu cơ A ( chứa C, H, O) thu được 3,36 lớt khớ CO2 và 3,6 gam nước. Biết tỉ khối hơi của A so với Hi đro là 30. Xỏc định cụng thức phõn tử và viết cỏc cụng thức cấu tạo cú thể cú của A. Cõu 5: (2,0 điểm) Hũa tan m gam R, RCO3 ( R là kim loại hoạt động, cú húa trị II duy nhất) bằng lượng dư dung dịch HCl thu được 6,72 lớt hụn hợp khớ X và dung dịch Y. Cho Y tỏc dụng với dung dịch KOH dư thu được 17,4 gam kết tủa. Xỏc định kim loại R. Dẫn hỗn hợp khớ X đi qua dung dịch cú chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu được 15 gam kết tủa. Tớnh giỏ trị của m. Câu I. (2 điểm) 1. Có những chất sau: CuSO4; CuCl2; CuO; Cu(OH)2; Cu(NO3)2. a. Hãy sắp xếp các chất đã cho thành một dãy chuyển đổi hoá học ? b. Viết các phơng trình hoá học theo dãy chuyển đổi đã sắp xếp? Câu II. (2 điểm) 1. Viết PTHH của phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho axit axetic tác dụng với các chất sau: Ca; BaO; Mg(OH)2; Na2CO3; C2H5OH.(Ghi rõ điều kiện - nếu có) 2. Từ Metan và các hoá chất cần thiết khác, hãy viết các phơng trình hoá học (ghi rõ điều kiện - nếu có) để điều chế nhựa P.E? Câu III. (2 điểm) Cho 20,6 gam hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl, thu đợc 3,36 lít khí (ở đktc). a. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra? b. Tính thành phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? c. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng? Câu IV. ( 2điểm) 1. Muối ăn có lẫn NaHSO3; CaCl2. Nêu cách tinh chế muối ăn? 2. Khi metan có lẫn axetilen và etilen, làm thế nào thu đợc Metan tinh khiết? Câu V. ( 2điểm) Môt axit hữu cơ A, có tỉ khối hơI với oxi là 1,875. Lấy 200 gam dung dịch A nồng độ 60% tác dụng với rợu etylic, xúc tác H2SO4 đặc,nhiệt độ cao, thu đợc etylaxetat. Tính khối lợng sản phẩm thu đợc. Biết hiệu suất phẩn ứng đạt 75%.? Câu I. (2 điểm) : Cho cỏc chất sau: MgCO3 ; CaO; SO2 ; H2SO4 ;Ba(NO3)2 ; Fe ; KHCO3 ; S ; K2SO4 ; Cu(OH)2 ; Cu ; AlCl3. Chất nào tỏc dụng được với dd axit Axetic. Lập PTHH? Câu II. (2 điểm) 1. Lập PTHH hoàn thành dóy biến húa: Al (OH)3 Al2O3 Al (CH3COO)3Al 2.Trong thực tiễn để điều chế nhụm kim loại, người ta dựng phương phỏp điện phõn núng chảy nhụm oxit. Tớnh khối lượng nhụm oxit cần dựng để điều chế được 5,4 tấn nhụm. Biết hiệu suất của quỏ trỡnh điện phõn đạt 85%. Câu III. (2 điểm) Trỡnh bầy phương phỏp nhận biết cỏc dd sau: Rượu Etylic ; ax Axetic ; Glucozo ; HCl . Câu IV. (2 điểm) Hỗn hợp X gồm MgCO3 và MgO .Cho 27 (g) X tỏc dụng hết với 150 (g) dd ax Axetic thu được 5,6 lit khớ ở đktc.Hóy cho biết: a. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong X ? b. Nồng độ % dd axit đó dựng? c. Thể tớch dd Rượu etylic 46o cần lấy để điều chế được lượng axit đó dựng ở trờn? Cõu V: (2 điểm) Hoà tan 16,8 gam sắt vào 98 gam dung dịch H2SO4 đặc, núng, thu được 8,96 lớt hỗn hợp khớ A gồm SO2, H2 ở đktc và dựng dung dịch B, cho dung dịch NaOH vào B đến dư, nung chất rắn đến khối lượng khụng đổi thu được m gam chất rắn. 1. Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra? 2. Tớnh nồng độ % của dung dịch axit, tớnh m? Biết: C=12, O=16, Mg=24, Cl=35,5 ,H=1, Ba=137, Ca=40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, S=32.

File đính kèm:

  • doc2.4.doc
Giáo án liên quan