CHƯƠNG 1 : CƠ HỌC VẬT RẮN
Câu 1 : Một điểm M nằm cách trục quay của một vật đang quay đều một khoảng R có
A. Tốc độ góc tỉ lệ với R B. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R
C. Tốc độ dài tỉ lệ với R . D. Tốc độ dài tỉ lệ nghịch với R
Câu 2 : Trong chuyển động tròn không đều thì gia tốc hướng tâm
A. Nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó B . Bằng gia tốc tiếp tuyến của nó
C. Lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó D. Một đáp án khác .
13 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2273 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập nâng cao vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP NÂNG CAO VẬT LÝ 12
CHƯƠNG 1 : CƠ HỌC VẬT RẮN
Câu 1 : Một điểm M nằm cách trục quay của một vật đang quay đều một khoảng R có
A. Tốc độ góc tỉ lệ với R B. Tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R
C. Tốc độ dài tỉ lệ với R . D. Tốc độ dài tỉ lệ nghịch với R
Câu 2 : Trong chuyển động tròn không đều thì gia tốc hướng tâm
A. Nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó B . Bằng gia tốc tiếp tuyến của nó
C. Lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó D. Một đáp án khác .
Câu 3 :Một vật quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi . Sau thời gian t số vòng quay được tỉ lệ với :
A. n ~ B. n ~ t C. n ~ t2 . D. n ~ t3
Câu 4 : Gia tốc góc tức thời của một vật rắn quay quanh một trục cố định được xác định từ biểu thức
A. β = ω/(t). B. β = φ/(t) C. β = ωt D. β = ( ω – ω0 ) /∆t
Câu 5 : Hãy tìm câu sai
Đặc điểm của chuyển động quay quanh một trục cố định của một vật rắn là
A. Mọi điểm trên vật đều vẽ cùng một đường tròn .
B. Tâm đường tròn quỹ đạo của các điểm của vật đều nằm trên trục quay
C. Tia vuông góc kẻ từ trục quay đến mỗi điểm của vật rắn quét một góc như nhau trong một khoảng thời gian bất kỳ
D. Các điểm khác nhau của vật rắn vạch thành những cung tròn có độ dài khác nhau
Câu 6 : Chọn câu đúng
Chuyển động quay là nhanh dần khi gia tốc góc dương
Khi gia tốc góc là âm và vận tốc góc cũng âm thì chuyển động là nhanh dần .
Muốn cho vật quay chậm dần đều thì phải cung cấp cho vật một gia tốc góc âm
Chuyển động quay là chậm dần đều khi tích số của vận tốc góc và gia tốc góc là dương
Câu 7 : Gia tốc toàn phần của vật bằng
Tổng gia tốc góc và gia tốc dài
Tổng gia tốc hướng tâm và gia tốc góc
Tổng gia tốc tiếp tuyến và gia tốc dài
Tổng véc tơ gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp tuyến
Câu 8 : Vật rắn quay đều khi có
A. Gia tốc góc không đổi B. Vận tốc góc không đổi
C. Vận tốc dài không đổi D. Góc quay không đổi
Câu 9 : Chọn câu sai khi nói về vận tốc góc của một vật
Vận tốc góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật
Vận tốc góc dương khi vật quay nhanh dần
Vận tốc góc không đổi khi vật quay đều
Vận tốc góc đo bằng đơn vị rad/s
Câu 10 : Chọn câu đúng
Vận tốc góc của vật dương khi vật quay theo chiều kim đồng hồ
Vận tốc góc của vật dương khi vật quay theo chiều dương đã chọn
Vận tốc góc của vật dương khi vật quay có gia tốc tăng dần
Vận tốc góc của vật dương khi vật quay nhanh dần
Câu 11 : Chọn câu sai khi nói về chuyển động quay biến đổi đều
Chuyển động quay biến đổi đều có vận tốc góc không đổi
Chuyển động quay biến đổi đều có gia tốc góc không đổi
Chuyển động quay biến đổi đều có vận tốc góc tính bởi ω = ω0 + βt
Chuyển động quay biến đổi đều nhanh dần có vận tốc góc và gia tốc góc cùng dấu
Câu 12 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ , sau 10s đạt được vận tốc góc 20rad/s . Trong 10s đó bán kính của bánh xe quay được một góc
A. φ = 2π rad/s B. φ = 100 rad C. φ = 4 rad D. 200π rad
Câu 13 : Hãy cho biết tính chất của chuyển động quay sau đây
A. ω = 1,5 rad/s ; β = 0 B. ω = 1,5rad/s ; β = 0,5rad/s2
C. ω = 1,5 rad/s ; β = -0,5 rad/s2 D. ω = -1,5 rad/s ; β = 0,5 rad/s2
Câu 14 : Một bánh xe ban đầu có vận tốc góc ω0 = 20π rad/s , quay chậm dần đều và dừng lại sau thời gian t = 20s . Gia tốc của chuyển động là
A. β = 2π rad/s2 B. β = - 2π rad/s2 C. β = π rad/s2 D. β = - π rad/s2
Câu 15 : Một bánh xe đang quay với vận tốc góc ω0 = 20π rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau thời gian t = 20s . Số vòng quay được cho đến khi dừng hẳn là
A. n = 100vòng B. n = 300 vòng C. n = 200 vòng D. n = 400 vòng
Câu 16 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục của nó .Các thành phần gia tốc at và an của một điểm tại P nằm cách trục quay một đoạn r theo β , r và t là
A. at = rβ ; an = rβ2t2 B.at = r2β ; an = rβ2t2
C. at = rβ ; an = rβt2 D. at = rβ ; an = rβt
Câu 17 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục của nó .Gọi góc φ là góc giữa véctơ gia tốc và bán kính nối P với tâm quay . Biểu thức của φ theo số vòng quay n sẽ là
A. cotgφ = 4πn B. cotgφ = 2πn C. cotgφ = πn C. cotgφ = 3πn
Câu 18: Trong môn ném búa , một vận động viên tăng tốc của búa bằng cách quay búa quanh người Búa có khối lượng 7,3kg và có bán kính quỹ đạo 2m . Sau khi quay được 4 vòng , người thả tay và cho búa bay ra với tốc độ 28m/s . Giả sử tốc độ góc của búa tăng đều
18a. Gia tốc góc của búa là
A. β = 1,4 rad/s2 B. β = 39 rad/s2 C. β = 3,9 rad/s2 D. β = 14 rad/s2
18b. Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng tâm ngay trước khi thả búa là
A. at = 2,8 m/s2 ; aht = 392 m/s2 B. at = 7,8 m/s2 ; aht = 14 m/s2
C. at = 7,8 m/s2 ; aht = 392 m/s2 D. at = 8,2 m/s2 ; aht = 392 m/s2
18c. Lực vận động viên tác dụng vào búa ngay trước khi thả và góc giữa lực này với bán kính quỹ đạo của búa sẽ là
A. F ≈ 1860N , φ = 11,40 B. F ≈ 2860N , φ = 11,40
C. F ≈ 2860N , φ = 1,140 D. F ≈ 1860N , φ = 0,140
Câu 19 : Một đĩa mài quay với gia tốc không đổi β = 0,35 rad/s2 . Đĩa bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ ở vị trí góc φ0 = 0
19a. Vận tốc góc , số vòng quay sau 18s sẽ là
A. ω = 6,3 rad/s , n = 9 vòng B.ω = 0,63 rad/s , n = 9 vòng
C. ω = 6,3 rad/s , n = 90 vòng D. ω = 0,63 rad/s , n = 90 vòng
19b. Giả sử lúc đầu đĩa đã có vận tốc góc ω0 = - 4,6 rad/s . Thời điểm để đĩa dừng lại là
A. t = 1,3s B. t = 13s C. t = 6,5s D. 26s
Câu 20 : Một bánh đà đang quay quanh trục với vận tốc góc 300vòng/phút thì quay chậm dần đều do ma sát ở ổ trục . Sau 1s vận tốc góc chỉ còn lại 0,9 vận góc ban đầu . Tính vận tốc góc sau giây thứ hai , coi ma sát là không đổi
A. 5π rad/s B. 6π rad/s C. 7π rad/s D. 8π rad/s
Câu 21 : Một đĩa bắt đầu quay quanh trục với gia tốc góc không đổi . Sau 5s đĩa quay được 25 vòng . Hỏi số vòng quay được trong 5s tiếp theo
A. 25 vòng B. 50 vòng C. 75 vòng D. 100 vòng
Câu 22 : Một bánh xe quay được 180 vòng trong 30s . Tốc độ của nó lúc cuối thời gian trên là 10 vòng /s . Giả sử bánh xe đã được tăng tốc với gia tốc góc không đổi . Hỏi thời gian quay từ lúc trạng thái nghỉ ban đầu đến lúc đạt được tốc độ ban đầu đó
A. 4,5s B. 5,5s C. 6,5s D. 7,5s
Câu 23 : Một bánh xe đang quay quanh trục của nó với vận tốc góc ω0 = 360 vòng/phút thì bị hãm lại với gia tốc góc không đổi β = 0,6 rad/s . Sau bao lâu thì bánh xe dừng hẳn lại
A. 15s B. 31,4s C. 52,5s D. 62,8s
Câu 24 : Một bánh xe đường kính 4m quay với một gia tốc góc không đổi bằng 4 rad/s2 . Lúc t = 0 bánh xe nằm yên . Lúc t = 2s , tính gia tốc tiếp tuyến và gia tốc tiếp tuyến của một điểm nằm trên vành xe
A. at = 28m/s2 ; an = 5m/s2 B. at = 18m/s2 ; an = 168m/s2
C. at = 18m/s2 ; an = 6m/s2 D. at = 8m/s2 ; an = 128m/s2
Câu 25 : Một người đạp xe bắt đầu khởi hành đạt được tốc độ 15km/h trong 20s . Tính gia tốc góc trung bình của líp xe , biết đường kính của bánh xe bằng 1m
A. 0,12 rad/s2 B. 0,32 rad/s2 C. 0,22 rad/s2 D. 0,42 rad/s2
Câu 26 : Một bánh xe đường kính 4m quay với một gia tốc góc không đổi bằng 4 rad/s2. . Lúc t = 0 bánh xe nằm yên . Lúc t = 2s , tính vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành xe
A. ω = 6rad/s ; v = 12m/s B. ω = 8 rad/s ; v = 16m/s
C. ω = 10 rad/s ; v = 20m/s D. ω = 12 rad/s ; v = 24m/s
Câu 27 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ , sau 3s nó đạt vận tốc góc 15rad/s . Hãy xác định : gia tốc góc β và góc quay φ trong thời gian đó
A.5rad/s2 và 45rad B.5rad/s2 và 22,5rad C.0 và 45rad D.Các giá trị khác
Câu 28 : Một chất điểm chuyển động tròn quay chậm dần với gia tốc góc là β và vận tốc góc ban đầu là ω0 = 120 rad/s . Nếu gia tốc góc giảm đi 1 rad/s2 thì thời gian quay để vật dừng lại giảm đi 6s . Gia tốc góc β có giá trị nào ? Chất điểm dừng lại sau bao lâu ?
A- β = 4 rad/s2 và t = 40s B- β = 3 rad/s2 và t = 30s
C- β = -4 rad/s2 và t = 30s D- β = 3 rad/s2 và t = 40s
Câu 29 : : Hãy cho biết tính chất của chuyển động quay sau đây , chuyển động nào quay chậm dần đều theo chiều âm
A- ω = 1,5 rad/s ; β = 0 B- ω = 1,5 rad/s ; β = 0,5 rad/s
C- ω = 1,5 rad/s ; β = - 0,5 rad/s D- ω = - 1,5 rad/s ; β = 0,5 rad/s
II- Mô men lực – Mômen quán tính của vật rắn – Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định – Mô men động lượng của vật rắn - Định luật bảo toàn mô men động lượng
Câu 1 : Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định . Trong các đại lượng sau đây , đại lượng nào không phải là hằng số
A. Gia tốc góc B. Vận tốc góc C. Mômen quán tính D. Khối lượng
Câu 2 : Chọn câu sai . Mômen lực đối với trục quay cố định
A. Phụ thuộc khoảng cách giữa điểm đặt của lực đối với trục quay
B. Phụ thuộc khoảng cách từ giá của lực đến trục quay
C. Đo bằng đơn vị Nm
D. Đặc trưng cho tác dụng làm quay một vật
Câu 3 : Chọn câu đúng . Xét mômen quán tính của một chất điểm đối với một trục nếu :
Dịch trục quay cho xa chất điểm một khoảng gấp 3 lần và tăng khối lượng gấp 3 lần thì mômen quán tính của chất điểm tăng gấp 9 lần
Giảm khối lượng chất điểm 4 lần , tăng khoảng cách 2 lần thì mômen quán tính chất điểm giảm một nửa
Tăng khối lượng lên 2 lần và giữ nguyên mômen quán tính thì khoảng cách giảm 4 lần
Nếu tăng 2 lần khối lượng và khoảng cách thì mômen quán tính tăng gấp 8 lần
Câu 4 : Công thức nào là công thức biểu diễn mômen lực
A. M = F.d B. I = mr2 C. L = I.ω D. Iω2
Câu 5 : Công thức nào là công thức biểu diễn mômen quán tính của một chất điểm
A. M = F.d B. I = mr2 C. L = I.ω D. Iω2
Câu 6 : Mômen quán tính đặc trưng cho
Tác dụng làm quay một vật
Mức quán tính của một vật đối với một trục quay
Sự quay của một vật nhanh hay chậm
Năng lượng của vật lớn hay nhỏ
Câu 7 : Chọn câu sai . Đại lượng vật lí nào có thể tính bằng kg.m2/s2
A. Mômen lực B. Công C. Mômen quán tính D. Động năng
Câu 8 : Phát biểu nào dưới đây là sai
Mômen lực dương làm vật có trục quay cố định quay nhanh lên , mômen lực âm làm vật có trục quay cố định quay chậm đi
Dấu của mômen lực phụ thuộc chiều quay của vật , dấu dương khi vật quay theo chiều đinh ốc thuận và dấu âm khi vật quay theo chiều ngược lại
Tuỳ thuộc chiều dương được chọn của trục quay ,dấu của mômen của cùng một lực đối với trục đó có thể dương hay âm
Mômen lực đối với một trục quay có dấu với gia tốc góc mà nó gây ra cho vật
Câu 9 : Một lực 10N tác dụng theo phương tiếp tuyến ở vành ngoài của một bánh xe có đường kính 80cm . Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 1,5s thì quay được 1 vòng đầu tiên . Mômen quán tính của bánh xe là
A. I = 0,72kgm2 B. I = 0,96 kgm2 C. 1,8kgm2 D. 4,5 kgm2
Câu 10 : Mômen lực không đổi 60Nm tác dụng vào một bánh đà có khối lượng 20kg và mômen quán tính 12kgm2 . Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới vận tốc góc 75rad/s từ nghỉ là :
A. 15s B. 30s C. 25s D. 180s
Câu 11 : Một mômen lực 30Nm tác dụng vào một bánh xe có khối lượng 5kg và mômen quán tính 2kgm2 . Nếu bánh xe quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó quay được
A. 750rad B. 1500rad C. 3000rad D. 6000rad
Câu 12 : Một ròng rọc có bán kính R = 5cm có thể quay quanh một trục nằm ngang với mômen quán tính I = 2,5.10-3 kgm2
a)Cuốn đầu một sợi dây vào ròng rọc và buộc đầu kia của dây
vào hòn bi có trọng lượng P = 30N thì ròng rọc sẽ quay với vận
tốc góc bằng bao nhiêu khi hòn bi chạm đất , nếu lúc đầu nó
cách mặt đất 2m
A. 109,5rad/s B. 1,26rad/s C. 10,95rad/s D. 219rad/s
b) Thay hòn bi bằng một lực kéo theo phương ngang có độ lớn
F = P = 10N , thì sau khi kéo dây được 2m vận tốc góc của ròng rọc
A. 219rad/s B. 2,19rad/s C. 109,5rad/s D. 21,9rad/s
Câu 13 : Một đĩa tròn bán kính R = 12cm và khối lượng m = 1kg , chuyển động
quay nhờ mômen lực không đổi đối với trục quay của đĩa . Bỏ qua ma sát và mọi lực cản . Tính mômen lực để đĩa đạt được vận tốc 33,33 vòng/phút sau khi đĩa quay được 2 vòng
A. 34,8Nm B. 7,96.10-3Nm C. 12,53Nm D. 3,48.10-3Nm
Câu 14 : Một bánh xe nhận được một gia tốc góc 5rad/s2 trong 8 s dưới tác dụng của một mômen ngoại lực và mômen lực ma sát . Sau đó do mômen ngoại lực ngừng tác dụng , bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay . Biết mômen quán tính của bánh xe đối với trục quay là 0,85kgm2 . Tính mômen ngoại lực
A. 12,1Nm B. 15,08Nm C. 17,32Nm D. 19,1Nm
Câu 15 : Một vật có trọng lượng 50N được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có bán kính 0,25m , khối lượng 3kg . Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi qua tâm của nó . Người ta thả cho vật rơi từ độ cao 6 m xuống đất . Tính gia tốc của vật và vận tốc của vật khi nó chạm đất
A. 6m/s2 và 7,5m/s B. 7,57m/s2 và 9,53m/s C. 8m/s2 và 12m/s D. 1,57m/s2 và 4,51m/s
Câu 16 : Một đĩa đặc bán kính 0,25m có thể quay quanh trục đối xứng đi qua tâm của nó . Một sợi dây mảnh , nhẹ được quấn quanh vành đĩa . Người ta kéo đầu sợi dây bằng một lực không đổi 12N . Hai giây sau kể từ lúc bắt đầu tác dụng lực làm đĩa quay , vận tốc góc của đĩa bằng 24 rad/s . Chiều dài đoạn dây được kéo là
A. 3m B. 4m C. 5m D. 6m
Câu 17 : Một đĩa đặc bán kính 0,25m có thể quay quanh trục đối xứng đi qua tâm của nó . Một sợi dây mảnh , nhẹ được quấn quanh vành đĩa . Người ta kéo đầu sợi dây bằng một lực không đổi 12N . Hai giây sau kể từ lúc bắt đầu tác dụng lực làm đĩa quay , vận tốc góc của đĩa bằng 24 rad/s . Tính mômen lực tác dụng lên đĩa và gia tốc góc của đĩa
A. 1Nm và 8rad/s2 B. 2Nm và 10rad/s2 C. 3Nm và 12rad/s2 D. 4Nm và 14rad/s2
Câu 18 : Một vận động viên nhảy cầu khi rời ván cầu nhảy làm biến đổi vận tốc góc của mình từ 0 đến 4,2 rad/s trong 0,2s . Mômen quán tính của người đó là 15kgm2 . Hãy tính gia tốc góc trong cú nhảy đó và mômen ngoại lực tác động trong lúc quay
A. 410rad/s2 và 4250Nm B. 210rad/s2 và 3150Nm
C. 530rad/s2 và 1541Nm D. 241rad/s2 và 3215Nm
Câu 19 : Máy Atút dùng để nghiên cứu chuyển độngcủa hệ
các vật có khối lượng khác nhau . Người ta treo hai quả nặng
m1
m2
có khối lượng m1 = 2kg và m2 = 4kg vào hai đầu sợi dây vắt qua
một ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang . Mô men quán tính
của ròng rọc là 0,1kgm2 , bán kính 0,1m . Gia tốc các vật là
A . 1m/s2 B. 0,2m/s2 C. 0,67m/s2 D. 4m/s2
Câu 20 : Đạo hàm theo thời gian của mômen động lượng của vật rắn bằng
đại lượng nào
A. Hợp lực tác dụng lên vật B. Động lượng của vật
C. Mômen lực tác dụng lên vật D. Mômen quán tính tác dụng lên vật
Câu 21 : Công thức nào biểu diễn mômen động lượng
A. M = F.d B. I = mr2 C. L = Iω D. W = Iω2
Câu 22 : Một vận động viên nhảy cầu đang thực hiện cú nhảy cầu . Khi người đó đang chuyển động trên không , đại lượng vật lí nào là không đổi ( bỏ qua mọi sức cản không khí)
A. Động năng của người
B. Mômen động lượng của người đối với khối tâm của người
C. Mômen quán tính của người đối với khối tâm
D. Thế năng của người
Câu 23 : Mômen động lượng của một vật rắn sẽ
A. Luôn luôn thay đổi
B. Thay đổi khi có ngoại lực tác dụng
C. Thay đổi khi có mômen ngoại lực tác dụng
D. Thay đổi hay không dưới tác dụng của mômen ngoại lực thì còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của mômen lực
Câu 24 : Vật 1 hình trụ có mômen quán tính I1 và vận tốc góc
ω1 đối với trục đối xứng của nó . Vật 2 hình trụ đồng trục với
vật 1 , có mômen quán tính I2 đối với trục đó và đứng yên không
quay . Vật 2 rơi xuống dọc theo trục và dính vào vật 1 .
Hệ hai vật quay với vận tốc góc ω . Vận tốc góc ω là
A. ω = ω1 B. ω = ω1
C. ω = ω1 D. ω =
Câu 25 : : Một vật quay xung quanh một trục ∆ , chịu tác dụng một mômen lực là 18Nm Tính mô men động lượng của vật sau 30s kể từ khi vật bắt đầu quay
A- 540 Nms B- 0,6Nm/s C- 270Nms D- một giá trị khác
Câu 26 : Trên một trụ đặc khối lượng m người ta cuộn một sợi dây không giãn khối lượng không đáng kể . Đầu tự do của dây được gắn trên một giá cố định . Để trụ rơi tự do dưới tác dụng của trọng lực . Gia tốc trọng trường là g . Gia tốc của trụ là
A. a = g B. a = C. a = D. a = 1,5 g
Ôn tập
Câu 1 : Tính mô men quán tính của một hệ 4 chất điểm m1=1g , m2 = 2g , m3 = 3g
m4 = 4g lần lượt đặt tại 4 đỉnh ABCD của một hình vuông cạnh a = 2cm , đối với trục quay ∆ đi qua tâm O của hình vuông và vuông góc với mặt hình vuông :
A- I = 10-6kgm2 B- I = 2.10-6kgm2 C- I = 20gcm2 D - B hoặc C
Câu 2 : Một vật quay xung quanh một trục ∆ , chịu tác dụng một mômen lực là 18Nm Tính mô men động lượng của vật sau 30s kể từ khi vật bắt đầu quay
A- 540 Nms B- 0,6Nm/s
C- 270Nms D- một giá trị khác
Câu 3 : Một hòn bi có mômen quán tính I = 0,4mr2 , khối lượng m = 4g lăn không trượt trên mặt bàn với vận tốc 40cm/s . Tính động năng của hòn bi
A- 0,128mJ B- 0,32mJ C- 0,448mJ D- Một giá trị khác
Câu 4 : Mômen động lượng của một vật rắn sẽ
A. Luôn luôn thay đổi
B. Thay đổi khi có ngoại lực tác dụng
C. Thay đổi khi có mômen ngoại lực tác dụng
D. Thay đổi hay không dưới tác dụng của mômen ngoại lực thì còn phụ thuộc vào chiều tác dụng của mômen lực
Câu 5 : Biểu thức mô tả định luật bảo toàn momen động lượng có dạng
A. I1ω1 = I2ω2 B. Iω = 0
C. I1β1 = I2β2 D. Iβ = 0
Câu 6 : Mô men lực là đại lượng
A. Đại số B. Véc tơ
C. Bảo toàn D. Không bảo toàn
* Một sàn quay hình trụ có khối lượng 180kg và bán kính 1,2m đang đứng yên . Một đứa trẻ khối lượng 40kg , chạy trên mặt đất với vận tốc 3m/s theo đường tiếp tuyến với mép sàn và nhảy lên sàn .Trả lời các câu 7,8,9
Câu 7 : Mômen quán tính của sàn là
A. I = 1,3.102 kgm2 B. I = 1,3 kgm2
C. I = 1,3.103 kgm2 D. I = 13 kgm2
Câu 8 : Mômen động lượng của đứa trẻ
A. L = 144 kgm2/s B. L = 1,44kgm2/s
C. L = 14,4 kgm2/s D. L = 1440 kgm2/s
Câu 9 : Vận tốc góc của sàn sau khi đứa trẻ nhảy lên sàn
A. ω = 0,768 rad/s B. ω = 7,68 rad/s
C. ω = 6,78 rad/s D. ω = 76,8 rad/s
Câu 10 : Công thức nào sau đây biểu diễn gia tốc hướng tâm của một vật
A. B. rω2 C. rβ D.
Câu 11 : Mômen quán tính của một thanh mảnh , tiết diện đều có trục quay đi qua trung điểm của thanh . Nếu giảm chiều dài của thanh đi 3 lần và tăng khối lượng của thanh lên 3 lần thì
A .Mômen quán tính của thanh không đổi
B. Mômen quán tính của thanh giảm đi 3 lần
C. Mômen quán tính của thanh tăng lên 3 lần
D. Mômen quán tính của thanh giảm đi 9 lần.
Câu 12 : Chuyển động quay của vật rắn quay quanh một trục . Chọn câu sai
A .Mọi điểm của vật ở ngoài trục quay có vận tốc góc bằng nhau.
B. Mọi điểm của vật ở ngoài trục quay có gia tốc góc bằng nhau.
C.Quỹ đạo của các điểm của vật ở ngoài trục quay là những đường tròn có tâm nằm trên trục quay.
D. Mômen quán tính của vật có giá trị phụ thuộc vào vận tốc góc ω của vật
Câu 13 : Tác dụng một mômen lực bằng 0,32Nm lên một vành tròn đồng chất có bán kính 40cm . Vành tròn quay quanh trục qua tâm của nó với gia tốc 2,5rad/s . Khối lượng của vành tròn đó là
A. 0,8kg B. 1,6kg C. 5kg D. 10kg
Câu 14 : Trên một trụ đặc khối lượng m = 0,5kg người ta cuộn một sợi dây không giãn khối lượng không đáng kể . Đầu tự do của dây được gắn trên một giá cố định . Để trụ rơi tự do dưới tác dụng của trọng lực . Lấy g = 10m/s2 . Gia tốc của trụ là
A. 5m/s2 B. 10m/s2
C. 2,5m/s2 D. 12,5m/s2
Câu 15 : Khi đạp xe lên dốc , có lúc người đi xe dùng toàn bộ trọng lượng của mình đè lên mỗi bàn đạp . Nếu người đó có khối lượng 50kg và đường kính tròn chuyển động của bàn đạp là 0,35m . Mômen trọng lượng của người đối với trục giữa khi càng bàn đạp làm với đường thẳng đứng một góc 600 có giá trị nào sau đây
A. 54,8 Nm B. 62,785 Nm
C. 85,75 Nm D. 72,26 Nm
Câu 16 : Một bánh xe đường kính 3m quay từ nghỉ với gia tốc không đổi 5rad/s2 , lúc t = 0 , bán kính đi qua một điểm P trên vành làm một góc φ0 = 0,5rad so với đường nằm ngang Ox . Hãy tính : gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của P lúc t = 3s
A- at = 15m/s2 an = 22,5m/s2
B- at = 7,5m/s2 an = 168,75m/s2
C- at = 7,5m/s2 an = 337,5m/s2
D- Các giá trị khác
Câu 17 : Tính gia tốc hướng tâm của một điểm P trên
mặt đất ở vĩ độ 450 . Coi trái đất là một quả cầu có
bán kính R = 6400km
A- ah = 329,1m/s2
B- ah = 1,69 m/s2
C- ah = 2,39 cm/s2
D- Một giá trị khác
Câu 18 : Một mô men lực là 2Nm tác dụng lên một vật rắn
quay xung
quanh một trục , gây ra cho vật một gia tốc là 0,4 rad/s2
Xác định mômen quán tính của vật đối với trục quay .
A- 0,4kgm2 B- 2,5kgm2 C- 5kgm2 D- Một giá trị khác
Câu 19 : Một vật quay quanh trục với vận tốc ban đầu ω = 100rad/s , vật quay chậm dần với gia tốc góc không đổi là 4rad/s . Hỏi sau bao lâu vật dừng lại
A- t = 25s B- t = 6,25s C- t = 5s D- Một giá trị khác
Câu 20 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ , sau 3s nó đạt vận tốc góc 15rad/s . Hãy xác định : gia tốc góc β và góc quay φ trong thời gian đó
A. 5rad/s2 và 45rad B. 5rad/s2 và 22,5rad C. 0 và 45rad D. Các giá trị khác
Câu 21 : Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động tròn không đều
A.Nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó
B.Bằng gia tốc tiếp tuyến của nó
C.Lớn hơn gia tốc tiếp tuyến của nó
D.Có thể lớn hơn , bằng hoặc nhỏ hơn gia tốc tiếp tuyến của nó.
Câu 22 : Hai vật hình trụ đồng chất , có bán kính và khối lượng bằng nhau . Vật 1 rỗng , vật 2 đặc . Hai vật từ cùng một độ cao trên một mặt phẳng nghiêng bắt đầu lăn không trượt xuống chân mặt phẳng nghiêng . Điều nào dưới đây là đúng
Ở chân mặt phẳng nghiêng vận tốc hai vật bằng nhau.
Ở chân mặt phẳng nghiêng vận tốc góc của vật 1 lớn hơn vận tốc góc của vật 2.
Ở chân mặt phẳng nghiêng vận tốc góc của vật 2 lớn hơn vận tốc góc của vật 1 .
Cả 3 điều trên đều sai vì thiếu dữ kiện.
Câu 23 : Thả hai viên bi như nhau trên cùng một máng nghiêng từ cùng một độ cao . Một viên chỉ trượt , một viên lăn xuống dốc . Bỏ qua lực cản và ma sát thì :
Hai viên bi xuống hết đôc nhanh bằng nhau.
Viên lăn xuống nhanh hơn.
Viên chỉ trượt nhanh hơn .
Tuỳ vào sự lăn nhanh hoặc chậm.
Câu 24 : Hai vật hình trụ đồng chất ,có bán kính và khối lượng bằng nhau . Vật 1 rỗng, vật 2 đặc . Hai vật từ cùng một độ cao trên một mặt phẳng nghiêng bắt đầu lăn không trượt xuống chân mặt phẳng nghiêng . Điều nào dưới đây là đúng
Độ biến thiên động năng của hai vật bằng nhau .
Độ biến thiên động năng của vật 1 lớn hơn độ biến thiên động năng của vật 2.
Độ biến thiên động năng của vật 2 lớn hơn độ biến thiên động năng của vật 1.
Cả 3 điều trên đều sai vì thiếu dữ kiện.
Câu 25 : Một hình trụ đặt ở đỉnh một mặt nghiêng được thả để chuyển động xuống dưới chân mặt nghiêng . Có hai trường hợp sau : hình trụ trượt không ma sát xuống dưới khi đến chân mặt nghiêng là v1 ; hình trụ lăn không trượt xuống dưới , khi đến chân mặt nghiêng , vận tốc dài của khối tâm là v2 . Hãy so sánh hai vận tốc đó
v1 = v2.
v1 < v2.
v1> v2 .
Không biết được vì thiếu dữ kiện.
Câu 26 : Chọn câu đúng Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với vận tốc góc ω.
Vận tốc góc của vật tăng lên gấp 4 lần thì khối lượng của vật tăng lên 2 lần.
Động năng của vật tăng lên 2 lần khi vận tốc góc tăng lên 2 lần.
Động năng của vật giảm đi 2 lần khi mômen quán tính của nó đối với trục quay giảm đi 2 lần và vận tốc góc vẫn giữ nguyên .
Động năng của vật giảm đi 2 lần khi vận tốc góc giảm đi 2 lần.
Câu 27 : Chọn đáp số đúng
Một vật rắn chuyển động quay quanh một trục với toạ độ góc là một hàm theo thời gian có dạng φ = 2t2 + 1 ( rad ; s ) . Toạ độ góc của vật ở thời điểm t = 2s là
A- 5rad B- 7rad C- 9rad D- 12rad
Câu 28 : Chọn đáp số đúng
Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó Hai điểm A,B nằm trên cùng một đường kính của đĩa .Điểm A nằm trên vành đĩa ,điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa .Tỉ số vận tốc góc của hai điểm A và B là :
A- = B- = C- = 2 D- = 1
Câu 29 : Chọn câu trả lời đúng
Một quạt máy có cánh quạt dài 0,4m đang quay với vận tốc góc 6vòng/s thì bị hãm .Sau khi hãm 20s vận tốc góc của cánh quạt còn 2 vòng/s . Gia tốc góc trung bình của cánh quạt là :
A- rad/s2 B- 0,2m/s2 C- 0,5m/s2 D- Giá trị khác
Câu 30 : Chọn câu trả lời đúng
Một vật rắn chuyển động đều vạch nên quỹ đạo tròn , khi đó gia tốc
A- a = at B- a = an C- a = 0 D- Cả A,B,C đều sai
Trong đó a là gia tốc toàn phần , at là gia tốc tiếp tuyến , an là gia tốc pháp tuyến ( Gia tốc hướng tâm )
Câu 31 : Chọn đáp số đúng
Một vật rắn chuyển động quay quanh một trục với toạ độ góc là một hàm theo thời gian có dạng φ = 3t2 ( rad ; s ) Vận tốc góc của vật ở thời điểm t = 2s là :
A- 3rad/s B- 6rad/s C- 12rad/s D- 24rad/s
Câu 32 : Chọn câu trả lời đúng
Một vật rắn quay đều xung quanh một trục .Một điểm của vật cách trục quay một khoảng là R thì có :
A- tốc độ góc tỉ lệ với R B- tốc độ góc tỉ lệ nghịch với R
C- tốc độ dài tỉ lệ với R D- tốc độ dài tỉ lệ nghịch với R
Câu 33 : Chọn câu trả lời đúng
Khi một vật rắn quay đều xung quanh một trục cố định qua vật thì một điểm của vật cách trục quay một khoảng là R có :
A- Véc tơ vận tốc dài không đổi B- Độ lớn vận tốc góc biến đổi
C- Độ lớn vận tốc dài biến đổi D- Véc tơ vận tốc dài biến đổi
Câu 34 : Chọn câu trả lời đúng
Khi một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định đi qua vật ,một điểm của vật cách trục quay một khoảng R có độ lớn vận tốc dài là một hằng số .Tính chất chuyển động của vật rắn đó là :
A- quay chậm dần B- quay đều
C- quay biến đổi đều D- quay nhanh dần đều
Câu 35 : Chọn câu trả lời đúng
Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua
File đính kèm:
- TN vat ran hay.doc