Bài tập ôn luyện môn hoá học 10 học kì II năm học: 2010-2011

CHƯƠNG 5:NHÓM HALOGEN

- Tính chất vật lý

- Tính chất hoá học

- Điều chế. Nhận biết

CHƯƠNG 6:OXI-LƯU HUỲNH

- Tính chất vật lý

- Tính chất hoá học

- Điều chế. Nhận biết

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn luyện môn hoá học 10 học kì II năm học: 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN LUYỆN MÔN HOÁ HỌC 10 HK II Năm học: 2010-2011 CHƯƠNG 5:NHÓM HALOGEN - Tính chất vật lý - Tính chất hoá học - Điều chế. Nhận biết CHƯƠNG 6:OXI-LƯU HUỲNH - Tính chất vật lý - Tính chất hoá học - Điều chế. Nhận biết CHƯƠNG 7:TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC - Khái niệm về tốc độ của phản ứng và các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. - Khái niệm cân bằng hoá học và sự chuyển dịch cân bằng hoá học - Vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa-Tơ-Li-er để xét sự chuyển dịch cân bằng hoá học. A. Trắc nghiệm: Câu 1: Trong điều kiện thường, dd H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dd dần chuyển sang màu gì? A. Tím B. Nâu C. Xanh nhạt D. Vàng câu 2: Khi cho dd H2SO4 đặc tác dụng với đường saccarosơ (C12H22O11), sản phẩm có 2 khí đó là : A. H2 và CO2 B. SO2 và H2S C. CO2 và SO2 D. H2S và SO3 câu 3: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Ozon B. Clo C. Oxi D. Cacbon đioxit câu 4: Phản ứng sản xuất SO2 trong công nghiệp là: A. Cu + 2 H2SO4 đặc nóng SO2 + CuSO4 + 2H2O B. 4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3 C. C + 2H2SO4 đặc 2SO2 + CO2 + 2H2O câu 5: Hiđro sunfua (H2S) là chất có: A. Tính khử yếu. B. Tính oxi hóa mạnh. C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Tính khử mạnh. câu 6: Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: A. F2 B. O3 C. S D. O2 câu 7: Có hai chất khí không màu dễ tan trong nước, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3 đều tạo ra kết tủa màu vàng. Hai chất khí đó là: A. HI, HF. B. HCl, HF. C. HBr, HI. D. HCl, HBr. câu 8: Dãy axit nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HI, HBr, HCl, HF. B. HF, HCl, HBr, HI. C. HCl, HBr, HI, HF. D. HBr, HI, HF, HCl. câu 9: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy qùi tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào? (cho Br=80, Na=23, O=16, H=1) A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không đổi màu. D. Không xác định được câu 10: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaF B. NaBr C. NaI D. NaCl câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Ag B. Mg C. Fe D. Cu câu 12: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2,Cl2, Br2, I2): A. Có tính oxi hóa mạnh B. Tác dụng mạnh với nước C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. ở điều kiện thường là chất khí câu 13: Cho phản ứng: Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl Vai trò của Brom là: A. Chất khử. B. Chất oxi hóa C. Không phải là chất khử hay chất oxi hóa. D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử câu 14: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh? A. HF B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 câu 15: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau: A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc. C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước. D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc câu 16: Phản ứng nào chứng tỏ chất tham gia là axit sunfuric loãng? A. 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O B. H2SO4 + FeO FeSO4 + H2O C. 2H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O D. 2H2SO4 + C CO2 + 2SO2 + 2H2O câu 17: Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào sau đây? A. NaI B. HI C. I2 D. Ozon câu 18: 90% lưu huỳnh được ứng dụng để: A. Sản xuất H2SO4 B. Làm diêm C. Dược phẩm D. Thuốc trừ sâu câu 19: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. HBr B. HI C. HCl D. HF câu 20: Đối với phản ứng có chất khí tham gia: A. Khi áp suất giảm, tốc độ phản ứng tăng. B. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng giảm. C. Khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng. D. áp suất không ảnh hưởng gì đến tốc độ phản ứng câu 21: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây: A. NaCl, H2O, Ca(OH)2 B. CaO, Al(OH)3, S C. Al(OH)3, Cu, Na2CO3 D. Zn, CaO, Na2CO3 câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào Sai: A. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O B. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2 C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3+ 3H2O D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O câu 23: Phản ứng nào chứng tỏ HCl có tính khử ? A. 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 +2H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 à MgCl2 + 2H2O C. 2HCl + CuO à CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn à ZnCl2 + H2 câu 24: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. 3s2 3p5 B. 2s2 2p5 C. 4s2 4p5 D. ns2 np5 câu 25: Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là: A. Cl2 B. Br2 C. F2 D. I2 câu 26: Tính oxy hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: A.Cl2, Br2,I2,F2 B. F2, Cl2, Br2, I2 C. Br2, F2, I2, Cl2 D. I2, Br2, Cl2, F2 câu 27: Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO lần lượt là: A. +1, +5, -1 B. -1, +5, +1 C. -1, -5, -1 D. -1, +7, +1 câu 28: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là: A. BaCO3 B. NaCl C.Cu(NO3)2 D. AgNO3 câu 29: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là: A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Ba(NO3)2 câu 30: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ H2SO4 thể hiện tính oxi hoá: A. H2SO4 + 2KOH → K2SO4+2H2O B. H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O C. 2H2SO4 + Cu → CuSO4 + SO2 + 2H2O D. H2SO4+ Na2CO3 → Na2SO4+ CO2 + H2O câu 31: Trong các phản ứng đây, phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử: A. 2SO2 + O2 → 2SO3 B. SO2 + H2O → H2SO3 C. SO2 + CaO → CaSO3 D. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O câu 32: Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2 + 4H2O à H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất ? A.H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử D. Cl2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử câu 33: Dung dịch axit sunfuaric loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây: A. Cu và Cu(OH)2 B. Fe và Fe(OH)3 C. C và CO2 D. S và H2S câu 34: Cho phản ứng : SO2 + Br2 + 2H2O à H2SO4 + 2X X là chất nào sau đây: A. HBrO B. HBr C.HBrO3 D.HBrO4 câu 35: Thuốc thử thường dùng để nhận biết H2SO4 và muối sunfat là: A. NaOH B. Cu C. NaCl D. BaCl2 câu 36: Cặp chất nào là thù hình của nhau: A. O2 ,O3 B. Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà C. FeO, Fe2O3 , D. Cả A và B câu 37: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là: A. H2S B. Cl2 C. SO2 D. H2 câu 38: Trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế H2S bằng phản ứng hoá học là: A. H2 + S H2S C. 5H2 SO4(đăc,nóng) + 4Zn 4ZnSO4 + H2S +4 H2O B. H2 SO4 +Zn S H2S + ZnSO4 D. FeS + 2HCl H2S + FeCl2 câu 39: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Cu, Zn, Na, Al B. Ag, Ba, Fe, Zn C. Mg, Al,Fe, Zn D. Au, Al, Pt, Mg câu 40: Thuốc thử dùng để nhận biết H2S và muối của chúng là: A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. Cu D. Pb(NO3)2 câu 41: Chất nào tác dụng với oxi tạo ra 1 oxit axit: A. Natri B. Kẽm C. Lưu huỳnh D. Nhôm câu 42: Axit sunfuric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm: A. Fe2(SO4)3 và H2 B. FeSO4 và H2 C. FeSO4 và SO2 D. Fe2(SO4)3 và SO2 câu 43: Người ta nung nóng Cu với dd H2SO4 đặc, nóng.. Khí sinh ra có tên gọi là: A. Khí oxi B. Khí Hydro C. Khí lưu huỳnh đioxit D. Khí cacbonic câu 44: Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng: A. Zn ,Al , Cu B. Na , Mg , Au C. Cu , Ag , Hg D. Hg , Au , Al câu 45: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ? A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO, H2O. C. NaCl, NaClO3, H2O. D. NaCl, NaClO4, H2O câu 46: Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong dd H2SO4 đặc nóng nhưng không tan trong dd H2SO4 loãng là: A. Hg, Ag, Cu. B. Al, Fe, Cr C. Ag, Fe, Pt D. Al, Cu, Au câu 47: Các chất nào dưới đây chỉ có tính oxi hoá ? A. HCl, SO3 B. O2, Cl2, S C. FeSO4, KMnO4 D. O3, H2SO4 câu 48: Hòa tan khí Cl2 vào dd NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất: A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO, NaOH C. NaCl, NaClO3, NaOH D. NaCl, NaClO3 câu 49: Có 3 lọ đựng ba khí riêng biệt là clo, hidroclorua và oxi. Có thể dùng một chất nào trong số các chất sau để đồng thời nhận ra được cả ba khí trên? A. Giấy quỳ tím tẩm ướt B. dd Ca(OH)2 C. dd BaCl2 D. dd H2SO4 câu 50: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là: A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. (n-1)d10ns2np4 câu 51: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là: A. Cl2 và dd NaI. B. Br2 và dd NaI. C. Cl2 và dd NaBr. D. I2 và dd NaCl câu 52: Trường hợp nào sau đây cân bằng hoá học chuyển dịch sang chiều thuận khi áp suất của hệ tăng lên ? A: N2 (k) + 3H2 (k) Û2NH3 (k) B: H2 (k) + Br2 (k)Û 2HBr (k) C: N2O4 (k) Û2NO2 (k) D: C (r) + H2O (k) Û CO (k) + H2 (k). câu 53: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: N2 (k) + 3H2 (k) Û 2NH3 (k) , ∆H < 0 Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận? A. Tăng nhiệt độ B. Tăng nồng độ N2, H2 C. Chất xúc tác D. A và B đúng câu 54: Hệ cân bằng sau sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi thêm lượng hơi nước vào ? CO (k) + H2O (k) Û CO2 (k) + H2 (k) , ∆H < 0 A. làm tăng H2O B. làm giảm H2 C. làm giảm H2O D. theo chiều nghịch câu 55: Cho phản ứng sau: CuO (r) Û Cu2O (r) + O2 (k) , ∆H > 0 Để tăng hiệu suất chuyển hoá CuO thành Cu2O, người ta có thể: A. Đun nóng B. lấy bớt CuO C. hút khí O2 D. cả A và C câu 56: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: PCl5 (k) Û PCl3 (k) + Cl2 (k) , ∆H > 0 Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân băng ? A. lấy bớt PCl5 B. Thêm Cl2 vào C. Giảm nhiệt độ D. Tăng nhiệt độ câu 57: Oxi không phản ứng trực tiếp với : A. Natri B. Flo C. Cacbon D. Lưu huỳnh câu 58: Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ? A. Cu B. Hồ tinh bột. C. H2. D. Dung dịch KI và hồ tinh bột câu 59: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là A. Hg, O2, F2, HCl. B. H2, Pt, Cl2, KClO3. C. Na, He, Br2, H2SO4 loãng. D. Zn, Cl2, O2, F2. câu 60: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ? A. Na, Mg, Cl2, S. B. Na, Al, I2, N2. C. Mg, Ca, N2, S . D. Mg, Ca, Au, S. B.Tự luận: Bài 1: Bằng phương pháp Hoá học nhận biết các dd mất nhãn sau: Dung dịch : NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2. Dung dịch : H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4. Dung dịch : KCl, Na2CO3, NaI, CuSO4. Dung dịch : NaCl, NaNO3, Na2CO3, Na2SO4. Dung dịch : Na2SO3, Na2CO3, NaCl, MgSO4. Dung dịch : I2, Na2SO4, KCl, Na2S. Dung dịch: HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2 Dung dịch: HCl, H2SO4, BaCl2, K2CO3. Bài 2: a. Viết ptpư (nếu có) khi cho H2SO4 loãng tác dụng với: Mg, Cu, CuO, NaCl, CaCO3, FeS. b. Viết ptpư (nếu có) khi H2SO4 đặc nguội tác dụng với các chất sau: Fe, Cu, FeO, Na2CO3. Bài 3: a. Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 7,2 gam muối axit và 56,8 gam muối trung hoà.Xác định lượng H2SO4 và NaOH đã lấy. b. Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H2SO4 đặc,nóng thu được 672ml khí (đkc). Tính thành phần % về khối lượng Cu và CuO trong hỗn hợp đầu, khối lượng muối thu được và khối lượng dung dịch H2SO4 98% cần lấy. Bài 4: Hòa tan 11,5g hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dd HCl thu được 5,6 lít khí(đkc). Phần không tan cho vào H2SO4 đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 12,8 g lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm CM, C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng. ĐS: Na2SO3 : 2,67 M ; 23,2%. NaOH : 2,67 M ; 7,35%. Bài 6: Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dd H2SO4 loãng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X? Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng.Hãy tính VSO2 (đktc)? ĐS: a. 17,65% ; 82,35% ; VSO2 = 4,48 lit. Bài 7: Cho m (g) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với 250 ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 72,2 g hỗn hợp muối và 12,32 lit khí (đkc). a. Tính % khối lượng từng chất trong X. b. Tính CM dung dịch H2SO4 đã dùng. ĐS: a. Al : 27,84% ; Fe :71,26%. b.CM = 2,2 M. Bài 8: Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2g bột Fe và 3,2g S. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml dung dịch H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch B ( Hpư = 100%). Tìm % thể tích của hỗn hợp các khí trong A. Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dd KOH 2M.Tìm CM của dd H2SO4 đã dùng. ĐS: a. H2S: 50%; H2: 50%. b. 2M Bài 9: Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H2SO4 đđ, nóng dư thu được dung dịch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. Nếu cho 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc). Viết phương trình phản ứng Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X Bài 10: Nung nóng 4,37g hỗn hợp bột các kim loại Fe và Zn với bột S dư. Chất rắn thu được đem hòa tan bằng dd axit H2SO4 loãng, nhận thấy có 1,568 lít khí (đktc) thoát ra. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Tính thành phần % về khối lượng mỗi muối Sunfat khan thu được *** Bổ trợ Công thức tính toán: 1. m = M . n => 2. Vkhí = n . 22,4 => 3. 4. 5. 6. (g/ml) -------Chúc các em ôn tập và thi học kì 2 đạt kết quả tốt -------

File đính kèm:

  • docDe cuong Hoa 10 ki 2 2011.doc
Giáo án liên quan