Bài tập ôn tập học kì II môn toán 10

Câu 1:Cho tam giác ABC có = 600, AC = 10, AB = 6 . Tính cạnh BC

Câu 2: Cho tam giác ABC có = 1200, AC = 10, AB = 6 . Tính cạnh BC

Câu 3: Cho tam giác ABC có = 300, BC = , AB = 3 . Tính cạnh AC

Câu 4: Cho tam giác ABC có = 300, BC = , AC = 2 . Tính cạnh AB

 

doc2 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập học kì II môn toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN TẬP Đại số: Câu 1: Tìm điều kiện cúa các bất phương trình sau: 2x – 1 + > x + 4 (x2 – 5x + 6) < 0 Câu 2:Giải các bất phương trình sau: < 1 + Câu 3: Xét dấu các biểu thức sau: f(x) = (x + 1)(3 – x) f(x) = x2 -3x + 2 f(x) = 16x2 -1 Câu 4: Giải các bất phương trình sau: Hình học Câu 1:Cho tam giác ABC có = 600, AC = 10, AB = 6 . Tính cạnh BC Câu 2: Cho tam giác ABC có = 1200, AC = 10, AB = 6 . Tính cạnh BC Câu 3: Cho tam giác ABC có = 300, BC = , AB = 3 . Tính cạnh AC Câu 4: Cho tam giác ABC có = 300, BC = , AC = 2 . Tính cạnh AB Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, tanA = 2. Tính cạnh BC Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, tanA = -2. Tính cạnh BC Câu 7: Cho tam giác ABC có BC = , AC = 3, cotC = -2. Tính cạnh AB. Câu 8:Tam giác ABC có AB = 7, AC = 5 và cos(B+C) = . Tính cạnh BC. Câu 9: Tam giác ABC có AC = 4, BC = 5 và cos(B+A) = . Tính cạnh AB. Câu 10:Tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC = a. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = . Tính độ dài AM. Câu 11: Tam giác cân ABC có =1200, có AB = AC = a. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = . Tính độ dài AM. Câu 12: Tam giác ABC có AB = 6, AC = 9, BC = 12. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 4. Tính độ dài AM. Câu 13: Hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm BC, F là trung điểm AE. Tìm độ dài đoạn thẳng DF. Câu 14: Cho tam giác ABC có a = 3, b = 8, c = 9. Tính các góc của tam giác. Câu 15: Cho tam giác ABC có a = 6, b = 5, c = 4. Tính Cos(B+C). Câu 16: Cho tam giác ABC có b = 6, c = 4, cosB = , cosC = . Tính BC. Câu 17: Cho tam giác ABC có = 1050 , = 450. Tính tỉ số Câu 18: Cho tam giác ABC có = 300, = 450, AB = 3. Tính AC Câu 19:Tính R biết AB = c, cos(A + B) = Câu 20: Tính R biết AB = 10, tan(A + B) = Câu 21: Tìm chu vi của tam giác biết: AB = 6, 2sinA = 3sinhB = 4sinC. Câu 22: Tam giác ABC có AB = 5, AC = 9, trung tuyến AM = 6. Tính BC Câu 23: Hình bình hành có AB = 9, AD = 5, AC = 11. Tính BD Câu 24: Tam giác ABC có c = 12, b = 13, = 300. Câu 25:Tam giác ABC có c = 10, b = 24. Diện tích S = 120. Tính trung tuyến AM. Câu 26: Cho tam giác ABC có a = , b = , c = 1. Tính S, R, r, ha, hb, hc, ma, mb, mc, và các góc của tam giác ABC. Câu 27: Cho tam giác ABC có a = 9, b = 10, c = 11. Tính S, R, r, ha, hb, hc, ma, mb, mc, và các góc của tam giác ABC. Câu 28: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Tính S, R, r, ha, hb, hc, ma, mb, mc, và các góc của tam giác ABC. Câu 29: Cho tam giác ABC có a = 13, b = 14, c = 15.Tính đường cao hc. Câu 30: Tam giác ABC có góc A nhọn, AB = 5, AC = 8, S = 12. Tính cạnh BC

File đính kèm:

  • docBai tap on tap nua HKII.doc
Giáo án liên quan