Bài tập ôn tập kiểm tra

1. Có sơ đồ phản ứng: Tinh bột XZAxít axetic

X, Z lần lượt là:

A. Mantozơ, rượu etylic. B. Glucozơ, rượu etylic.

C. Glucozơ, etyl axetat. D. Mantozơ, glucozơ.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài tập ôn tập kiểm tra 1. Có sơ đồ phản ứng: Tinh bột XZAxít axetic X, Z lần lượt là: A. Mantozơ, rượu etylic. B. Glucozơ, rượu etylic. C. Glucozơ, etyl axetat. D. Mantozơ, glucozơ. 2. C3H7N có số đồng phân amin là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 3. Đốt cháy 0,93g hợp chất hữu cơ A thu đợc 0,672 lit khí CO2 (đktc) và 1,35g H2O còn lại là Nitơ. Biết d A/H2 = 15,5. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là: A. C2H5N B. C3H5N C. CH5N D. C2H7N 4. Từ 15,6 g benzen, với hiệu xuất của quá trình xản xuất phenol đạt 90%, khối lượng phenol thu được là: A. 169,2 (g) B. 16,92 (g) C. 150,4 (g) D. 15,04 (g) 5. Đun nóng glixerin với hỗn hợp 2 axít: C15H31COOH và C17H35COOH có mặt H2SO4đặc. Số trieste tối đa là: A. 12 B. 6 C. 9 D. 18 6. Dóy đồng đẳng của rượu etylic cú cụng thức chung là: A. CnH2n +2 - x(OH)x (n ≥ x, x>1) B. CnH2n - 1OH (n ≥3). C. CnH2n + 1OH (n ≥1). D. CnH2n - 7OH (n ≥ 6). 7. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm - OH của các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. C3H7OH ; CH3COOH; C6H5OH B. C6H5OH ; C3H7OH ; CH3COOH C. C3H7OH; C6H5OH; CH3COOH D. CH3COOH; C6H5OH; C3H7OH 8. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ nước brôm vào dd phenol là: A. có chất khí thoát ra. B. Có kết tủa trắng , dd brom màu vàng nâu. C. Không có hiện tượng gì. D. Có kết tủa trắng , dd brom mất màu. 9. Công thức tổng quát của rượu đa chức là: A. CnH2n-x(OH)x (n1) B. CnH2n-2-x(OH)x (n2) C. CnH2n+2-x(OH)x (n2) D. CnH2n+1-x(OH)x (n3) 10. Công thức tổng quát của amino axít no là: A. CnH2n+2-x-y(COOH)x(NH2)y B. CnH2n-x-y(COOH)x(NH2)y C. CnH2n+1-x-y(COOH)x(NH2)y D. CnH2n-2-x-y(COOH)x(NH2)y 11. Để chứng minh glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, ngời ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với: A. Ag2O/dd NH3, đun nóng. B. Kim loại Na. C. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thờng. 12. Hiện tửợng xảy ra khi thổi khí CO2 vào dd Natri phenolat là: A. Có chất khí thoát ra. B. dd có màu vàng nâu. C. Không có hiện tượng gì. D. Có xuất hiện vẩn đục . 13. Tên gọi của amino axít có công thức cấu tạo : H2N-CH2-CH2CH2COOH là : A. Axít - amino propionic B. Axít - amino butiric C. Axít - amino butiric D. Axít - amino propionic 14. Có sơ đồ phản ứng: Etan ABCD Vậy D là: A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH. 15. Phân biệt ba dung dịch: H2N- CH2COOH; CH3COOH;C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. Dung dịch HCl B. Quỳ tím. C. Dung dịch NaOH. D. Na. 16. Đốt cháy hoàn toàn 10,3g một este A(được điều chế từ amino axít B và rượu metylic) thu được 17,61g CO2; 8,1g H2O và 1120ml khí N2(đktc). Biết dA/H2=51,5. Công thức phân tử của A, B lần lượt là: A. C4H9O2N; C3H7O2N. B. C4H7O2N; C4H9O2N. C. C3H7O2N; C2H5O2N. D. C4H7O2N; C4H9O2N. 17. Công thức tổng quát của axít cacboxylic no, đơn chức là: A. CnH2n+1COOH (n1) . B. CnH2nCOOH (n3) . C. CnH2n+2COOH (n1) . D. CnH2n-1COOH (n2) . 18. Thuốc thử nhận biết các dung dịch axít acrylic, rượu etylic và axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là : A. Quỳ tím, dd Na2CO3. B. Quỳ tím, Cu(OH)2. C. Quỳ tím, dd NaOH. D. Quỳ tím, dd Br2. 19. Dóy gồm cỏc dung dịch đều tỏc dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. B. Glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. C.Glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. D. Glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic. 20. Cho 18,8g hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng rượu etylic tác dụng với Natri thu được 5,6 lit khí (đkct). Công thức của 2 rượu là: A. C3H7OH; C4H9OH B. C4H9OH; C5H11OH C. C2H5OH; C3H7OH D. CH3OH; C2H5OH 21. Cac ankol no đơn chức tác dụng với CuO nung nóng tạo ra anđehit là: A. Ankol bậc 1và ankol bậc 2 B. Ankol bậc 2 C. Ankol bậc 3 D. Ankol bậc 1 22. Dóy gồm cỏc chất đều phản ứng được với C2H5OH là: A. NaOH, Na, HBr. B. Na, HBr, CuO. C. CuO, KOH, HBr. D. Na, Fe, HBr. 23. Từ 15,6 g benzen, với hiệu xuất của quá trình xản xuất phenol đạt 80%, khối lượng phenol thu được là: A. 15,04 (g) B. 30,08 (g) C. 150,4 (g) D. 300,8 (g) 24. Để phân biệt phenol và rượu etylic bằng phương pháp hoá học, ta dùng thuốc thử: A. dd NaOH B. Na. C. Quỳ tím. D. dd brom 25. Có sơ đồ phản ứng: C6H6 ABC Hai chất hữu cơ B, C lần lượt là: A. C6H5OH ; C6H4Cl2. B. C6H5OH ; C6H5Cl. C. C6H5ONa ; C6H5OH. D. C6H6(OH)6 ; C6H6Cl6. 26. Để trung hoà 4,44g một axít cacboxylic(thuộc dãy đồng đẳng của axít axetic) cần 60ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axít là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH 27. C3H7OH có số đồng phân rượu là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 28. Cho 11,6g một anđehit no đơn chức mạch hở tỏc dụng Ag2O/dd NH3 dư thu được 43,2g Ag. Cụng thức phõn tử của anđehit đó dựng là: A. CH3CHO. B. C2H5CHO. C. C3H7CHO. D. HCHO. 29. Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 / dd NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là: A. CH3- CH(NH2)- CH3 B. CH3- CH2- CH2- COOH C. CH3- CH2- CH2- CHO D. CH3- CH2- CH2- OH 30. Có sơ đồ phản ứng: CaC2 XYZ Y, Z lần lượt là: A. CH3CHO ; C2H5OH. B. CH3CHO ; CH3COOH. C. CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3CHO ; C2H5COOH. 31. Rượu thơm là hợp chất mà phân tử gồm có nhóm -OH liên kết với A. gốc ankyl. B. mạch nhánh của hidro cacbon thơm. C. anken. D. cacbon của nhân thơm. 32. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng: A. Màu với Iot B. Tráng gương C. Thuỷ phân trong môi trường axít D. Với dung dịch NaCl 33. Axit fomic tác dụng với tất cả các chất nào sau đây ? A. Ag2O/dd NH3 ; Cu; C2H5OH B. Ag2O/dd NH3 ; Mg ; C3H7OH C. Cu; C2H5OH; Na2CO3 D. Ag; CH3OH; Na2CO3 34. Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau(tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn là : A. CH3 OCH2CH2CH3. B. CH3CH(OH)CH2CH3. C. (CH3 )3CHO. D. CH3CH(CH)CH2OH. 35. Đốt cháy hoàn toàn 9,4 g phenol, thể tích CO2 thu được là: A. 44,8 l B. 4,48l C. 22,4 l D. 2,24l 36. Phát biểu không đúng là: A. Thuỷ phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. C. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch Fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. 37. Để phân biệt rượu n-propylic và phenol bằng phơng pháp hoá học, ta dùng thuốc thử: A. dd brom B. Quỳ tím. C. Na. D. dd NaOH 38. Có thể nhận biết tinh bột bằng thuốc thử nào: A. Quỳ tím. B. Dung dịch I2. C. Dung dịch phenolphtalein. D. Ag2O/ddNH3. 39. Hỗn hợp X gồm axít HCOOH; CH3COOH(tỉ lệ 1:1). Lâý 5,3g hỗn hợp X tác dụng với 5,75g C2H5OH(có xúc tác axits H2SO4đặc) thu được m g hỗn hợp este(Hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là: A. 6,48g B. 8,12g C. 17,6g D. 12,9g 40. Khi đốt nóng một amin đơn chức X, thu đợc 8,4 lít khí CO2; 1,4 lít khí N2 (các thể tích đo ở đktc) và 10,125g H2O. Công thức phân tử của X là: A. C3H9N B. C2H7N C. C3H7N D. C4H9N

File đính kèm:

  • docontap hoc ki 1 hoa12.doc
Giáo án liên quan